Tiểu Luận Sự biến động đồng EURO và vấn đề đặt ra

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    LỜI MỞ ĐẦU. 1

    CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ LIÊN MINH TIỀN TỆ CHÂU ÂU VÀ ĐỒNG EURO 3
    I. LIÊN MINH TIỀN TỆ CHÂU ÂU. 3

    1. Liên minh Châu Âu (EU). 3
    2. Liên minh tiền tệ châu Âu. 6
    2.1 Quá trình hình thành của Liên minh tiền tệ Châu Âu. 7
    2.2. Các tiêu thức gia nhập khối EURO. 10
    2.3. Chính sách tiền tệ của liên minh châu Âu. 11
    2.3.1. Giới thiệu khái quát về NHTW (Ngân hàng Trung ương) châu Âu (ECB). 11
    2.3.2. Cơ chế và công cụ vận hành chính sách tiền tệ châu Âu 12
    2.3.3. Các quy định cơ bản. 13
    II. ĐỒNG TIỀN CHUNG CHÂU ÂU (ĐỒNG EURO) 16
    1. Cơ sở ra đời. 16
    2. Quá trình ra đời. 17
    3. Những đặc điểm cơ bản. 18
    3.1. Đặc điểm pháp lý. 18
    3.2. Cơ sở xác định giá trị. 18
    3.3. Hình thái vật chất của đồng EURO. 19
    3.4. Chức năng của đồng EURO. 20
    4. Vị trí quốc tế của đồng EURO. 21
    4.1 Đối với các nước thành viên EU. 21
    4.1.1. Thị trường cùng Châu Âu sẽ trở nên thực sự đồng nhất và có hiệu quả hơn. 21
    4.1.2. Tiết kiệm đáng kể chi phí giao dịch ngoại hối. 21
    4.1.3. Giảm rủi ro và chi phí bảo hiểm rủi ro. 22
    4.1.4. Khuyến khích đầu tư kích thích tăng trưởng kinh tế. 22
    4.1.5. Tăng cường hoạt động thương mại giữa các nước thành viên. 23
    4.1.6. Đối với hoạt động đầu tư và du lịch quốc tế. 25
    4.2. Đối với nền kinh tế thế giới. 25
    4.2.1. Trên thị trường tài chính . 26
    4.2.2. Tác động của EURO đến hệ thống tiền tệ quốc tế. 27
    4.2.3. Tác động tới dự trữ quốc tế. 28
    4.3. Đối với các nước ngoài khối. 28
    4.4. Đối với Việt Nam. 29

    CHƯƠNG II. TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VÀ TÁC ĐỘNG CỦA ĐỒNG EURO TỪ KHI RA ĐỜI TỚI NAY 30
    I. TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG CỦA ĐỒNG EURO VÀ CAN THIỆP CỦA LIÊN MINH CHÂU ÂU. 30
    1. Trên thị trường ngoại hối. 30
    2. Trên thị trường vốn. 33
    3. Trên thị trường lãi suất của đồng EURO. 34
    4. Trên thị trườngViệt Nam 35
    5. Các biện pháp đã được Liên minh EU thực hiện. 36
    5.1. Các biện pháp đã được ECB thực hiện. 36
    5.2. Biện pháp được các nước thành viên áp dụng. 38
    II. NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA ĐỒNG EURO THỜI GIAN QUA. 39
    1. Sự khác biệt giữa các nước thành viên EU. 40
    2. Giá trị thực của đồng EURO được định giá quá cao so với đồng USD. 41
    3. Tiềm lực kinh tế của EU còn yếu so với Mỹ. 42
    4. Các nguyên nhân khác. 43
    III. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG ĐỒNG EURO. 43
    IV. TÁC ĐỘNG CỦA SỰ BIẾN ĐỘNG ĐỒNG EURO ĐẾN CÁC QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ CỦA EU. 46
    1. Tác động đến hoạt động thương mại quốc tế. 47
    2. Tác động đến hoạt động đầu tư quốc tế. 49
    3. Tác động đến các hoạt động kinh tế quốc tế khác. 50
    V. TÁC ĐỘNG ĐẾN QUAN HỆ VIỆT NAM - EU. 51
    1. Quá trình hình thành và phát triển quan hệ Việt Nam - EU. 51
    2. Tác động của sự biến động đồng EURO đến với quan hệ Việt Nam-EU. 56
    2.1. Tác động đến quan hệ thương mại Việt Nam -EU. 56
    2.2. Tác động đến quan hệ đầu tư Việt Nam -EU. 60
    2.3. Tác động đến các quan hệ khác. 63
    2.3.1. Tác động đến quan hệ vay nợ và thanh toán giữa Việt Nam với EU. 63
    2.3.2. Tác động của đồng EURO đến chính sách lãi suất của Việt Nam. 64
    2.3.3. Tác động của đồng EURO đến dự trữ ngoại tệ và tỷ giá hối đoái. 66
    3. Những thuận lợi và khó khăn trong quan hệ Việt Nam - EU do tác động của đồng EURO. 66
    3.1. Những thuận lợi: 66
    3.2. Những khó khăn. 68

    CHƯƠNG III. BIỆN PHÁP ỔN ĐỊNH GIÁ TRỊ ĐỒNG EURO VÀ MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA CHO VIỆT NAM 69
    I. TRIỂN VỌNG ĐỒNG EURO. 69

    1. Đồng EURO sẽ là một đồng tiền mạnh. 69
    1.1. Quyết tâm chính trị cao. 69
    1.2. Bước đi hợp lý, có cơ sở khoa học. 70
    1.3. Tiềm lực kinh tế vững chắc, sức mua hùng mạnh, dự trữ ngoại tệ lớn. 70
    1.4. Tiêu thức hội nhập khắt khe, yêu cầu về độ hội tụ cao. 70
    1.5. Kỷ luật tài chính hà khắc. 71
    1.6. Ngân hàng Nhà nước độc lập. 72
    1.7. Chính sách tiền tệ thống nhất. 72
    1.8. Mức độ đồng nhất giữa các nước thành viên. 72
    1.9. Lợi ích cụ thể và cơ bản. 73
    2. Đồng EURO sẽ lấy lại giá trị và khẳng định vị trí của mình. 73
    II. MỘT SỐ BIỆN PHÁP ĐỀ SUẤT NHẰM ỔN ĐỊNH GIÁ TRỊ ĐỒNG EURO. 76
    1. Đối với ngân hàng Trung ương Châu Âu. 76
    2. Đối với bản thân các nước thành viên EU. 77
    III. KINH NGHIỆM CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA TRONG VIỆC GIẢI QUYẾT NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA ĐỒNG EURO. 79
    1. Hồng Kông. 80
    2. Đài Loan. 81
    3. Thái Lan 83
    4. Trung Quốc. 85
    5. Nga. 86
    IV. MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI VIỆT NAM. 87
    1. Dự đoán xu hướng tác động của đồng EURO đối với Việt Nam. 87
    1.1. Đối với thị trường tài chính Việt Nam. 87
    1.2. Đối với hoạt động thương mại quốc tế. 89
    1.3. Đối với quan hệ vay nợ giữa Việt Nam với EU. 91
    1.4. Đối với khả năng thu hút vốn đầu tư từ các nước EU vào Việt Nam. 92
    1.5. Về quan hệ tỷ giá VND và EURO. 92
    2. Một số giải pháp nhằm xử lý tác động của đồng EURO đối với Việt Nam. 93
    2.1. Về lĩnh vực xuất nhập khẩu. 94
    2.2. Về lĩnh vực đầu tư . 96
    2.3. Về lĩnh vực vay nợ nước ngoài: 97
    2.4. Về dự trữ ngoại tệ: 98
    2.5. Về tỷ giá hối đoái. 98
    2.6. Về chính sách lãi suất. 99
    KẾT LUẬN 101
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
    PHỤC LỤC 1: BỘ MÁY CỦA ESCB 104
    PHỤC LỤC 2: LIÊN ĐẠI CỦA EU 110




    NHỮNG KÝ TỰ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN.

    ADB : Ngân hàng phát triển châu Á.
    ASEAN: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
    DM : Đồng Mác - Đức.
    ECB : Ngân hàng trung ương châu Âu.
    EMI : Viện tiền tệ châu Âu.
    EMS : Hệ thống tiền tệ châu Âu.
    EMU : Liên minh tiền tệ châu Âu.
    ERM : Cơ chế tỷ giá châu Âu.
    EU : Liên minh châu Âu.
    EU-11 : Liên Minh Châu Âu gồm 11 nước.
    EU-15 : Liên Minh Châu Âu gồm 15 nước.
    EU-28 : Liên Minh Châu Âu gồm 28 nước.
    FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
    FF : Đồng fance Pháp.
    GBP : Đồng bảng Anh.
    GDP : Tổng sản phẩm quốc nội.
    GSB : Ưu đã thuế quan phổ cập.
    HK$ : Đồng đôla Hồng Kông.
    IMF : Quỹ tiền tệ quốc tế.
    IMS : Hệ thống tiền tệ quốc tế.
    ISC : Hợp tác khoa học quốc tế.
    JPY : Đồng yên Nhật.
    MFN : Quy chế tối huệ quốc.
    ODA : Viện trợ phát triển chính thức.
    STD : Chương trình khoa học và công nghệ cho các nước đang phát triển.
    USD : Đồng đôla Mỹ.
    VND : Đồng Việt Nam.


    [​IMG]
     
Đang tải...