Thạc Sĩ Tài liệu thi TOEFl danh cho on thi cao hoc, thi lấy chứng chỉ ( 110 trang)

Thảo luận trong 'Vật Lý' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    +1. Chủ ngữ (subject). 7
    b 1.1 Danh từ đếm được và không đếm được.
    b 1.2 Quán từ a (an) và the
    b 1.3 Cách sử dụng Other và another.
    b 1.4 Cách sử dụng litter/ a litter, few/ a few
    b 1.5 Sở hữu cách
    b 1.6 Some, any
    +2. Động từ ( verb)
    b 2.1 Hiện tại (present)
    â2.1.1 Hiệntại đơn giản (simple present)
    â2.1.2 Hiện tại tiếp diễn (present progressive)
    â2.1.3 Present perfect ( hiện tại hoàn thành)
    â2.1.4 Hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( preset perfect progressive)
    b 2.2 Quá khứ ( Past)
    â2.2.1 Quá khứ đơn giản (simple past)
    â2.2.2 Quá khứ tiếp diễn (Past progresive).
    â2.2.3 Quá khứ hoàn thành (past perfect).
    â2.2.4 Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (past perfect progressive).
    b 2.3 Tương lai
    â2.3.1 Tương lai đơn giản (simple future)
    â2.3.2 Tương lai tiếp diễn ( future progressive)
    â2.3.3 Tương lai hoàn thành (future perfect)
    +3. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ.
    b 3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.
    b 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi động từ và đại từ số it.
    b 3.3 Cách sử dụng none, no
    b 3.4 Cách sử dụng cấu trúc either . or và neither . nor.
    b 3.5 Các danh từ tập thể
    b 3.6 Cách sử dụng A number of/ the number of
    b 3.7 Các danh từ luôn dùng ở số nhiều.
    b 3.8 Cách dùng các thành ngữ There is, there are
    +4. Đại từ
    b 4.1 Đại từ nhân xưng chủ ngữ (Subject pronoun)
    b 4.2 Đại từ nhân xưng tân ngữ
    b 4.3 Tính từ sở hữu
    b 4.4 Đại từ sở hữu
    b 4.5 Đại từ phản thân (reflexive pronoun)
    +5. Động từ dùng làm tân ngữ
    b 5.1 Động từ nguyên thể làm tân ngữ
    b 5.2 Ving dùng làm tân ngữ
    b 5.3 3 động từ đặc biệt
    b 5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ
    b 5.5 Vấn đề đại từ đi trước động từ nguyên thể hoặc Ving làm tân ngữ.
    +6. Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need và dare
    b 6.1 need
    b 6.2 Dare
    +7. Cách dùng động từ to be + infinitive
    +8. Câu hỏi
    b 8.1 Câu hỏi yes và no
    b 8.2 Câu hỏi thông báo
    â8.2.1 who và what làm chủ ngữ.
    â8.2.2 Whom và what là tân ngữ của câu hỏi
    â8.2.3 Câu hỏi dành cho các bổ ngữ (when, where, why, how)
    b 8.3 Câu hỏi gián tiếp (embedded questions)
    b 8.4 Câu hỏi có đuôi
    +9. Lối nói phụ hoạ khẳng định và phủ định.
    b 9.1 Lối nói phụ hoạ khẳng định.
    b 9.2 Lối nói phụ hoạ phủ định
    +10. Câu phủ định
    +11. Mệnh lệnh thức
    b 11.1 Mệnh lệnh thức trực tiếp.
    b 11.2 Mệnh lệnh thức gián tiếp.
    +12. Động từ khiếm khuyết.
    b 12.1 Diễn đạt thời tương lai.
    b 12.2 Diễn đạt câu điều kiện.
    â12.2.1 Điều kiện có thể thực hiện được ở thời hiện tại.
    â12.2.2 Điều kiện không thể thực hiện được ở thời hiện tại.
    â12.2.3 Điều kiện không thể thực hiện được ở thời quá khứ.
    â12.2.4 Các cách dùng đặc biệt của Will, would và sould trong các mệnh đề if
    +13. Cách sử dụng thành ngữ as if, as though.
    b 13.1 Thời hiện tại.
    b 13.2 Thời quá khứ.
    +14. Cách sử dụng động từ To hope và to wish.
    b 14.1 Thời tương lai.
    b 14.2 Thời hiện tại
    b 14.3 Thời quá khứ.
    +15. Cách sử dụng thành ngữ used to và get/be used to
    b 15.1 used to.
    b 15.2 get / be used to.
    +16. Cách sử dụng thành ngữ Would rather
    b 16.1 Loại câu có một chủ ngữ.
    b 16.2 Loại câu có 2 chủ ngữ
    +17. Cách sử dụng Would Like
    +18. Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại.
    b 18.1 Could/may/might.
    b 18.2 Should
    b 18.3 Must
    +19. Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diến đạt các trạng thái ở thời quá khứ.
    +20. tính từ và phó từ (adjective and adverb).
    +21. Động từ nối.
    +22. So sánh của tính từ và danh từ
    b 22.1 So sánh bằng.
    b 22.2 So sánh hơn, kém
    b 22.3 So sánh hợp lý
    b 22.4 Các dạng so sánh đặc biệt
    b 22.5 So sánh đa bộ
    b 22.6 So sánh kép (càng thì càng)
    b 22.7 No sooner . than (vừa mới . thì; chẳng bao lâu . thì)
    +23. Dạng nguyên, so sánh hơn và so sánh hơn nhất.
    +24. Các danh từ làm chức năng tính từ
    +25. Enough với tính từ, phó từ và danh từ
    +26. Các từ nối chỉ nguyên nhân
    b 26.1 Because/ because of
    b 26.2 Mục đích và kết quả (so that- để)
    b 26.3 Cause and effect
    +27. Một số từ nối mang tính điều kiện
    +28. Câu bị động
    +29. Động từ gây nguyên nhân
    b 29.1 Have/ get / make
    b 29.2 Let
    b 29.3 Help
    +30. Ba động từ đặc biệt
    +31. Cấu trúc phức hợp và đại từ quan hệ thay thế
    b 31.1 That và Which làm chủ ngữ của câu phụ
    b 31.2 That và wich làm tân ngữ của câu phụ
    b 31.3 Who làm chủ ngữ của câu phụ
    b 31.4 Whom làm tân ngữ của câu phụ
    b 31.5 Mệnh đề phụ bắt buộc và mệnh đề phụ không bắt buộc
    b 31.6 Tầm quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề phụ
    b 31.7 Cách sử dụng All / both/ several / most . + of + whom / which
    b 31.8 What và whose
    +32. Cách loại bỏ các mệnh đề phụ
    +33. Cách sử dụng phân từ 1 trong một số trường hợp đặc biệt
    +34. Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành
    +35. Những cách sử dụng khác của that
    b 35.1 That với tư cách của một liên từ (rằng)
    b 35.2 Mệnh đề có that
    +36. Câu giả định
    b 36.1 Câu giả định dùng would rather that
    b 36.2 Câu giả định dùng với động từ trong bảng.
    b 36.3 Câu giả định dùng với tính từ
    b 36.4 Dùng với một số trường hợp khác
    b 36.5 Câu giả định dùng với it is time
    +37. Lối nói bao hàm
    b 37.1 Not only . but also (không những . mà còn)
    b 37.2 As well as (cũng như, cũng như là)
    b 37.3 Both . and ( cả . lẫn )
    +38. Cách sử dụng to know và to know how
    +39. Mệnh đề nhượng bộ
    b 39.1 Despite / in spite of (mặc dù)
    b 39.2 although, even though, though
    +40. Những động từ dễ gây nhầm lẫn
    +41. Một số động từ đặc biệt khác.
    Phần II​ TIẾNG ANH VIẾT​ I. Các lỗi thường gặp trong tiếng anh viết
    +42. Sự hoà hợp của thời động từ
    +43. Cách sử dụng to say, to tell
    +44. Từ đi trước để giới thiệu
    +45. Đại từ nhân xưng one và you
    +46. Cách sử dụng phân từ mở đầu cho mệnh đề phụ
    b 46.1 V+ing mở đầu mệnh đề phụ
    b 46.2 Phân từ 2 mở đầu mệnh đề phụ để chỉ bị động
    b 46.3 Động từ nguyên thể chỉ mục đích mở đầu cho mệnh đề phụ
    b 46.4 Ngữ danh từ hoặc ngữ giới từ mở đầu mệnh đề phụ chỉ sự tương ứng
    +47. Phân từ dùng làm tính từ
    b 47.1 Dùng phân từ 1 làm tính từ
    b 47.2 Dùng phân từ 2 làm tính từ
    +48. Thừa (redundancy)
    +49. Cấu trúc câu song song
    +50. Thông tin trực tiếp và thông tin gián tiếp
    b 50.1 Câu trực tiếp và câu gián tiếp
    b 50.2 Phương pháp chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
    b 50.3 Động từ với tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp
    +51. Phó từ đảo lên đầu câu
    +52. Cách chọn những câu trả lời đúng
    +53. Những từ dễ gây nhầm lẫn
    +54. Cách sử dụng giới từ
    b 54.1 During - trong suốt (hành động xảy ra trong một quãng thời gian)
    b 54.2 From (từ) >< to (đến)
    b 54.3 Out of (ra khỏi) >< into (di vào)
    b 54.4 by
    b 54.5 In (ở trong, ở tại) - nghĩa xác định hơn at
    b 54.6 on
    b 54.7 at - ở tại (thường là bên ngoài, không xác định bằng in)
    +55. Ngữ động từ
    +56. Sự kết hợp của các danh từ, động từ và tính từ với các giới từ
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...