Luận Văn Sử dụng công cụ quản lý chất lượng nhằm giảm tỷ lệ sản phẩm lỗi của nước tăng lực NumberOne, nhà máy

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Trang iii

    MỤC LỤC

    ĐỀ MỤC TRANG

    Nhiệm vụ luận văn

    Lời cảm ơn i

    Tóm tắt đề tài ii

    Mục lục iii

    Danh sách hình vẽ vii

    Danh sách bảng biểu viii

    CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU 1

    1.1. Lý do hình thành đề tài 1

    1.2. Mục tiêu của đề tài 2

    1.3. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài 3

    1.4. Phạm vi giới hạn của đề tài 3

    1.5. Phương pháp thực hiện 3

    1.5.1. Phương pháp thu thập thông tin 3

    1.5.2. Phương pháp thực hiện 3

    CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT 4

    2.1. Nhận thức về chất lượng 4

    2.1.1. Ap lực cạnh tranh của nền kinh tế 4

    2.1.2. Tầm quan trọng của chất lượng đối với doanh nghiệp 4

    2.2. Các công cụ kiểm soát chất lượng bằng thống kê 4

    2.2.1. Lưu đồ 4

    a. Ứng dụng 5

    b. Lợi ích của việc sử dụng lưu đồ 5

    2.2.2. Biểu đồ nhân quả (Biểu đồ xương cá) 5

    2.2.2.1. Cách xây dựng biểu đồ nhân quả 6

    2.2.2.2. Lợi ích và bất lợi của biểu đồ nhân quả 7

    a. Lợi ích 7

    b. Bất lợi 7



    2.2.3. Biểu đồ kiểm soát 8

    2.2.3.1. Những khái niệm về biểu đồ kiểm soát 8

    a. Lợi ích của quá trình kiểm soát bằng thống kê 9

    b. Thuộc tính và biến đổi 9

    c. Sự khác biệt giữa khuyết tật và phế phẩm 10

    2.2.3.2. Các loại biểu đồ kiểm soát 10

    2.2.3.2.1. Biểu đồ kiểm soát dạng thuộc tính 10

    a. Biểu đồ p 10

    b. Biểu đồ np 11

    2.2.3.2.2. Biểu đồ kiểm soát đặc tính biến đổi 12

    2.2.3.3. Trạng thái kiểm soát 12

    a. Năng lực quá trình Cp 13

    b. Năng lực thực sự của quá trình Cpk 14

    2.2.4. Biểu đồ tần suất 14

    2.2.5. Bảng kiểm tra 15

    2.2.5.1. Giới thiệu 15

    2.2.5.2. Các dạng thu thập dữ liệu 15

    2.2.5.3. Ứng dụng 16

    2.2.6. Biểu đồ Pareto 16

    2.2.6.1. Ứng dụng 16

    2.2.6.2. Cách xây dựng biểu đồ Pareto 16

    2.2.7. Biểu đồ quan hệ 17

    2.2.7.1. Giới thiệu 17

    2.2.7.2. Xây dựng biểu đồ quan hệ 17

    2.2.7.3. Phân tích biểu đồ quan hệ 17

    a. Kiểm tra dấu hiệu quan hệ 17

    b. Hệ số quan hệ 17

    2.3. Năm S – Cơ sở cho sự cải tiến 18

    2.3.1. Khái niệm 5S 18

    2.3.1. Những lợi ích khi thực hiện 5S 18

    2.4. Nhận xét 19

    CHƯƠNG III: TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY 20

    3.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Nhà máy 20

    3.1.1. Các giải thưởng chất lượng 21

    3.1.2. Quy mô sản xuất 21

    3.2. Tình hình nhân sự và cơ cấu tổ chức của Công ty 21

    3.2.1. Sơ đồ tổ chức của Công ty 22

    3.2.2. Nhiệm vụ của phòng QA 23

    3.3. Tình hình tài chính của Nhà máy trong những năm qua 23

    3.4. Giới thiệu về hệ thống chất lượng của Công ty 24

    3.4.1. Giới thiệu về hệ thống chất lượng 24

    3.4.2. Chính sách chất lượng và môi trường 25

    3.5. Quy trình sản xuất nước tăng lực Number One 26

    3.5.1. Công đoạn xử lý nguyên vật liệu 26

    3.5.2. Công đoạn nấu 27

    3.5.3. Công đoạn chiết và đóng gói 28

    3.6. Những thuận lợi và khó khăn của Nhà máy 29

    3.6.1. Thuận lợi 29

    3.6.2. Khó khăn 30

    CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

    NƯỚC TĂNG LỰC NUMBER ONE 31

    4.1 Kiểm soát số lượng sản phẩm lỗi 32

    4.2. Phân bố các dạng lỗi gây phế phẩm 36

    4.3. Phân tích các nguyên nhân gây phế phẩm 41

    4.3.1. Phân tích lỗi “Có vật lạ” (do bên ngoài tác động) 41

    4.3.1.1. Phân tích nguyên nhân dẫn đến lỗi có vật lạ trong chai 41

    4.3.1.2. Xác định công đoạn cần cải thiện 45

    4.3.1.3. Những ảnh hưởng của lỗi có vật lạ trong chai 48

    a. Thiệt hại đối với Công ty 49

    b. Thiệt hại đối với người tiêu dùng 50

    4.3.2. Phân tích lỗi “Nắp bị sét” 50

    4.3.2.1. Phân tích nguyên nhân dẫn đến nắp bị sét 50

    4.3.2.2. Xác định công đoạn cần cải thiện 53

    4.3.2.3. Những ảnh hưởng của lỗi nắp bị sét 54

    a. Thiệt hại đối với Công ty 54

    b. Thiệt hại đối với người tiêu dùng 54

    4.3.3. Phân tích lỗi “Đóng váng” 55

    4.3.3.1. Phân tích nguyên nhân dẫn đến lỗi Đóng váng 55

    a. Phân tích nguyên nhân do nguyên vật liệu gây ra 57

    b. Phân tích nguyên nhân xảy ra ở công đoạn chiết 58

    4.3.3.2. Xác định công đoạn cần cải thiện 59

    4.3.3.3. Những ảnh hưởng của lỗi Đóng váng 60

    a. Thiệt hại đối với Công ty 61

    b. Thiệt hại đối với người tiêu dùng 61

    CHƯƠNG V: CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC 62

    5.1.Quản lý chất lượng toàn hệ thống 62

    5.1.1. Tình huống thất bại về quản lý chất lượng 62

    5.1.2. Phuơng pháp cải tiến chất lượng 63

    5.2. Khắc phục nguyên nhân gây ra lỗi Có vật lạ 65

    5.2.1. Khắc phục nguyên nhân công nhân nói chuyện 65

    5.2.2. Khắc phục nguyên nhân đèn soi tắt đột xuất 66

    5.3. Khắc phục nguyên nhân gây ra lỗi Nắp bị sét 67

    5.4. Khắc phục nguyên nhân gây ra lỗi Đóng váng 68

    5.4.1. Cải thiện chất lượng nước 68

    5.4.2. Cải thiện chất lượng đường 69

    5.4.3. Hạn chế việc chiết chậm trễ 69

    5.5. Biện pháp khắc phục chung cho toàn dây chuyền sản xuất 70

    CHƯƠNG VI: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 73

    6.1 Kết luận 73

    6.2. Kiến nghị 74

    6.2.1. Đối với nguyên vật liệu 74

    6.2.2. Đối với con người 74

    6.2.3. Đối với máy móc thiết bị 76

    6.2.4. Đào tạo nguồn nhân lực 76

    6.2.5. Trách nhiệm quản lý và sự lãnh đạo 78

    6.2.6. Các yếu tố khác 78

    PHỤ LỤC 79

    TÀI LIỆU THAM KHẢO 90

    DANH SÁCH HÌNH VẼ

    HÌNH TRANG

    Hình 2.1: Lưu đồ về quá trình thiết kế 5

    Hình 2.2: Biểu đồ nhân quả về chất lượng 6

    Hình 2.3: Cấu trúc của biểu đồ kiểm soát 8

    Hình 2.4: Biểu đồ tần suất về doanh thu qua các năm 15

    Hình 2.5: Biểu đồ quan hệ của hai thuộc tính X và Y 17

    Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức của Nhà máy 22

    Hình 3.2: Các công đoạn sản xuất Number One 26

    Hình 3.3: Quy trình xử lý nguyên vật liệu 26

    Hình 3.4: Quy trình nấu 27

    Hình 3.5: Quy trình chiết 28

    Hình 4.1: Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ tái chế Number One 34

    Hình 4.2: Biểu đồ kiểm soát tỷ lệ tái chế Number One sau khi hiệu chỉnh 35

    Hình 4.3: Biểu đồ Pareto phân bố lỗi của sản phẩm nước tăng lực Number One 40

    Hình 4.4: Biểu đồ phân tích nguyên nhân gây ra có vật lạ trong chai 42

    Hình 4.5: Quy trình dòng chảy của chai tuần hoàn 43

    Hình 4.6: Biểu đồ thống kê lỗi ở từng công đoạn 46

    Hình 4.7: Biểu đồ Pareto phân tích lỗi ở công đoạn Soi chai 1 47

    Hình 4.8: Biểu đồ Pareto phân tích lỗi ở công đoạn Soi chai 2 47

    Hình 4.9: Quy trình phân loại sản phẩm 49

    Hình 4.10: Biểu đồ phân tích nguyên nhân dẫn đến nắp bị sét 51

    Hình 4.11: Dòng chảy của nắp chai trong quá trình sản xuất 52

    Hình 4.12: Biểu đồ nhân quả về các nguyên nhân gây ra lỗi Đóng váng 56

    Hình 4.13: Quy trình sản xuất nước tăng lực Number One 57

    Hình 4.14: Quy trình xử lý nước 58

    Hình 4.15: Biểu đồ Pareto về số lượng từng nguyên nhân gây ra lỗi Đóng váng 60


    DANH SÁCH BẢNG BIỂU

    BẢNG TRANG

    Bảng 1.1: Bảng các dạng lỗi của sản phẩm Number One 1

    Bảng 3.1: Tình hình nhân sự của Nhà máy trong ba năm gần đây 22

    Bảng 3.2: Bảng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh 23

    Bảng 4.1: Số lượng sản phẩm Number One bị loại bỏ tháng 07/2004 33

    Bảng 4.2: Bảng phân bố các loại lỗi gây phế phẩm 37

    Bảng 4.3: Bảng mô tả nguyên nhân gây ra phế phẩm có vật lạ trong chai 45

    Bảng 4.4: Số lượng từng loại lỗi gây ra hiện tượng đóng váng 59

    Bảng 5.1: Trình tự giải quyết vấn đề theo quan điểm QC 64

    Bảng 5.2: Phương án hạn chế lỗi Có vật lạ trong chai 67

    Bảng 5.3: Những nhận thức đúng và sai về 5S 71

    Bảng 5.4: Bảng đánh giá 5S khối sản xuất 72
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...