Tài liệu Tài liệu ôn thi công chức năm 2012 Chuyên đề Tiếng Anh

Thảo luận trong 'Công Chức' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Chuyên đề gồm có ôn tập Tiếng Anh trình độ B và tiếng Anh trình độ C dùng để ôn thi công chức năm 2012

    Bộ tài liệu gồm có:

    - Môn Tiếng anh:

    + Chuyên đề Tiếng Anh (Lý thuyết, câu hỏi, đề thi thử có đáp án)
    + Giáo trình hướng dẫn ôn tập môn Tiếng Anh
    + Một số bài luận thường dùng trong thi Tiếng Anh
    + Một số bài test tiếng Anh tham khảo (có đáp án)
    + Đề thi tiếng Anh năm 2011 có đáp án
    + Đề thi mẫu Tiếng Anh trình không đáp án (để thử sức)
    + Bài làm mẫu của đề thi tiếng Anh ở trên (Tham khảo)

    + Chuyên đề tiếng Anh:

    PHẦN I - CÁC CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ

    1. Greeting and responding to greeting
    - Hello
    - Good morning/afternoon/evening/good bye
    - How do you do?
    - How are you? - I’m fine/ well!
    2. Introducing
    a. oneself:
    - I am (name)
    - My name is (name)
    b. Other people:
    - This is (name)
    3. Asking for and giving personal details
    a. Asking for personal details:
    - That is your name/ full name/ family name
    - How old are you? / is he/ is she?
    - Where do you/ does he/ live?
    - What’s your address?
    - What’s your/ his/ her job?
    b. Giving personal details:
    - My name is / His name is
    - I am years old/ He is (age)
    - I live in / He live in
    - I am a (teacher)/ He is a (job)
    4. Understanding and completing forms
    - Name
    - Family name
    - Date of birth
    - Place of birth
    5. Understanding and writing letters giving personal details
    - My name is
    - I am years



    PHẦN II - CÁC VẤN ĐỀ NGỮ PHÁP CƠ BẢN

    1. Verbs: to be, to have
    2. Modals:
    - can (ability, possible, permission).
    - could (ability, possibility, polite request)
    - will (offer)
    - shall (suggestion, offer)
    - should (advice, possibility)
    - have (got) to (obligation)
    - ought to (obligation)
    - must (obligation)
    - mustn’t (prohibition)
    - needn’t
    - need
    - used to + infinitive (past habits)
    3. Tenses:
    - present simple: states, habits
    Systems and processes (and verbs not used in the continuous forms)
    - present continuous: future plans and activities; present actions
    - present perfect simple: recent past with just; indefinite past with yet, already, never, ever; unfinished past with for and since.
    - past simple: past events
    - past continuous: parallel past actions; continuous actions interrupted by the past simple tense.
    - past perfect simple: narrative, reported speech
    - future with going to.
    - future with present continuous and present simple
    - future with will and shall: offers, promises, predictions, etc.
    4. Verb forms
    - imperatives
    - infinitives (with and without to) after verbs and adjectives.
    - Gerunds ( _ing form) after verbs and prepositions
    - Gerunds as subjects and objects
    - Passive forms: present and past simple
    - Verb + object + infinitive
    - Give/ take/send/bring/show + direct object
    - Causative have/get.
    5. Compound verb patterns


    PHẦN III - CÁC CHỦ ĐIỂM CHO BÀI ĐỌC, DỊCH, VIẾT VÀ NÓI
    (Ở mức độ khái quát, đơn giản)

    - Economics, Finance, Banking, Accounting and Auditing, Taxation, Insurance, Business, Marketing, Financial markets.
    - Personal identification
    - House and home
    - Life at home
    - Education and future career
    - Free time, entertainment
    - Travel
    - Relations with other people
    - Health and welfare
    - Shopping
    - Food and drink
    - Services
    - Places
    - Foreign language
    - Weather


    PHẦN IV - NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC THI

    1. Bài thi viết (có dạng thức đề thi) 80 điểm
    Thời gian làm bài: 120 phút. Bài thi gồm 2 phần:
    - Đọc hiểu: gồm 3 bài với tổng số điểm là 40
    - Viết : gồm 4 bài với tổng số điểm là 40
    2. Thi nói: Tổng số điểm là 20 điểm
    Hội thoại với giám khảo theo các chủ đề cho sẵn. Mỗi thí sinh từ 5 - 7 phút.
    2. Tổng số điểm của 2 bài thi là 100.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...