Sách Tài liệu: Hoạt động marketing quốc tế

Thảo luận trong 'Sách Kinh Tế' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    Phần I 6
    1. Nguồn gốc của Marketing quốc tế : Cơ hội và thách thức. 6
    Khả năng ứng dụng của Marketing. 11
    Những lợi ích của Marketing quốc tế. 15
    Để tồn tại 15
    Sự phát triển của các thị trường ngoài nước. 16
    Doanh lợi và lợi nhuận. 16
    Đa dạng hóa. 16
    Lạm phát và giá cả của hiện đại hóa. 17
    Việc làm. 17
    Mức sống. 18
    Hiểu biết về quy trình Marketing. 18
    F. Y. Edgeworth. 47
    Nông dân 4$. 57
    Nhà sản xuất 5$. 57
    Người nộp thuế. 57
    Rối loạn xã hội 90
    Thái độ của các dân tộc. 91
    Các chính sách của nước sở tại 91
    Mobill 100
    Bảo hiểm chính trị 101
    Chương trình cụ thể. 102
    Bảo hiểm 102
    Tài trợ. 102
    Tính không chuyển đổi thành vàng. 105
    Việc sung công quĩ 105
    Chiến tranh, cách mạng, khởi nghĩa và xung đột thông thường. 105
    FCIA 107
    Kết luận. 109
    Kẻ độc tài 111
    Sự tương đồng về văn hoá. 152
    Giao tiếp bằng ngôn ngữ nói 153
    Giao tiếp bằng ngôn ngữ cử chỉ 156
    Ngôn ngữ của thời gian. 157
    Ngôn ngữ không gian. 158
    Ngôn ngữ vật chất 159
    Ngôn ngữ hợp đồng. 159
    Kết luận. 178
    Câu hỏi 178
    THảO LUậN 181
    Case 6-2: BENEATH HIJAB : Hoạt động Marketing với những phụ nữ đeo mạng ở Iran 181
    Jeffrey A. Fadiman. 181
    Câu hỏi 182
    Sự minh hoạ trong Marketing. 183
    Nguồn thu. 202
    Nguồn thông tin Marketing. 212
    Nghiên cứu thứ cấp. 213
    Phác thảo nghiên cứu. 223
    Biểu 8-4. 223
    Liên doanh. 262
    Phần IV 279
    Các quyết định marketing quốc tế. 279
    10. Chiến lược sản phẩm: các quyết định cơ bản và lên kế hoạch sản phẩm 279
    Sản phẩm là gì?. 280
    Phát triển sản phẩm mới 280
    Định vị sản phẩm 281
    Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm 283
    Tính hiệu lực của IPLC 283
    Chiến lược Marketing. 283

    Kết luận. 301
    Minh hoạ về marketing : Thành công (hay không thành công) 302
    Các kênh bán hàng trực tiếp và gián tiếp. 303
    Các Kênh Trung Gian: Kênh Trực Tiếp. 305
    Nhà phân phối nước ngoài 305
    . Trực tiếp. 306
    Hình 12-2. 306
    Người bán lẻ nước ngoài. 307
    Công ty thương mại nhà nước. 307
    Người tiêu dùng cuối cùng. 307
    Quan hệ với công chúng. 375
    Bản chất của quan hệ công chúng. 375
    Quản lý của hoạt động quan hệ công chúng (QHCC). 376
    Mặt trái của quan hệ công chúng. 377
    Thảo luận, bài tập và những tình huống thực tế. 416
    Minh hoạ về marketing : Mức giá hợp lý. 417
    Vai trò của giá. 418
    Quyết định mức giá. 419

    Chi phí 420
    Tỷ giá hối đoái 423
    Doanh số bán hàng. 423
    Thị phần. 424
    Thuế quan và chi phí phân phối 424
    Văn hoá. 424
    Các hình thức mua bán đối lưu. 442
    Những trở ngại và cơ hội 443
    Các tổ chức phi tài chính. 455
     Công ty pahỉ đăng kí với IRS khi quyết định gia nhập FSC 456
    Các tổ chức tài chính. 457
    Các tổ chức của chính phủ. 457
    Các tổ chức tài chính quốc tế và các ngân hàng phát triển quốc tế. 458
    SDR 463
    Chức năng. 464
    Câu hỏi 490Mục lục
    Phần I 6
    1. Nguồn gốc của Marketing quốc tế : Cơ hội và thách thức. 6
    Khả năng ứng dụng của Marketing. 11
    Những lợi ích của Marketing quốc tế. 15
    Để tồn tại 15
    Sự phát triển của các thị trường ngoài nước. 16
    Doanh lợi và lợi nhuận. 16
    Đa dạng hóa. 16
    Lạm phát và giá cả của hiện đại hóa. 17
    Việc làm. 17
    Mức sống. 18
    Hiểu biết về quy trình Marketing. 18
    F. Y. Edgeworth. 47
    Nông dân 4$. 57
    Nhà sản xuất 5$. 57
    Người nộp thuế. 57
    Rối loạn xã hội 90
    Thái độ của các dân tộc. 91
    Các chính sách của nước sở tại 91
    Mobill 100
    Bảo hiểm chính trị 101
    Chương trình cụ thể. 102
    Bảo hiểm 102
    Tài trợ. 102
    Tính không chuyển đổi thành vàng. 105
    Việc sung công quĩ 105
    Chiến tranh, cách mạng, khởi nghĩa và xung đột thông thường. 105
    FCIA 107
    Kết luận. 109
    Kẻ độc tài 111
    Sự tương đồng về văn hoá. 152
    Giao tiếp bằng ngôn ngữ nói 153
    Giao tiếp bằng ngôn ngữ cử chỉ 156
    Ngôn ngữ của thời gian. 157
    Ngôn ngữ không gian. 158
    Ngôn ngữ vật chất 159
    Ngôn ngữ hợp đồng. 159
    Kết luận. 178
    Câu hỏi 178
    THảO LUậN 181
    Case 6-2: BENEATH HIJAB : Hoạt động Marketing với những phụ nữ đeo mạng ở Iran 181
    Jeffrey A. Fadiman. 181
    Câu hỏi 182
    Sự minh hoạ trong Marketing. 183
    Nguồn thu. 202
    Nguồn thông tin Marketing. 212
    Nghiên cứu thứ cấp. 213
    Phác thảo nghiên cứu. 223
    Biểu 8-4. 223
    Liên doanh. 262
    Phần IV 279
    Các quyết định marketing quốc tế. 279
    10. Chiến lược sản phẩm: các quyết định cơ bản và lên kế hoạch sản phẩm 279
    Sản phẩm là gì?. 280
    Phát triển sản phẩm mới 280
    Định vị sản phẩm 281
    Lý thuyết về vòng đời quốc tế của sản phẩm 283
    Tính hiệu lực của IPLC 283
    Chiến lược Marketing. 283

    Kết luận. 301
    Minh hoạ về marketing : Thành công (hay không thành công) 302
    Các kênh bán hàng trực tiếp và gián tiếp. 303
    Các Kênh Trung Gian: Kênh Trực Tiếp. 305
    Nhà phân phối nước ngoài 305
    . Trực tiếp. 306
    Hình 12-2. 306
    Người bán lẻ nước ngoài. 307
    Công ty thương mại nhà nước. 307
    Người tiêu dùng cuối cùng. 307
    Quan hệ với công chúng. 375
    Bản chất của quan hệ công chúng. 375
    Quản lý của hoạt động quan hệ công chúng (QHCC). 376
    Mặt trái của quan hệ công chúng. 377
    Thảo luận, bài tập và những tình huống thực tế. 416
    Minh hoạ về marketing : Mức giá hợp lý. 417
    Vai trò của giá. 418
    Quyết định mức giá. 419

    Chi phí 420
    Tỷ giá hối đoái 423
    Doanh số bán hàng. 423
    Thị phần. 424
    Thuế quan và chi phí phân phối 424
    Văn hoá. 424
    Các hình thức mua bán đối lưu. 442
    Những trở ngại và cơ hội 443
    Các tổ chức phi tài chính. 455
     Công ty pahỉ đăng kí với IRS khi quyết định gia nhập FSC 456
    Các tổ chức tài chính. 457
    Các tổ chức của chính phủ. 457
    Các tổ chức tài chính quốc tế và các ngân hàng phát triển quốc tế. 458
    SDR 463
    Chức năng. 464
    Câu hỏi 490
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...