Thạc Sĩ Sử dụng điện SWIFT để hạn chế rủi ro trong các phương thức thanh toán quốc tế tại BIDV

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC


    Trang
    Danh mục các từ viết tắt
    Danh mục các bảng
    Danh mục các sơ đồ
    Phần mở đầu


    CHƯƠNG 1:
    NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CÁC RỦI RO TTQT CỦA NGÂN
    HÀNG THƯƠNG MẠI


    1.1 Rủi ro trong hoạt động TTQT
    1.1.1 Khái niệm về rủi ro và rủi ro TTQT
    1.1.2 Phân loại rủi ro trong TTQT
    1.1.2.1 Rủi ro kỹ thuật ( rủi ro tác nghiệp)
    1.1.2.2 Rủi ro tín dụng
    1.1.2.3 Rủi ro ngoại hối
    1.1.2.4 Rủi ro ngân hàng đại lý
    1.1.2.5 Rủi ro pháp lý
    1.1.2.6 Rủi ro chính trị
    1.1.2.7 Rủi ro đạo đức
    1.2 Một số biện pháp phòng ngừa rủi ro TTQT
    1.2.1 Hậu quả khi phát sinh rủi ro TTQT
    1.2.2 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro TTQT
    1.2.2.1 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro kỹ thuật
    1.2.2.2 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng
    1.2.2.3 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro ngoại hối
    1.2.2.4 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro quan hệ đại lý
    1.2.2.5 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro pháp lý
    1.2.2.6 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro chính trị
    1.2.2.7 Các biện pháp phòng ngừa rủi ro đạo đức 12
    CHƯƠNG 2:
    THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI BIDV

    2.1 Tổng quan về BIDV
    2.1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của BIDV
    2.1.2 Đặc điểm kinh doanh của BIDV
    2.2 Tổ chức hoạt động TTQT tại BIDV
    2.2.1 Mô hình tổ chức
    2.2.2 Các hoạt động TTQT chủ yếu
    2.2.2.1 Hoạt động thanh toán theo phương thức tín dụng chứng từ
    2.2.2.2 Hoạt động thanh toán theo phương thức nhờ thu
    2.2.2.3 Hoạt động thanh toán theo phương thức chuyển tiền
    2.2.2.4 Hoạt động thanh toán séc du lịch, phát hành hối phiếu ngân
    hàng
    2.3 Kết qủa hoạt động TTQT tại BIDV trong thời gian qua
    2.3.1 Hoạt động TTQT tăng trưởng cả về quy mô và chất lượng.
    2.3.2 Các nghiệp vụ TTQT ngày càng được mở rộng.
    2.3.3 Trình độ công nghệ ngân hàng và trình độ cán bộ được nâng cao.
    2.3.4 Quy trình nghiệp vụ được cải tiến liên tục.
    2.3.5 Quan hệ đại lý ngày càng được mở rộng.
    2.3.6 Uy tín của BIDV ngày càng được nâng cao.
    CHƯƠNG 3:
    SỬ DỤNG ĐIỆN SWIFT ĐỂ HẠN CHẾ RỦI RO TRONG CÁC
    PHƯƠNG THỨC TTQT TẠI BIDV

    3.1 Phương thức chuyển tiền
    3.1.1 Khái niệm.
    3.1.2 Phương pháp trực tiếp.
    3.1.3 Phương pháp gián tiếp.
    3.1.4 Phương pháp chuỗi.
    3.1.5 Các rủi ro trong thực hiện phương thức chuyển tiền tại BIDV.
    3.2 Phương thức nhờ thu
    3.2.1 Khái niệm.
    3.2.2 Quy trình thực hiện thanh toán nhờ thu và các điện SWIFT được
    sử dụng.
    3.2.3 Các vướng mắc thường gặp trong phương thức nhờ thu.
    3.3 Phương thức tín dụng chứng từ
    3.3.1 Khái niệm.
    3.3.2 Sử dụng các mẫu điện liên quan đến phát hành và thông báo L/C
    3.3.2.1 Đối với ngân hàng phát hành L/C.
    3.3.2.2 Đối với ngân hàng thông báo L/C.
    3.3.3 Sử dụng các mẫu điện liên quan đến chứng từ xuất trình có bất
    đồng.
    3.3.4 Sử dụng các mẫu điện liên quan đến hoàn trả giữa các ngân hàng
    3.3.4.1 Thực hiện thanh toán thông thường đối với thư tín dụng
    không cho phép đòi tiền điện.
    3.3.4.2 Thực hiện thanh toán trường hợp thư tín dụng cho phép đòi
    tiền điện và tự động ghi nợ tài khoản nostro.
    3.4 Các điện SWIFT dùng trong tra soát
    3.4.1 Phương thức chuyển tiền.
    3.4.2 Phương thức nhờ thu.
    3.4.3 Phương thức tín dụng chứng từ.
    CHƯƠNG 4:
    NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ

    4.1 Định hướng phát triển hoạt động TTQT tại BIDV đến 2010
    4.2 Nhận xét về hệ thống thanh toán SWIFT
    4.2.1 Những điểm mạnh.
    4.2.2 Những tồn tại.
    4.3 Đề xuất và Kiến nghị
    4.3.1 Đối với Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
    4.3.1.1 Nhóm đề xuất về mô hình tổ chức, xây dựng quy chế, quy
    trình TTQT trong hệ thống.
    4.3.1.2 Nhóm đề xuất về quản lý và đào tạo.
    4.3.1.3 Thực hiện các biện pháp hạn chế rủi ro cho các nghiệp vụ có
    liên quan đến nghiệp vụ TTQT như tài trợ xuất nhập khẩu,
    kinh doanh tiền tệ.
    4.3.1.4 Nhóm đề xuất về công nghệ.
    4.3.1.5 Nhóm đề xuất về phát triển và phòng ngừa rủi ro từ ngân
    hàng đại lý.
    4.3.1.6 Nhóm đề xuất về trích lập quỹ dự phòng và tăng cường giám
    sát hoạt động TTQT trong hệ thống.
    4.3.2 Một số kiến nghị với Nhà nước, NHNN và các đơn vị liên quan.
    4.3.2.1 Kiến nghị với Nhà nước.
    4.3.2.2 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước.
    4.3.2.3 Các đơn vị liên quan.

    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC

    Phụ lục 1: Các yêu cầu đối với điện thanh toán được xử lý tự động ii
    1.1 Các yêu cầu để điện MT103 được xử lý tự động. ii
    1.2 Các yêu cầu để điện MT202 được xử lý tự động. iv
    Phụ lục 2: Danh sách các tài khoản nostro của BIDV vi
    Phụ lục 3: Giới thiệu SWIFT và các hệ thống thanh toán chính vii
    3.1 Giới thiệu SWIFT, đặc điểm của điện SWIFT.
    3.1.1 Giới thiệu SWIFT.
    3.1.2 Đặc điểm của điện SWIFT.
    3.2 Hệ thống thanh toán đồng USD.
    3.2.1 Hệ thống thanh toán bù trừ liên ngân hàng - CHIPS (Clearing
    House Inter Bank Payments System).
    3.2.2 FEDWIRE.
    3.2.3 Chuyển khoản (Book Transfer).
    3.3 Hệ thống thanh toán đồng EUR.
    3.3.1 Hệ thống thanh toán tức thời xuyên suốt Châu Âu theo thời gian
    thực- TARGET (Trans European Automated Real Time Gross
    Settlement Express Transfer).
    3.3.2 Hệ thống thanh toán bù trừ EBA (The ECU Banker Association)
    3.3.3 Giới thiệu về IBAN (International Bank Account Number)
    3.4 Hệ thống thanh toán bù trừ của các quốc gia (National Clearing
    System).
    3.5 Hệ thống mạng lưới ngân hàng đại lý.
    3.6 Tài khoản Vostro và tài khoản Nostro.
    xiv
    Phụ lục 4: Danh mục điện SWIFT sử dụng trong phương thức nhờ thu xv
    Phụ lục 5: Danh mục điện SWIFT sử dụng trong phương thức tín dụng
    chứng từ
    xvi
    Phụ lục 6: Định dạng điện SWIFT MT103 và MT202 xvii
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...