Tài liệu tai lieu on thi Dai hoc

Thảo luận trong 'ÔN THI ĐẠI HỌC' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I. Các thì trong tiếng Anh
    Present tenses (các thời hiện tại)

    1.1 Simple Present (thời hiện tại thường/đơn)


    Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên (regular action), theo thói quen (habitual action) hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật.
    Ex: I walk to school every day.

    Khi chia động từ ở thời này, đối với ngôi thứ nhất (I), thứ hai (you) và thứ 3 số nhiều (they) động từ không phải chia, sử dụng động từ nguyên thể không có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), phải có s ở sau động từ và âm đó phải được đọc lên:
    He walks.
    She watches TV

    Thường dùng thì hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today, present day, nowadays, . và với các phó từ chỉ tần suất như: always, sometimes, often, every + thời gian .

    Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại (now), ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái (stative verb) như sau:
    know
    believe
    hear
    see
    smell
    wish
    understand
    hate
    love
    like
    want
    sound
    have
    need
    appear
    seem
    taste
    own

    Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời tiếp diễn (hiện tại tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn .).

    Một số ví dụ khác về thời hiện tại thường:

    They understand the problem now. (stative verb)
    He always swims in the evening. (habitual action)
    We want to leave now. (stative verb)
    The coffee tastes delicious. (stative verb)
    Your cough sounds bad. (stative verb)
    I walk to school every day. (habitual action)
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...