Đồ Án Sàn sườn toàn khối bản loại dầm

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    8,k9thuyết minh đồ án btct i
    (Sàn sườn toàn khối bản loại dầm)
    Sinh viên: nguyen van minh
    MSSV: 0311347.
    Lớp: 47X6
    Đề số: 49 B
    I. Số liệu tính toán:
    Mác BT 200# có:
    Rn=90 kGcm2/.
    Rk=75. kGcm2/.
    Cốt thép AI:
    Ra= 2300 kGcm2/; Rad = 1800 kGcm2/.
    Cốt thép AII
    Ra= Rá= 2800 kGcm2/.
    Rax=2200 kGcm2/.
    L2=5,3 m.
    L1=2,6 m.
    II. Tính toán bản:
    1. Sơ đồ bản sàn:

    aTỵ số hai cạnh ô bản:

     Xem như bản làm việc theo một phương, là phương cạnh ngắn vì momên theo phương cạnh ngắn lớn hơn nhiều so với momen theo phương cạnh dài.
     Vậy ta có sàn sườn toàn khối bản loại dầm.
    Các dầm từ trục B đến trục D là dầm chính. Các dầm còn lại vuông góc với dầm chính là dầm phụ.
    b. Để tính bản, cắt bản thành một dải có bề rộng là 1 m theo phương dầm chính, coi như là một dầm liên tục.
    2. Lựa chọn kích thước các bộ phận:
    a. Chiều dày bản: hb
    hb= .
    D: Hệ số, phụ thuộc vào tải trọng; D 
    m : Hệ số,
    l : chiều dài nhịp bản, tính theo phương chịu lực.
    Do tải tiêu chuẩn là 1050 kGcm2/, khá lớn cho lên ta chọn D =1,2; m = 35;
    l = l1 = 2,6m. Thay số tính được :
    hb=8,9 cm.
    Chọn hb= 9 cm.
    b. Kích thước dầm phụ:
    Nhịp dầm: l2=5,3 cmchua( phải nhịp tính toán).
    Với tải trọng khá lớn, nên chọn md tương đối lớn, tính sơ bộ với md=12, ta có:
    hdp = = 44,12 cm.
    Chọn hdp= 45 cm.
    Ta lại có bdp=(0,3;0,5)hdpơ -> chọn bdp=20 cm.
    c. Kích thước dầm chính
    Nhịp dầm chính: l1=2,6m -> 3l1=7,8` m. Vậy nhịp dầm chính là 7,8 m.
    Do nhịp dầm khá lớn nên ta chọn md = 9. Thay số ta tính được hdc= = 78 cm.
    Chọn chiều cao dầm chính là 80 cm.
    Chọn bề rộng dầm chính là 30 cm.
    3Nhip. tính toán của bản
    a. Nhịp giữa:
    lg = l1 - bdp = 260 – 0,2 = 2,4 m.
    b. Nhịp biên:
    lb = l1 - - = 2,6-0,342-0,2/2/ +0,0082/ = 2,375 m.
    Chênh lệch giữa các nhịp : 
    ải trọng trên bản:
    Tải tiêu chuẩn theo giả thiết là 1050 kGcm2/ > 1000 kGcm2/, lấy n = 1,2=>
    qb =1260 kGcm2Lây/ tròn gb=317 kGm2/.
    Tải trọng toàn phần : qb=gbpb=317+1260=1577+ kGcm2/.
    5. Tính momên:
    a. Momên ở nhịp giữa và gối giữa:
    Theo công thức: M= , ta có
    Mnhg= Mg = = 15772,42/16. = 567,72 kGm.
    b. Momên ở gối biên và nhịp thứ 2:
    Mbg = Mnb = = 808,66 kGm
    6. Tính cốt thép:
    Chọn a0=1,5 cm cho mọi tiết diện:
    h0= 9-15. = 7,5 cm.
    a. ở gối biên và nhịp thứ hai:
    A= = = 0,16
    Dự kiến dùng 8, có fa=0508. cm2. Tính được a = = 9,88 cm.
    Lấy a =10 cm.
    Chọn dùng , a =10 cm, có Fa = 5,08 cm2 ( khá phù hợp).
    b. ở gối giữa và nhịp giữa:
    A= = 567,72100/90.100.7.
     
Đang tải...