Chuyên Đề Sổ tay kỹ thuật phần vỏ tàu

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I NHỮNG QUI ĐỊNH CHUNG ĐỐI VỚI BẢN VẼ CẤU TRÚC TÀU
    1.1 MINH HOẠ ĐẶC TRƯNG
    1.1.1 Cách đọc bản vẽ
    1.1.2 Phương pháp minh hoạ

    1.2 MỘT SỐ KÝ HIỆU ÁP DỤNG TRÊN BẢN VẼ THI CÔNG

    1.3 ĐỘ DÀI MỐI HÀN ĐIỀN (FILLET JOINT)
    1.3.1 Mối hàn chữ T ngấu hoàn toàn hoặc từng phần
    1.3.2 Mối hàn điền không vát mép

    1.4 TIÊU CHUẨN CÁC LOẠI THÉP THÔNG DỤNG
    1.4.1 Mác thép
    1.4.2 Tính khối lượng thép
    1.4.3 Bảng phân loại thép tấm & thép hình
    1.4.4 Hình dạng các loại thép

    1.5 CÁC KÝ HIỆU CHO KẾT CẤU VÀ VÁT MÉP
    1.5.1 Hình thức biểu hiện
    1.5.2 Điều chỉnh mối ghép giữa hai đường hàn giáp mối vát ngược chiều nhau
    1.5.3 Đối với mối hàn ghép nghiêng
    1.5.4 Kết cấu ghép gãy khúc (knuckle joint)

    1.6 ĐƯỜNG LẮP GHÉP THIẾT KẾ (MOULD LINE)
    1.6.1 Định nghĩa
    1.6.2 Cách trình bày
    1.6.3 Đường ML áp dụng cho các vị trí nghiêng

    1.7 BIỂU THỊ SỐ ĐO KẾT CẤU
    1.7.1 Cách biểu thị
    1.7.2 Biểu thị số đo kết cấu

    1.8 NHỮNG ĐIỀU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BIỂU THỊ

    1.9 BIỂU THỊ PHẦN CUỐI CỦA CÁC KẾT CẤU

    1.10 CÁC KIỂU LIÊN KẾT GIỮA HAI KẾT CẤU THÉP HÌNH

    1.11 ĐẦU KẾT THÚC KIỂU SNIP-END CỦA THANH GIA CƯỜNG

    1.12 CHI TIẾT ĐẦU KẾT THÚC CỦA MÃ

    1.13 LẮP RÁP KẾT CẤU CHUYỂN TIẾP

    1.14 MỐI GHÉP CỦA KẾT CẤU MÃ

    1.15 LỖ KHOÉT SCALLOP

    1.16 LỖ THÔNG

    1.16.1 Phương pháp đánh dấu kích thước lỗ theo hình dạng
    1.16.2 Phương pháp đánh dấu vị trí
    1.16.3 Phương pháp đánh dấu cắt gọt

    1.17 LỖ THOÁT NƯỚC & LỖ THÔNG HƠI (D/H & A/H)
    1.17.1 Đánh dấu trên bản vẽ
    1.17.2 Các loại D/H & A/H
    1.17.3 Đối với các vị trí nghiêng

    1.18 ĐỘ CO RÚT CỦA VẬT LIỆU & CÁCH CHỪA LỀ (MARGIN)
    1.18.1 Đối với mối hàn giáp mối
    1.18.2 Đối với mối hàn chữ T

    1.19 ĐỘ VÁT XIÊN CHO PHÉP (TAPER)

    1.20 MÀI CẠNH (EDGE GRINDING)
    1.20.1 Đối với khoang, két, buồng, .
    1.20.2 Đối với mép trên tôn mạn & miệng hầm hàng
    1.20.3 Áp dụng mài cạnh cho từng khu vực

    1.21 TIÊU CHUẨN TẠO ĐƯỜNG HÀN
    1.21.1 Phạm vi ứng dụng
    1.21.2 Phương pháp đánh dấu

    1.22 LỖ CHỐNG THẤM (WATER STOP HOLE)
    1.22.1 Mục đích
    1.22.2 Áp dụng

    1.23 THỬ KÍN BẰNG KHÔNG KHÍ (AIR TEST)
    1.23.1 Mục đích
    1.23.2 Áp dụng
    1.23.3 Phương pháp khoét lỗ chống thấm trước khi thử kín

    1.24 PHẦN BẢO LƯU KHÔNG HÀN (NOT WELDING RANGE)
    1.24.1 Mục đích
    1.24.2 Áp dụng

    1.25 LỖ KHOÉT & TẤM ỐP (SLOT & COLLAR PLATE)
    1.25.1 Phạm vi
    1.25.2 Phương pháp đánh dấu

    II CÁC TIÊU CHUẨN CƠ BẢN TRONG VIỆC KHẮC PHỤC LỖI
    2.1 PHẠM VI
    2.2 PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH DẤU
    2.3 GHI CHÚ

    III PHỤ LỤC
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...