Báo Cáo Tên đề bài: Thiết kế bản vẽ rèn cho chi tiết : Trục ( HVKT) TM+CAD

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài Thực Hành Số 2
    Tên đề bài : Thiết kế bản vẽ rèn cho chi tiết : Trục
    Vật liệu chi tiết : Thép C45
    Số lượng : Loạt nhỏ.
    Nhiệm vụ :
    1.Phân tích tính công nghệ của chi tiết và chọn hình dáng hợp lý cho vật rèn.
    2.Xác định kích thước của bản vẽ vật rèn.
    3.Xác định hình dáng và kích thước phôi rèn
    4.Các bản vẽ sau trên khổ giấy A[SUB]4[/SUB] theo yêu cầu của vẽ kỹ thuật cơ khí:
    - Bản vẽ chi tiết
    - Bản vẽ vật rèn
    I.Thành lập bản vẽ vật rèn

    Để dễ phân biệt khi xác định các thông số của bản vẽ vật rèn, chia vật rèn ra làm 5 đoạn. Dựa vào chiều dài toàn bộ L = 250mm và đường kính từng đoạn của vật rèn xác định lượng dư và dung sai theo chỉ dẫn bảng 2.1 như sau:

    [TABLE]
    [TR]
    [TD][​IMG]             Thông số                            [​IMG]

    Đoạn
    [/TD]
    [TD]Đường kính(mm)
    [/TD]
    [TD]Chiều dài(mm)
    [/TD]
    [TD]Lượng dư và dung sai a[SUB]i [/SUB](mm)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]I
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]60
    [/TD]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]II
    [/TD]
    [TD]56
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]III
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]IV
    [/TD]
    [TD]26
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [TD][​IMG]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    -Lượng dư cho chiều dài đoạn II là :
    [​IMG] 2.(0,75. a[SUB]2[/SUB] )= 2.0,75.6 = 9 mm .
    Dung sai cho chiều dài đoạn II là :
    +2.(2.0,75) = +3 mm.
    -2.(2.0,75) = -3 mm .
    -Lượng dư cho chiều dài đoạn III là :
    [​IMG] 2.0,75. a[SUB]3[/SUB]- [​IMG] = 2.0,75.6-4.5 = 4,5 mm
    Dung sai cho chiều dài đoạn III là :
    +2.(2.0,75) = +3 mm.
    -2.(2.0,75) = -3 mm
    -Lượng dư cho chiều dài đoạn I là:
    [​IMG] 2. 0,75. a[SUB]1[/SUB] - [​IMG] = 2.0,75.6-4.5 =6 mm
    Dung sai cho chiều dài đoạn I là :
    +2.(2.0,75) = +3 mm.
    -2.(2.0,75) = -3 mm
    -Lượng dư cho chiều dài toàn bộ là:
    2.(1,5.a[SUB]1[/SUB] ) = 2(1,5.7) = 21 mm.
    (Do a[SUB]5 [/SUB],a[SUB]1[/SUB] là lượng dư của 2 đầu, a[SUB]1[/SUB] có đường kính lớn hơn nên ta lấy a[SUB]1[/SUB])
    Dung sai cho chiều dài toàn bộ là:
    +2.(2.1,5) = + 6 mm.
    -2.(2.1,5) = - 6 mm.
    Thêm lượng dư và dung sai vào các kích thước trên bản vẽ sao cho lượng dư và dung sai của các khâu thành phần phù hợp voái khâu khép kín .
    III-Xác định khối lượng,hình dáng và kích thước phôi rèn.


    Xác định thể tích vật rèn QUOTE [​IMG] [​IMG] .
    Chia vật rèn thành 4 phần để xác định thể tích vật rèn :
    I – Hình trụ có chiều dài L[SUB]1[/SUB] = 66 mm ; D[SUB]1[/SUB] = 48 mm
    II – Hình trụ có chiều dài L[SUB]2[/SUB] = 19 mm ; D[SUB]2[/SUB] = 68 mm
    III – Hình trụ có chiều dài L[SUB]3[/SUB] = 144,5 mm ; D[SUB]3[/SUB] =48 mm
    IV – Hình trụ có chiều dài L[SUB]4[/SUB] = 41,5 mm ; D[SUB]4[/SUB] =32 mm
        Thể tích vật rèn  QUOTE [​IMG] [​IMG] bằng tổng thể tích năm phần :





    thuyet minh xuan tung
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...