Luận Văn Tại Xí nghiệp may Thăng Long

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ BÀI
    ​ Xí nghiệp may Thăng Long hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước ).
    A SỐ DƯ ĐẦU KỲ CÁC TÀI KHOẢN:

    TK TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓ
    111 Tiền mặt 329.640.000
    112 Tiền gửi ngân hàng 952.000.000
    131 Phải thu của khách hàng 181.900.000
    138 Các khoản phải thu khác 81.462.033
    141 Tạm ứng 14.300.000
    142 Chi phí trả trước 16.345.000
    152 Nguyên liệu vật liệu 11.830.000
    153 Công cụ, dụng cụ 23.750.000
    154 Chi phí sản xuất kinh doanh DD 39.457.967
    155 Thành phẩm 18.115.000
    211 TSCĐ hữu hình 1.835.600.000
    214 Khấu hao TSCĐ 19.163.319
    311 Vay ngắn hạn 142.800.000
    331 Phải trả người bán 42.960.000
    333 Thuế và các khoản phải nộp NN 13.630.000
    334 Phải trả công nhân viên 26.890.000
    338 Phải trả phải nộp khác 29.860.000
    341 Vay dàI hạn 891.900.000
    411 Nguồn vốn kinh doanh 1.010.583.681
    414 Quĩ đầu tư phát triển 462.664.663
    421 Lợi nhuận chơa phân phối 670.000.000
    441 Phải thu nội bộ khác 193.948.337
    Cộng 3.504.400.000 3.504.400.000

    B SỐ DƯ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN

    * TK 131: Phải thu của khách hàng

    MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH DƯ NỢ
    KT Công ty XNK Khánh Thành 56.700.000
    BL Công ty TNHH Bảo Long 91.282.000
    PĐ Công ty Phương Đông 33.918.000
    *TK 331: Phải trả cho người bán

    MÃ KHÁCH TÊN KHÁCH DƯ CÓ
    NL Công ty TNHH Nhật Linh 12.080.000
    NK Công ty XNK Ngọc Khánh 17.000.000
    ML Công ty Mai Linh 13.880.000
    *TK 152: Nguyên liệu, vật liệu

    MÃ SỐ LOẠI VẬT LIỆU ĐVT SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
    KC Khuy chỏm Cái 900 270.000
    VI VảI cotton M 1400 11.200.000
    LT Lưỡi trai Cái 800 360.000

    *TK 155: Thành phẩm

    MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
    VH. 212 Mũ lưỡi trai Chiếc 300 3.060.000
    MA .234 Mũ lưỡi trai Chiếc 400 4.520.000
    TG .198 Mũ lưỡi trai Chiếc 250 2.875.000
    HVM.753 Mũ lưỡi trai Chiếc 200 2.060.000
    TH .2412 Mũ lưỡi trai Chiếc 500 5.600.000

    * TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm

    MÃ SỐ TÊN THÀNH PHẨM SỐ TIỀN
    MA.234 Mũ lưỡi trai 13.627.289
    TG.198 Mũ lưỡi trai 15.649.923
    HVM.753 Mũ lưỡi trai 10.180.000


    C CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KỲ;

    1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng.

    Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
    Vải cotton m 3.300 8.000 26.400.000

    2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho lưỡi trai của công ty Hoàng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng.

    [​IMG]
     
Đang tải...