Tài liệu Sổ tay lập trình

Thảo luận trong 'Lập Trình' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1/ Tập ký tự hợp lệ dùng trong ngôn ngữ C

    - Các chữ cái : A, B, C ., 2, a,n,c, .z ( 26 chữ cái thường)
    - Các chữ số : 0,1, ., 9.
    - Ký tự gạch nối _ ( chú ý phân biệt dấu - ).
    - Dấu cách ( space) : dùng để phân biệt các từ :
    Ví dụ : lop Học( 7 kí tự) - LopHoc( 6 kí tự).
    1.2/ Tên ( định danh ) : là 1 dãy kí tự bắt đầu bằng chữ hoặc ký tự gạch dưới, theo sau là chữ cái, chữ số hoặc ký tự gạch nối (-).

    - Tên : dùng làm tên hằnp, tên biến , nhãn , tên hàm
    Ví dụ : Tên đúng : _abc, Delta_1, BETA.
    Tên sai : 1xyz ( vì bắt đầu là 1 chữ số )
    A#B ( vì có dâu #)
    Delta ( vì có khoảng trống) , X-1 (vì sử dụng dấu gạch ngang).
    * Chú ý :
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...