Đồ Án So sánh sự đổi mới của windows 2000 server với windows nt về phần quản trị người dùng

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: So sánh sự đổi mới của windows 2000 server với windows nt về phần quản trị người dùng


    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 1
    PHẦN LÝ THUYẾT CHUNG . 2


    CHƯƠNG I. 2
    TỔNG QUAN VỀ MẠNG MÁY TÍNH. 2
    I. Lịch sử phát triển. 2
    II. Phân loại mạng máy tính. 2
    1. Định nghĩa: 2
    2. Phân loại theo khoảng cách địa lý. 2
    3. Phân loại theo kỹ thuật chuyển mạch ( switching) 3
    4. Phân loại theo kiến trúc mạng. 6
    III. Các phương thức truyền dẫn. 10
    1. Đường truyền dẫn hữu tuyến: 11
    1.1. Cáp đồng trục: 11
    1.2. Cáp xoắn đôi (Twisted-pair cable) 13
    1.3. Cáp sợi quang (fiber-optic-cable): 14
    2. Truyền dẫn vô tuyến: 18
    IV. Các phương pháp truy cập đường truyền. 19
    1. CSMA/CD: 19
    2. Token bus: 21
    3. Token ring: 22
    4. So sánh CSMA/CD với phương pháp dùng thẻ bài: 23
    IV. Mô hình OSI và các họ giao thức. 23
    1. Mô hình OSI: 23
    2. Họ giao thức TCP/IP. 25
    2.1. Giao thức liên mạng IP: 27
    2.2. Giao thức điều khiển truyền TCP: 31
    2.3. Giao thức UDP (User datagram Protocol); 33
    3. Các họ giao thức IPX/SPX. 33
    1.IEEE 802.1: 35
    2. IEEE 802.2: 35
    3. IEEE 802.3: 36
    4. IEEE 802.4: 36
    5. IEEE 802.5: 36
    6. IEEE 802.6: 37
    7. IEEE 802.9: 37
    8. IEEE 802.10: 37
    9. IEEE 802.11: 38
    10. IEEE 802.12: 38
    VI. Các thiết bị mạng. 38
    1. Các bộ giao tiếp mạng: 38
    2. HUB (bộ tập chung): 39
    2.1. Passive HUB (Hub bị động): 40
    2.2. Active Hub (Hub chủ động): 40
    2.3. Intelligent Hub (Hub thông minh): 40
    3. Repeater (Bộ chuyển tiếp): 41
    4. Bridge (cầu): 42
    5. Router (Bộ định tuyến): 42
    6. Modem (bộ điều chế và giải điều chế): 43
    7. Muliplexor (bộ dồn kênh): 43


    CHƯƠNG II. 44
    NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA MẠNG MÁY TÍNH 44
    I. Kiểm soát lỗi: 44
    1. Phương pháp kiểm tra chẵn lẻ (Parity checking): 44
    2. Phương pháp kiểm tra vòng CRC-Cycli Redundancy check. 45
    II. Kiểm soát luồng dữ liệu. 46
    III. Độ tin cậy của mạng. 47
    IV. an toàn thông tin trên mạng. 47
    1. Các mức bảo vệ an toàn: 48
    2. Bảo vệ thông tin bằng mật mã. 48
    V. Quản trị mạng (Networkmanagement) 49


    PHẦN 2. 51
    QUẢN TRỊ MẠNG WINDOWS NT 51


    CHƯƠNG 1. 51
    WINDOWS NT VÀ TỔ CHỨC CỦA NÓ 51
    I. Tổng quan windows nt 51
    1. Windows NT workstation. 51
    1.1. Đặc trưng của Windows NT workstation: 51
    1.2. Tổ chức Windows NT Workstation: 52
    2. Windows NT Server 53
    2.1. Đặc trưng của windows NT Server. 53
    2.2. Windows NT và các giao thức của nó: 54
    2.3. Windows NT Server cho phép tương thích tất cả các sơ đồ mạng. 54
    II. Tổ chức vùng, quản lý vùng. 55
    1. Khái niệm: 55
    2. Các loại máy chủ trong vùng. 55
    2.1. Điều khiển vùng PDC (Primary Domain Controller): 55
    2.2. Điều khiển vùng dữ liệu BDC (Backup Domain Controller): 56
    2.3. Máy chủ: 56
    3. Công cụ quản lý vùng (Server Manager): 56
    4. Truy nhập vào mạng tổ chức theo vùng: 57
    4.1. Lợi ích của việc tổ chức theo vung: 57
    4.2. Quản lý người sử dụng trong vùng: 58
    4.3. Khái lược người sử dụng: 58


    CHƯƠNG II. 60
    DÙNG NHÓM ĐỂ QUẢN LÝ NGƯỜI SỬ DỤNG . 60
    I. Giới thiệu chung: 60
    II. Các kiểu nhóm: 60
    1. Nhóm cục bộ (Local Group): 60
    2. Nhóm toàn cục (Global group): 61
    3. Nhóm đặc biệt (Special Group): 62
    4. Nhóm mạng (Network): 62
    5. Nhóm tương tác (Interactive): 62
    6. Nhóm toàn thể (Everyome): 62
    7. Nhóm người sử hữu khởi tạo (Creater Over): 63


    CHƯƠNG III. 64
    QUẢN LÝ CÁC TÀI NGUYÊN, TỆP, THƯ MỤC 64
    I. Dùng chế độ bảo mật của NTFS: 64
    1. Một số khái niệm: 64
    1.1. Cho phép (Permission): 64
    1.2. Kiểm soát (Audit): 64
    1.3. Lập nhật ký các sự kiện (Event log): 64
    1.4. Quyền sở hữu (Owner Ship): 64
    2. Các điều kiện để bảo mật NTFS: 64
    II. Tạo ra các tài nguyên trên mạng. 65
    1. Đặt cho phép trên các thư mục được chia sẻ: 65
    2. So sánh việc cho phép cục bộ và trên mạng: 66
    3. Kiểm soát các tệp và thư mục. 66
    4. Cho phép lưu trức và phục hồi; 66


    CHƯƠNG IV 69
    THIẾP LẬP QUAN HỆ TIN CẬY 69
    I. Giới thiệu. 69
    * Ưu thế cho những người quản trị: 69
    II. quan hệ tin cậy giữa hai vùng. 70
    1. Khái niệm vùng tin cậy và vùng được tin cậy: 70
    2. Vai trò của những quan hệ tin cậy: 71
    III. Hoạch định cho các mô hình vùng. 71
    2. Mô hình vùng chỉ huy: 72
    3. Mô hình tin cậy đầy đủ; 73


    Chương V 75
    Một số dịch vụ mạng windows nt. 75
    I. Giao thức cấu hình của máy DHCP: 75
    1. Các máy chủ DHCP: 75
    2. Các máy khách DHCP. 76
    3. Các máy khách không phải DHCP: 76
    4. Cách tiếp cận làm bằng tay: 76
    5. Cách tiếp cận động sử dụng DHCP: 77
    6. Những máy khách DHCP: 77
    II. windows internet name service (wins) 78
    1. Máy chủ WINS: 78
    2. Máy kháh WINS: 78
    3. Các máy khách WINS. 79
    III. Domain name system (DNS) 79
    1. Không gian tên vùng: 79
    2. Hoạt động của DNS: 80
    3. ích lợi của DNS: 80
    4. Kết hợp Wins và DNS. 80
    VI. So sánh sự đổi mới của windows 2000 server với windows nt về phần quản trị người dùng. 81
    1. Tổng quan về các nhóm bảo mật: 82


    PHẦN KẾT LUẬN 85
     
Đang tải...