Luận Văn Số hóa bài tn mạch điện

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Ác Niệm, 10/12/11.

  1. Ác Niệm

    Ác Niệm New Member

    Bài viết:
    3,584
    Được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    PHẦN 1 : LÝ THUYẾT CHUNG
    A. ĐẶT VẤN ĐỀ : 4
    I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI : 4
    II. GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI : 4
    III. SƠ ĐỒ KHỐI TỔNG QUÁT : 4
    B. GIỚI THIỆU AT89C51: 5
    I. TÓM TẮT PHẦN CỨNG : 5
    1. Giới thiệu họ MCS51 : 5
    2. Sơ lược về các chân của AT89C51 : 6
    3. Tổ chức bộ nhớ : 9
    4. Các thanh ghi chức năng đặc biệt : 13
    5. Bộ nhớ ngoài : 17
    6. Ngõ vào tín hiệu RESET: 21
    II. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ ĐỊNH THÌ TIMER: 22
    1. Giới thiệu : 22
    2. Thanh ghi chế độ Timer (TMOD) : 23
    3. Thanh ghi điều khiển timer (TCON) : 24
    4. Chế độ timer : 25
    5. Nguồn tạo xung nhịp : 27
    6. Bắt đầu, dừng và điều khiển các Timer: 28
    7. Khởi động và truy xuất các thanh ghi timer : 29
    8. Các khoảng ngắn và các khoảng dài: 29
    III. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ NGẮT (INTERRUPT): 30
    1. Giới thiệu : 30
    2. Tổ chức ngắt của AT89C51: 31
    3. Các ngắt của CAT89C51: 31
    4. Định thì interrupt: 32
    IV. HOẠT ĐỘNG PORT NỐI TIẾP : 32
    1. Giới thiệu : 32
    2. Thanh ghi điều khiển port nối tiếp : 33
    3. Các chế độ hoạt động : 35
    4. Khởi động và truy xuất các thanh ghi cổng nối tiếp : 36
    5. Truyền thông đa xử lý : 38
    6. Tốc độ baud cổng nối tiếp : 38
    V. TẬP LỆNH CỦA CAT89C51: 40
     Các chế độ đánh địa chỉ : Trong tập lệnh có 8 chế độ đánh địa chỉ: 40

    C. BIẾN ĐỔI A/D VÀ D/A : 44
    I. GIỚI THIỆU ADC0809 : 44
    1. Sơ đồ khối : 44
    2. Sơ đồ chân : 45
    3. Khả năng : 45
    4. Đặc tính kỹ thuật : 45
    5. Mô tả chức năng : 46
     GIẢN ĐỒ THỜI GIAN : 46
    II. GIỚI THIỆU DAC0808 : 48
    1. Sơ đồ khối : 49
    2. Sơ đồ chân : 49
    3. Khả năng : 49
    4. Trị số tối đa : 50
    5. Hoạt động cơ bản : 50
    D. CỔNG NỐI TIẾP RS 232 : 51
    E. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH VISUAL BASIC VỚI TRUYỀN THÔNG NỐI TIẾP : 53
    F. GIAO TIẾP VÀ HIỂN THỊ KẾT QUẢ ĐO : 54
    G. KHUYẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OPERATION AMPLIFIER) : 54
    I. SƠ ĐỒ KHỐI VÀ PHÂN TÍCH MỘT MẠCH OP – AMP ĐƠN GIẢN : 55
    II. IC KHUYẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN (OP AMP) : 55
    1. Các đặc tính cơ bản : 55
    2. Op Amp lý tưởng : 57
    3. Mạch đo dùng IC Op-Amp (mạch khuyếch đại thuật toán ) : 58

    PHẦN 2 : THIẾT KẾ
    A. THIẾT KẾ PHẦN CỨNG : 59
    I. ĐO ÁP, DÒNG, TỤ, CẢM VÀ ĐIỆN TRỞ : 59
    1. Đo điện áp : 59
    2. Đo dòng điện : 60
    3. Đo điện dung : 60
    4. Đo điện cảm : 61
    5. Đo điện trở : 62
    II. ĐO TẦN SỐ, COS, CÔNG SUẤT : 63
    1. Đo tần số : 63
    2. Đo cos : 63
    3. Đo công suất : 63
    III. BỘ NGUỒN LẬP TRÌNH DAC : 64
    B. GIỚI THIỆU CÁC IC TRÊN KIT : 64
    1. µCAT89C51 : 64
    2. Vi mạch MAX 232 : 64
    3. ADC0809 : 65
    4. DAC0808 : 65
    5. LM741 và LF353 : 65
    6. IC 74HC573 : Đệm dòng 66
    7. Rơ le : 66
    C. GIAO DIỆN TRÊN MÁY TÍNH VÀ SỬ DỤNG : 68
    D. LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT VÀ CHƯƠNG TRÌNH VI XỬ LÝ : 74
    I. LƯU ĐỒ GIẢI THUẬT : 74
    1. Chương trình chính : 74
    2. Chương trình con Inchar, Outchar: 84
    3. Chương trình con đo độ rộng xung : 84
    4. Chương trình con delay2ms : (delay 2.5 ms) 85
    II. CHƯƠNG TRÌNH VI XỬ LÝ CHO AT89C51 : 86
    III. MẠCH THIẾT KẾ : 99
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...