Tài liệu Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 5 – so sánh số thập phân

Thảo luận trong 'Lớp 5' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tài liệu: Sáng kiến kinh nghiệm môn toán lớp 5 – so sánh số thập phân

    Kiểm tra bài cũ Viết các số thập phân sau dưới dạng đơn giản nhất 2,500 ; 3,0200 ; 40,010. 2,5 ; 3,02 ; 40,01. Toán So sánh hai số thập phân Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m. Ta có thể viết: 8,1m7,9m Ta có : 81 dm 79dm. ( 81 79 vì ở hàng chục có 8 7) Tức là: 8,1m 7,9m. Vậy: 8,1 7,9 = 81dm. = 79dm Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m. Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng 35, em hãy so sánh các phần thập phân? Phần thập phân của 35,7m là = 7dm = 700 mm Phần thập phân của 35,698m là m = 698 mm Mà: 700 mm 698 mm Nên: m m Do đó: 35,7 m Vậy: 35,7 (phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười có 76 ) m 35,698 m 35,698 Trong hai số thập phân có phần
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...