Chuyên Đề Tài liệu Luật Hành chính

Thảo luận trong 'Luật Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Giáo trình Luật hành chính
    CHƯƠNG I: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 5
    Bài 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT HÀNH CHÍNH 5
    1. KHÁI NIỆM VỀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 5
    1.1 Khái niệm và đặc điểm quản lý. 5
    1.2 Quản lý nhà nước. 5
    1.3 Quản lý hành chính nhà nước. 6
    2. LUẬT HÀNH CHÍNH- MỘT NGÀNH LUẬT ĐỘC LẬP. 8
    2.1 Đối tượng điều chỉnh của luật hành chính. 8
    2.2 Phương pháp điều chỉnh của luật hành chính Việt Nam 11
    3. MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA LUẬT HÀNH CHÍNH VỚI MỘT SỐ NGÀNH LUẬT KHÁC 12
    3.1 Luật hành chính và luật hiến pháp. 12
    3.2 Luật hành chính và luật đất đai 13
    3.3 Luật hành chính và luật hình sự. 13
    3.4 Luật hành chính và luật dân sự. 13
    3.5 Luật hành chính và luật lao động. 14
    3.6 Luật hành chính và luật tài chính. 14
    4. NGÀNH LUẬT HÀNH CHÍNH VÀ VAI TRÒ LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM . 15
    4.1 Hệ thống ngành Luật Hành chính Việt Nam 15
    4.2 Vai trò của luật Hành chính Việt Nam 15
    5. NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM . 15
    5.1 Văn bản luật 16
    5.2 Văn bản dưới luật 16
    6. HỆ THỐNG HOÁ NGUỒN CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM . 17
    6.1 Tập hợp hóa. 18
    6.2 Pháp điển hóa. 18
    7. KHOA HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 18
    7.1 Đối tượng nghiên cứu. 18
    7.2 Nhiệm vụ của khoa học luật hành chính. 19
    7.3 Phương pháp nghiên cứu. 19
    8. MÔN HỌC LUẬT HÀNH CHÍNH 19
    Phần Luật Hành chính I 20
    Phần Luật hành chính II 20
    Bài 2: CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 20
    1. KHÁI NIỆM VÀ HỆ THỐNG CÁC NGUYÊN TẮC 21
    1.1 Khái niệm 21
    1.2 Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước. 21
    2. CÁC NGUYÊN TẮC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI 22
    2.1 Nguyên tắc Đảng lãnh đạo trong quản lý hành chính nhà nước. 22
    2.2 Nguyên tắc nhân dân tham gia quản lý hành chính nhà nước. 23
    2.3 Nguyên tắc tập trung dân chủ. 25
    2.4 Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc. 27
    2.5 Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa. 27
    3. CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC – KỸ THUẬT 28
    3.1 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo địa giới hành chính. 28
    3.2 Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng. 29
    3.3 Phân định chức năng quản lý nhà nước về kinh tế với quản lý sản xuất kinh doanh. 30
    Bài 3: QUY PHẠM TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 30
    1. HƯƠNG ƯỚC – QUY PHẠM XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 31
    1.1 Khái niệm và đặc điểm của hương ước. 31
    1.2 Nội dung, tác dụng của hương ước trong quản lý nhà nước. 31
    1.3 Các biện pháp thưởng, phạt để đảm bảo thực hiện hương ước. 32
    1.4 Hình thức thể hiện của hương ước. 33
    1.5 Trình tự, thủ tục soạn thảo, thông qua hương ước. 33
    1.6 Tổ chức thực hiện và sửa đổi, bổ sung hương ước. 34
    1.7 Quản lý hương ước. 34
    1.8 Thực trạng về việc xây dựng và thực hiện hương ước hiện nay. 35
    2. QUY PHẠM PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 35
    2.1 Khái niệm và đặc điểm của quy phạm pháp luật hành chính. 35
    2.2 Nội dung của quy phạm pháp luật hành chính. 37
    2.3 Phân loại quy phạm pháp luật hành chính. 37
    2.4 Dấu hiệu của một văn bản quy phạm pháp luật hành chính. 38
    2.5 Hiệu lực quy phạm pháp luật hành chính. 39
    2.6 Việc thực hiện quy phạm pháp luật hành chính. 41
    3. QUAN HỆ PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH 42
    3.1 Khái niệm và đặc điểm của quan hệ pháp luật hành chính. 42
    3.2 Cấu thành của quan hệ pháp luật hành chính. 43
    3.3 Cơ sở của sự phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính. 44
    3.4 Phân loại quan hệ pháp luật hành chính. 45
    .CHƯƠNG II: CHỦ THỂ CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM . 46
    Bài 4: CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 46
    1. QUAN NIỆM VỀ CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 46
    2. KHÁI NIỆM VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC 47
    2.1 Khái niệm cơ quan quản lý nhà nước (cơ quan hành chính nhà nước). 47
    2.2 Đặc điểm của cơ quan hành chính nhà nước. 47
    3. PHÂN LOẠI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 49
    3.1 Theo căn cứ pháp lý để thành lập. 49
    3.2 Theo địa bàn phạm vi hoạt động. 49
    3.3 Căn cứ vào tính chất và phạm vi thẩm quyền. 50
    3.4 Căn cứ vào cách thức tổ chức và giải quyết công việc. 51
    4. HỆ THỐNG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 51
    5. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG 52
    5.1 Chính phủ - cơ quan hành chính nhà nước cao nhất 52
    5.2 Bộ, cơ quan ngang Bộ. 55
    5.3 Các cơ quan thuộc Chính phủ. 58
    5.4 Phân biệt Bộ (Bộ, cơ quan ngang Bộ) và cơ quan thuộc Chính phủ. 61
    6. CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG 61
    6.1 Ủy ban nhân dân các cấp. 62
    6.2 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp tỉnh. 63
    6.3 Các cơ quan có thẩm quyền chuyên môn ở cấp huyện (gọi chung là sở). 68
    7. CÁC ĐƠN VỊ CƠ SỞ TRỰC THUỘC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 71
    8. CẢI CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH 71
    Bài 5: QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 72
    1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 72
    1.1 Khái niệm 72
    1.2 Đặc điểm 73
    1.3 Xác định đối tượng là các bộ, công chức. 74
    1.4 Xác định đối tượng không thể là cán bộ, công chức. 75
    2. QUẢN LÝ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 75
    2.1 Các nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức. 75
    2.2 Cơ sở pháp lý điều chỉnh đối tượng “cán bộ, công chức” và “viên chức”. 75
    2.3 Phân loại cán bộ, công chức. 76
    2.4 Phân loại công chức. 76
    2.5 Ngạch công chức. 76
    3. ĐIỀU ĐỘNG, BỔ NHIỆM, LUẬN CHUYỂN, BIỆT PHÁI, TƯ CHỨC, MIỄN NHIỆM CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 77
    3.1 Nguyên tắc thực hiện. 77
    3.2 Điều động công chức. 78
    3.3 Bổ nhiệm công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý. 78
    3.4 Luân chuyển công chức. 78
    3.5 Biệt phái công chức. 78
    3.6 Từ chức hoặc miễn nhiệm đối với công chức. 78
    4. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ CÔNG VỤ NHÀ NƯỚC 79
    4.1 Khái niệm công vụ nhà nước. 79
    4.2 Các nguyên tắc của công vụ nhà nước. 79
    5. QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC 81
    5.1 Sự phát triển của quy chế cán bộ, công chức ở nước ta. 81
    5.2 Quyền hạn và quyền lợi của cán bộ, công chức. 81
    5.3 Nghĩa vụ của cán bộ, công chức. 82
    5.4 Khen thưởng cán bộ, công chức. 83
    5.5 Trách nhiệm pháp lý của cán bộ, công chức trong trong hoạt động công vụ. 83
    5.6 Truy cứu trách nhiệm pháp lý. 86
    Bài 6: QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI 88
    1. QUAN NIỆM VỀ CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 89
    1.1 Khái niệm về hệ thống chính trị và các tổ chức xã hội 89
    1.2 Đặc điểm của các tổ chức xã hội 89
    2. CÁC LOẠI TỔ CHỨC XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 92
    2.1 Tổ chức chính trị: Đảng Cộng sản Việt Nam 92
    2.2 Các tổ chức chính trị - xã hội 94
    2.3 Các tổ chức xã hội – nghề nghiệp. 99
    2.4 Các tổ chức tự quản. 100
    2.5 Các hội quần chúng. 100
    3. SỰ ĐIỀU CHỈNH PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TCXH 100
    4. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC TỔ CHỨC XÃ VÀ CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC 101
    4.1 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình thiết lập các cơ quan Nhà nước. 102
    4.2 Sự hợp tác phát sinh trong quá trình xây dựng pháp luật 102
    4.3 Sự hợp tác trong lĩnh vực thực hiện pháp luật 102
    4.4 Quan hệ kiểm tra lẫn nhau, mối quan hệ này thể hiện ở hai chiều. 102
    5. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC TỔ CHỨC XÃ HỘI TRONG QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 103
    Phụ lục : Các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam28. 104
    Bài 7: QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN VIỆT NAM, NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 104
    1. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA CÔNG DÂN 105
    1.1 Khái niệm quốc tịch và công dân. 105
    1.2 Sơ lược về nguồn gốc quy chế pháp lý hành chính công dân ở nước ta. 105
    1.3 Xác định quốc tịch Việt Nam 105
    1.4 Khái niệm và đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính của công dân. 106
    1.5 Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân trong quản lý hành chính nhà nước. 107
    2. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ QUẢN LÝ (CÓ THẨM QUYỀN QUẢN LÝ). 108
    2.1 Là chủ thể quản lý trực tiếp. 108
    2.2 Là chủ thể quản lý gián tiếp. 108
    3. CÔNG DÂN- CHỦ THỂ CỦA QUẢN LÝ (CHỊU SỰ QUẢN LÝ). 109
    3.1 Điều kiện phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành chính với một bên chủ thể là công dân. 109
    3.2 Các trường hợp công dân thực hiện quyền và nghĩa vụ. 110
    3.3 Các điều kiện bảo đảm thực thi quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của công dân 111
    4. QUAN NIỆM VỀ QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH 112
    4.1 Khái niệm người nước ngoài, người không quốc tịch. 112
    4.2 Đặc điểm của quy chế pháp lý hành chính. 113
    5. NỘI DUNG QUY CHẾ PHÁP LÝ HÀNH CHÍNH CỦA NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI KHÔNG QUỐC TỊCH TẠI VIỆT NAM . 113
    5.1 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước. 113
    5.2 Người nước ngoài- chủ thể của quản lý hành chính nhà nước như công dân Việt Nam 113
    5.3 Người nước ngoài- chủ thể quản lý hành chính nhà nước hạn chế. 114
    5.4 Những bảo đảm pháp lý hành chính đối với việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý hành chính của người nước ngoài cư trú tại Việt Nam 116
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...