Báo Cáo Tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền kinh tế sau ba năm việt nam gia nhập wto

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    LỜI MỞ ĐẦU .1
    Tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam 1
    Tình hình Việt Nam thực hiện các cam kết WTO .3
    Tình hình các nước thực hiện các cam kết đối với Việt Nam .8
    Bối cảnh kinh tế thế giới và phản ứng chính sách của Việt Nam .9
    Các kênh tác động chủ yếu 1
    Hội nhập kinh tế quốc tế 1
    Khủng hoảng tài chính thế giới .6
    Phản ứng chính sách của Chính phủ .6
    Mục tiêu, kết cấu và phạm vi của Báo cáo 7
    PHẦN THỨ NHẤT 8
    ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ .8
    1. TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ .8
    1.1. Đánh giá chung .8
    1.2. Tác động tới các ngành .10
    1.2.1. Tỷ lệ bảo hộ thực tế .10
    1.2.2. Nông-lâm nghiệp, thủy sản 11
    1.2.3. Công nghiệp – xây dựng 15
    1.2.4. Dịch vụ .17
    1.3. Tác động tới các yếu tố bên tiêu dùng của GDP 18
    1.4. Các khu vực kinh tế theo hình thức sở hữu 20
    2. XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA .22
    2.1. Xuất khẩu 22
    2.1.1. Đánh giá chung .22
    2.1.2. Xuất khẩu theo mặt hàng .22
    2.1.3. Xuất khẩu theo thị trường 24
    2.1.4. Những hạn chế của xuất khẩu .27
    2.1.5. Các vụ kiện phòng vệ thương mại .30
    2.2. Nhập khẩu .30
    3. ĐẦU TƯ 33
    3.1. Đánh giá chung .33
    ii
    3.2. Đầu tư theo ngành 34
    3.3. Đầu tư theo thành phần kinh tế .37
    3.3.1. Đầu tư của nhà nước .39
    3.3.2. Đầu tư của dân cư và tư nhân .41
    3.3.3. Đầu tư trực tiếp nước ngoài 42
    4. TÁC ĐỘNG ĐẾN ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ 49
    4.1. Lạm phát .49
    4.2. Tỷ giá 51
    4.3. Cán cân thanh toán .53
    4.4. Hệ thống và thị trường tài chính .58
    4.4.1. Hệ thống NHTM 59
    4.4.2. Thị trường chứng khoán 61
    4.5. Ngân sách nhà nước (NSNN) .64
    4.6. Các thành tựu và vấn đề nổi bật trong công tác ổn định kinh tế vĩ mô 67
    4.6.1. Thành tựu .67
    4.6.2. Các vấn đề tồn tại 68
    5. TÁC ĐỘNG XÃ HỘI 70
    5.1. Lao động, việc làm .70
    5.1.1. Lực lượng lao động .70
    5.1.2. Việc làm .72
    5.2. Tiền lương và thu nhập .74
    5.2.1. Xu hướng tiền lương và thu nhập 74
    5.3. Thất nghiệp .76
    5.3.1. Qui mô và thành phần người bị thất nghiệp 76
    5.3.2. Tỷ lệ thất nghiệp 78
    5.4. Nghèo đói và dễ bị tổn thương .78
    5.4.1. Xu hướng giảm nghèo 78
    5.4.2. Tình trạng dễ bị tổn thương .79
    5.5. Quan hệ lao động 80
    5.6. Các khuôn khổ pháp luật mới về tiêu chuẩn lao động .81
    5.6.1. Sự cần thiết phải tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế .81
    5.6.2. Các "khuôn khổ công cộng" 82
    5.6.3. Các "khuôn khổ tư nhân" 83
    iii
    6. TÁC ĐỘNG ĐỐI VỚI THỂ CHẾ KINH TẾ 85
    6.1. Hoàn thiện khung pháp lý .85
    6.1.1. Tác động tích cực 85
    6.1.2. Kiểm soát của Chính phủ đối với việc phân bổ nguồn lực và giá cả 91
    6.1.3. Vấn đề tồn đọng .91
    6.2. Bộ máy thực thi chính sách 94
    6.2.1. Tác động tích cực 94
    6.2.2. Vấn đề tồn đọng .95
    6.3. Cơ chế thực thi pháp luật 97
    6.3.1. Tác động tích cực 97
    6.3.2. Các vấn đề tồn đọng 98
    PHẦN THỨ HAI 99
    ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ 99
    Đánh giá khái quát .99
    Một số kiến nghị 106
    Nhóm chính sách kinh tế 106
    Nhóm chính sách ngành và doanh nghiệp .107
    Nhóm chính sách xã hội 108
    Nhóm chính sách về thể chế 109
    Nhóm chính sách khác .110
    TÀI LIỆU THAM KHẢO .111
    PHỤ LỤC 1: RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT GIA NHẬP WTO ĐỐI
    VỚI HÀNG HÓA 114
    PHỤ LỤC 2: RÀ SOÁT VIỆC THỰC HIỆN CÁC CAM KẾT GIA NHẬP WTO ĐỐI
    VỚI DỊCH VỤ .131
    Bảng PL2.1: Rà soát việc thực hiện cam kết WTO đối với dịch vụ phân phối 131
    Bảng PL2.2: Rà soát việc thực hiện cam kết WTO đối với dịch vụ ngân hàng 132
    Bảng PL2.3: Rà soát việc thực hiện cam kết WTO đối với dịch vụ chứng khoán .133
    Bảng PL2.4: Rà soát việc thực hiện cam kết WTO đối với dịch vụ bưu chính - viễn
    thông 134
    iv
    Danh mục bảng
    Bảng 19: Tăng trưởng GDP theo ngành (2004-2009) .12
    Bảng 20: Tăng trưởng và cơ cấu GDP bên chi tiêu, 2004-2009 .19
    Bảng 21: Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu kinh tế theo thành phần sở hữu, 2005-2009 (%)
    21
    Bảng 1:Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng năm thời kỳ 2004-2009 (%) .22
    Bảng 2: Thay đổi kim ngạch, giá và lượng xuất khẩu của một số mặt hàng (%) .23
    Bảng 3: Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng chế biến hàng năm thời kỳ
    2004-2009 (%) .24
    Bảng 4: Tỷ lệ kim ngạch xuất khẩu một số mặt hàng theo thị trường (%) .25
    Bảng 5: Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Việt Nam sang một số đối tác thương mại
    lớn và tốc độ tăng trưởng nhập khẩu của các nước này (%) .26
    Bảng 6: Năng lực cạnh tranh của các nhóm hàng hóa trên thị trường Hoa Kỳ (phân loại
    hàng hóa theo HS-6) 27
    Bảng 7: Số lượng mặt hàng có năng lực cạnh tranh (RCA ≥ 1) tại các thị trường chính
    27
    Bảng 8: Tỷ trọng các mặt hàng xuất khẩu chính trong tổng kim ngạch xuất khẩu thời
    kỳ 2004-2009 (%) 28
    Bảng 9: Tỷ trọng giá trị xuất khẩu (không kể dầu thô) phân theo công nghệ (%) 29
    Bảng 10: Tăng trưởng vốn đầu tư toàn xã hội theo ngành (%) .35
    Bảng 11: Cơ cấu vốn đầu tư theo ngành (%) 36
    Bảng 13: Vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước và nguồn vốn khác (nghìn tỷ VNĐ)
    40
    Bảng 14: Cơ cấu đầu tư của khu vực kinh tế nhà nước theo ngành (%) .41
    Bảng 15: Phát triển doanh nghiệp dân doanh 42
    Bảng 16: Tình hình thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 44
    Bảng 17: Cơ cấu vốn FDI đăng ký thời kỳ 2006-2009 (%) 45
    Bảng 18: Tăng trưởng vốn FDI đăng ký theo ngành (%) 46
    Bảng 22: Cán cân thanh toán, 2006-2009 .57
    Bảng 23: Các NHTM hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam 59
    Bảng 24: Tăng trưởng tín dụng của các NHTM Việt Nam và một số chỉ tiêu kinh tế vĩ
    mô khác, 2005-2009 60
    Bảng 25: Một số chỉ số thể hiện độ sâu tài chính của Việt Nam (%) .61
    Bảng 26: Một số chỉ số cơ bản của thị trường cổ phiếu (12/2001-12/2008) .62
    Bảng 27: Cơ cấu thu ngân sách năm 2005-08 (% GDP) .65
    Bảng 28: Quy mô gói kích thích kinh tế (nghìn tỷ USD) 66
    Bảng 29: Tình hình thất nghiệp thời kỳ 2001-2009 77
    Bảng 30: Tình hình phê chuẩn các công ước của ILO 82
    v
    Danh mục hình
    Hình 1: Khung khổ phân tích tác động của việc hội nhập kinh tế quốc tế đối với nền
    kinh tế Việt Nam 3
    Hình 2: Cơ cấu nhập khẩu (% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) .31
    Hình 3: Nguồn nhập khẩu theo nhóm bạn hàng chính (%) .32
    Hình 4: Tăng trưởng vốn đầu tư toàn xã hội (giá so sánh 1994, %) .33
    Hình 5: Tăng trưởng vốn đầu tư theo từng thành phần kinh tế (%) 38
    Hình 6: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng, 2006-2009 (%) 49
    Hình 7: Diễn biến tỷ giá VNĐ/USD và biện pháp can thiệp ở Việt Nam, 2006-2009 .54
    Hình 8: Diễn biến chỉ số chứng khoán VN-Index, 2006-2009 .63
    Hình 9: Tỷ lệ dân số 15 tuổi trở lên hoạt động kinh tế (%) .71
    Hình 10: Những chiều hướng/khía cạnh tư duy về mô hình phát triển mới .101
    Danh mục hộp
    Hộp 1: Ngành mía đường và bông trong bối cảnh hội nhập .13
    Hộp 2: Tác động nhiều mặt của chính sách .14
    Hộp 3: Thực hiện trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (CSR) .83
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...