Đồ Án Tàu hàng vỏ thép kết cấu hàn trọng tải 2399 DWT+ bản vẽ

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN I - GIỚI THIỆU CHUNG
    1.1/ LOẠI HÌNH VÀ CÔNG DỤNG:
    § Tàu hàng vỏ thép kết cấu hàn, lắp đặt một máy chính kiểu Diesel lai một chân vịt. Tàu có chức năng chở hàng kết hợp với việc huấn luyện cho sinh viên thực tập, hoạt động tuyến cận hải, cấp tàu: biển hạn chế I.
    § Tàu có tuyến hình mũi vát, đuôi dạng transom.
    § Tàu có một boong chính liên tục và đáy đôi đi từ vách lái đến vách mũi.
    § Tàu có một khoang hàng, buồng máy và thượng tầng đặt ở đuôi
    1.2/ THÔNG SỐ KĨ THUẬT CHỦ YẾU CỦA TÀU:
    § Chiều dài toàn bộ LOA = 76,15 m
    § Chiều dài hai trụ LPP = 72,00 m
    § Chiều dài ĐNTK LĐNTK = 73,70 m
    § Chiều dài L = 72,00 m
    § Chiều rộng B = 12,40 m
    § Chiều cao mạn D = 5,70 m
    § Chiều chìm d = 4.75 m
    § Hệ số béo thể tích CB = 0.738
    § Lượng chiếm nước W = 3292,60 Tấn
    § Trọng tải toàn bộ Dw = 2399 Tấn
    § Sức chở hàng Ph = 2020 Tấn
    § Số lượng thuyền viên ntv = 22 nguời
    § Số sinh viên thực tập nsv = 08 nguời
    § Máy chính :
    Số lượng 1 chiếc
    Ký hiệu : G8300ZC6BH
    Xuất xứ: TRUNG QUỐC
    Công suất máy chính Ne = 1500/ 2040 kW/HP
    Vòng quay máy n = 500 vg/ph
    Tốc độ dự kiến v = 12,5 hải lý/giờ
    § Tổng dung tích GT = 1439 TĐK
    NT = 763 TĐK
    1.3/ VÙNG HOẠT ĐỘNG VÀ CẤP TÀU:
    § Vùng hoạt động của tàu là khu vực ven biển Việt Nam-Nhật Bản. Cấp hoạt động của tàu là hạn chế cấp I theo “Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép của Đăng Kiểm Việt Nam ban hành năm 2003 - TCVN 6259: 2003 và các tiêu chuẩn liên quan khác”.
    § Tàu bảo đảm cấp: Quy phạm Việt Nam (VR): VR H I, *VRM
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...