Đồ Án Sinh học đại cương - PGS. TS. Nguyễn Như Hiền

Thảo luận trong 'Viễn Thông' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 11/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Sinh học đại cương
    PGS. TS. Nguyễn Như Hiền
    NXB Đại học quốc gia Hà Nội 2005. 246 trang
    Nước 9
    1.2.2 Các chất muối vô cơ . 10
    1.3 CẤU THÀNH HỮU CƠ CỦA CƠ THỂ SỐNG 11
    1.3.1 Cấu tạo các chất hữu cơ, các phản ứng sinh hoá . 11
    1.3.2 Gluxit (hydrat cacbon) 12
    1.3.3 Lipit . 13
    1.4 PROTEIN 14
    1.4.1 Cấu trúc của protein 14
    1.4.2 Enzym - chất xúc tác sinh học 15
    1.5 AXIT NUCLEIC 16
    1.5.1 Cấu tạo của axit nucleic 16
    1.5.2 Các loại axit nucleic và vai trò của chúng . 17
    1.6 CÁC PHỨC HỆ ĐẠI PHÂN TỬ, SIÊU CẤU TRÚC . 19
    Chương 2 20
    CẤU TẠO TẾ BÀO CỦA CƠ THỂ .20
    2.1 TẾ BÀO - ĐƠN VỊ TỔ CHỨC CƠ BẢN CỦA CƠ THỂ SỐNG 20
    2.2 MÀNG SINH CHẤT (PLASMA MEMBRANE) 24
    2.2.1 Cấu trúc siêu vi và phân tử của màng sinh chất . 24
    2.2.2 Chức năng của màng sinh chất . 25
    2.3 TẾ BÀO CHẤT VÀ CÁC BÀO QUAN . 29
    2.3.1 Tế bào chất . 29
    2.3.2 MẠNG LƯỚI NỘI SINH CHẤT (ENDOPLASMIC RETICULUM) 30
    2.3.3 Riboxom (ribosome) 31
    2.3.4 Bộ máy Golgi (golgi apparatus) 31
    2.3.5 Lyzoxom (lysosome) và Peroxyxom (peroxysome) . 31
    2.3.6 Ty thể (Mitochondria) . 32
    2.3.7 Lạp thể (plastide) . 34
    2.3.8 Hệ vi sợi (microfilament) và vi ống (microtubule) 38
    2.4 CẤU TRÚC HIỂN VI VÀ SIÊU HIỂN VI CỦA NHÂN 38
    2.4.1 Màng nhân (nuclear membrane) 39
    2.4.2 Chất nhiễm sắc (chromatine) và thể nhiễm sắc (chromosome) . 39
    2.4.3 Hạch nhân (nucleolus) . 40
    2.4.4 Dịch nhân (caryolymphe) 41
    2.5 CHU KỲ SỐNG CỦA TẾ BÀO (CELL CYCLE) VÀ CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH
    CHU KỲ 41
    2.5.1 Gian kỳ . 42
    2.5.2 Pha S . 42
    2.5.3 Pha G2 43
    2.6 SỰ PHÂN BÀO VÀ SINH SẢN CỦA TẾ BÀO 43
    2.6.1 Phân bào nguyên nhiễm 43
    2.6.2 Phân bào giảm nhiễm (meiosis) 45
    Chương 3 47
    Phân loại đa dạng cơ thể sống 47
    3.1 Cơ sở của phân loại cơ thể . 48
    3.1.1 Hệ tên kép của loài (Binomial name) . 48
    3.1.2 Hệ phân loại theo cấp bậc lệ thuộc (Hierarchical classification) . 48
    3.1.3 Tiêu chí phân loại 49
    3.2 Năm giới sinh vật 50
    3.3 Vi khuẩn và vi khuẩn cổ 52
    3.3.1 Lãnh giới vi khuẩn cổ (Archea) 52
    3.3.2 Lãnh giới vi khuẩn (Bacteria) . 53
    3.3.3 Vi khuẩn lam (Cyanobacteria) . 55
    3.3.4 Virut (Virus) . 56
    3.3.5 Tầm quan trọng về kinh tế của vi khuẩn và virut 60
    3.4 Giới: Protista - Nguyên sinh động vật (protozoa) . 63
    3.4.1 Trùng amip (Amoeba) . 63
    3.4.2 Trùng cá (Paramoecium) 65
    3.4.3 Trùng roi (Flagellatae) 67
    3.4.4 Trùng sốt rét (Plasmodium) 69
    3.5 Giới Protista - Tảo (Algae) 72
    3.5.1 Chlamydomonas 73
    3.5.2 Spirogyra 75
    3.5.3 Chu trình sống của tảo 76
    3.5.4 Ulva . 78
    3.5.5 Fucus . 79
    3.5.6 Tầm quan trọng về sinh thái học và kinh tế của tảo . 80
    3.6 Giới Nấm (FUNGI) . 81
    3.6.1 Nấm hoại sinh (Rhizopus) . 83
    3.6.2 Nấm kí sinh Claviceps . 85
    3.6.3 Nấm ăn (Agaricus) . 86
    3.6.4 Ngành Deuteromycota . 86
    3.6.5 Sự liên kết của nấm . 87
    3.6.6 Tầm quan trọng về sinh thái và kinh tế của nấm . 88
    3.7 Giới thực vật (Plantae) . 89
    3.7.1 Ngành Bryophyta . 91
    3.7.2 Thực vật có mạch nguyên thuỷ . 93
    3.7.3 Sự tiến hóa của thực vật có hạt . 97
    Chương 4 106
    Đa Dạng cơ thể sống 106
    4.1 Ngành thân lỗ Porifera (Hải miên sponges) . 106
    4.2 Ngành thích ty bào Cnidaria (ruột khoang Coelenterates) 107
    4.3 Ngành giun giẹp plathelminthes 110
    4.4 ngành giun đốt (annelida) 114
    4.4.1 Giun nhiều tơ (Polychaeta) . 115
    4.4.2 Giun ít tơ (Oligochaeta) 117
    4.4.3 Đỉa (Hirudinea) 117
    4.5 Ngành thân mềm (mollusca) 118
    4.6 Ngành da gai (echinodermata) 120
    4.7 Ngành giun tròn (nematoda) . 121
    4.8 Ngành chân khíp (Arthropoda) 123
    4.8.1 Phân loại chân khíp . 124
    4.8.2 Những ưu điểm và nhược điểm của bộ xương ngoài 127
    4.8.3 Những đặc điểm thích nghi của côn trùng 129
    4.8.4 Ý nghĩa kinh tế của chân khíp 134
    4.9 Ngành động vật có dây sống (Chordata) 135
    4.9.1 Đặc điểm cấu tạo 135
    4.9.2 Phân loại . 137
    4.9.3 Mối quan hệ giữa các nhóm có dây sống . 140
    4.9.4 Sự chinh phục trên cạn . 143
    Chương 5 145
    NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC HỆ SINH THÁI 145
    5.1 SINH THÁI HỌC VÀ CÁC HỆ SINH THÁI 145
    5.2 CHUỖI THỨC ĂN, LƯỚI THỨC ĂN VÀ CÁC BẬC DINH DƯỠNG . 145
    5.3 CÁC THÁP SINH THÁI . 148
    5.4 NĂNG LƯỢNG HỌC SINH THÁI 150
    Chương 6 153
    CÁC QUẦN THỂ 153
    6.1 ĐỘNG HỌC QUẦN THỂ . 153
    6.2 SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ . 153
    6.3 NHỮNG BIẾN ĐỘNG TRÊN ĐƯỜNG CONG HÌNH CHỮ S . 156
    6.4 QUẦN THỂ NGƯỜI . 157
    6.5 CHIẾN LƯỢC ĐỂ SỐNG CÒN . 158
    6.6 CÁC YẾU TỐ HẠN CHẾ MỨC TĂNG TRƯỞNG QUẦN THỂ 158
    Chương 7 160
    Đa dạng các hệ sinh thái .160
    7.1 Quần xã sinh vật . 160
    7.2 Hệ sinh thái ở cạn . 161
    7.2.1 Tundra (Đài nguyên) . 161
    7.2.2 Tai ga 161
    7.2.3 Rừng rụng lá ôn đới . 161
    7.2.4 Rừng cây gỗ xanh ôn đới (Chaparral) . 161
    7.2.5 Thảm cá ôn đới (Steppe) . 161
    7.2.6 Thảm cá nhiệt đới 162
    7.2.7 Rừng mưa nhiệt đới . 162
    7.2.8 Hoang mạc 162
    7.2.9 Sự phân vùng các hệ sinh thái ở cạn 162
    7.3 Diễn thế sinh thái 163
    7.3.1 Hệ sinh thái và nơi cư trú nước 164
    7.3.2 Sinh vật màng nước (Neiston) 164
    7.3.3 Sinh vật phù du (Plankton) . 164
    7.3.4 Sinh vật tự bơi (Nekton) 165
    7.3.5 Sinh vật đáy (Benthos) 165
    7.3.6 Các yếu tố hạn chế trong hệ sinh thái nước 165
    7.3.7 Các hệ sinh thái sông . 167
    7.3.8 Hồ và các đại dương 170
    7.4 Mối tương quan trong quần xã . 170
    Chương 8 171
    CÁC CHU TRÌNH DINH DƯỠNG .171
    8.1 CÁC CHU TRÌNH SINH ĐỊA HOÁ 171
    8.2 CHU TRÌNH CACBON . 172
    8.3 CHU TRÌNH OXY . 173
    8.4 CHU TRÌNH NITƠ 173
    8.5 CHU TRÌNH LƯU HUỲNH (SUNPHUA) 175
    8.6 CHU TRÌNH PHOTPHO 176
    8.7 CHU TRÌNH NƯỚC 176
    Chương 9 177
    SINH THÁI NHÂN VĂN 177
    9.1 SINH QUYỂN VÀ CON NGƯỜI . 178
    9.1.1 Vị trí của con người trong sinh quyển . 178
    9.1.2 Ảnh hưởng của các yếu tố sinh thái đến đời sống của con người 178
    9.2 Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG, CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TOÀN
    CẦU 183
    9.2.1 Ô nhiễm môi trường 183
    9.2.2 Chiến lược bảo vệ môi trường toàn cầu . 186
    Chương 10 189
    Cơ sở phân tử và tế bào của di truyền .189
    10.1 ADN – vật chất mang thông tin di truyền 189
    10.1.1 Nhân tố chuyển dạng của Griffith . 189
    10.1.2 Thí nghiệm của A. Hershey và M. Chase 190
    10.1.3 Mô hình cấu trúc phân tử của ADN 190
    10.1.4 Sự tái bản của ADN . 191
    10.2 Từ ADN đến ARN và đến Protein – Sự biểu hiện thông tin di truyền 194
    10.2.1 Khái niệm về gen . 194
    10.2.2 Tổ chức của hệ gen (Genome) 195
    10.2.3 MÃ di truyền . 197
    10.2.4 Sự phiên mã (transcription) . 197
    10.2.5 Sự dịch mã (Translation) 200
    10.3 Thể nhiễm sắc của tế bào – tổ chức chứa ADN . 203
    10.3.1 Hình dạng, kích thước và số lượng thể nhiễm sắc 203
    10.3.2 Cấu trúc hiển vi và siêu hiển vi của thể nhiễm sắc . 206
    10.4 Học thuyết thể nhiễm sắc của Di truyền 210
    10.4.1 Thí nghiệm của T. Morgan . 210
    10.4.2 Thí nghiệm của C.B.Bridges . 212
    10.4.3 Các quy luật phân ly và phân ly độc lập, tổ hợp tự do của Mendel đều có cơ sở
    thể nhiễm sắc 213
    Chương 11 214
    BIẾN DỊ DI TRUYỀN 214
    11.1 ĐẶC TÍNH BIẾN DỊ CỦA CƠ THỂ 214
    11.1.1 Thường biến . 214
    11.1.2 Biến dị di truyền 214
    11.2 ĐỘT BIẾN GEN . 215
    11.2.1 Đột biến gen có thể là đột biến soma hay là đột biến mầm 215
    11.2.2 Đột biến gen là ngẫu nhiên hoặc cảm ứng . 216
    11.2.3 Đột biến là quá trình ngẫu nhiên không có tính thích nghi . 216
    11.2.4 Đột biến là quá trình thuận nghịch 216
    11.2.5 Hậu quả kiểu hình của đột biến gen 217
    11.2.6 Đa số các đột biến đều có hại và lặn 217
    11.2.7 Đột biến gây chết có điều kiện 218
    11.2.8 Cơ sở phân tử của đột biến gen 219
    11.3 ĐỘT BIẾN THỂ NHIỄM SẮC (CHROMOSOME BERRATION) . 219
    11.3.1 Đột biến về số lượng thể nhiễm sắc 220
    11.3.2 Đột biến cấu trúc thể nhiễm sắc . 223
    11.3.3 Các nhân tố gây đột biến thể nhiễm sắc 225
    Chương 12 226
    CÁC PHƯƠNG THỨC DI TRUYỀN VÀ CÁC QUY LUẬT MENDEL 226
    12.1 CÁC QUY LUẬT CỦA MENDEL . 226
    12.1.1 Gregor Mendel và cây đậu vườn 226
    12.1.2 Quy luật phân li (Principle of segregation) . 227
    12.1.3 Quy luật phân ly độc lập (Principle of independent assortment) . 229
    12.1.4 Lai phân tích 231
    12.1.5 Qui luật xác suất 232
    12.2 CÁC PHƯƠNG THỨC DI TRUYỀN BỔ SUNG CHO QUI LUẬT MENDEL
    232
    12.2.1 Tính trội không hoàn toàn 233
    12.2.2 Hiện tượng đa alen và tính đồng trội . 233
    12.2.3 Hiện tượng liên kết gen (Gene linkage) . 234
    12.2.4 Hiện tượng hoán vị gen và tái tổ hợp di truyền 235
    12.2.5 Di truyền liên kết giới tính 237
    12.2.6 Sự tương tác giữa các gen . 237
    12.2.7 Di truyền qua tế bào chất . 238
    Chương 13 239
    CƠ SỞ DI TRUYỀN CỦA TIẾN HÓA .239
    13.1 HỌC THUYẾT TIẾN HÓA CỦA DARWIN 239
    13.2 CƠ SỞ DI TRUYỀN CỦA TIẾN HÓA 240
    13.2.1 Biến dị di truyền trong quần thể 240
    13.2.2 Phân tích vốn gen. Công thức Hardy-Weinberg 240
    13.2.3 Tiến hóa vi mô (Microevolution) 241
    13.2.4 Tiến hóa vĩ mô . 243
    13.3 NGUỒN GỐC SỰ SỐNG, TIẾN HÓA CỦA HỆ GEN 244
    13.3.1 Nguồn gốc sự sống . 244
    13.3.2 Tiến hóa của hệ gen . 245
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...