Thạc Sĩ Rủi ro trong sản xuất và xuất khẩu cà phê của Việt nam- thực trạng và giải pháp

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Trang
    LỜI MỞ ĐẦU

    1. Sự cần thiết của đề tài
    2. Mục tiêu nghiên cứu
    3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
    4. Phương pháp nghiên cứu
    5. Những điểm nổi bật
    6. Kết cấu của luận văn

    CHƯƠNG I: NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ
    1.1 NHỮNG LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO 1
    1.1.1 Các khái niệm cơ bản về rủi ro và phân loại rủi ro 1
    1.1.1.1 Các khái niệm về rủi ro, tổn thất .1
    1.1.1.2 Phân loại rủi ro 2
    1.1.2 Khái niệm về bất định và các mức độ về bất định 3
    1.1.2.1 Khái niệm về sự bất định (unstable): .3
    1.1.2.2 Các mức độ về bất định: 4
    1.1.3 Chi phí của rủi ro và bất định: 4
    1.1.4 Mối quan hệ giữa rủi ro và tổn thất; mối quan hệ giữa sự bất định, thông tin và
    truyền thông .6
    1.1.5 Quản trị rủi ro 7
    1.1.5.1 Khái niệm quản trị rủi ro 7
    1.1.5.2 Các yếu tố cơ bản của quản trị rủi ro .7
    1.2 CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KINH DOANH QUỐC TẾ 11
    1.2.1 Môi trường kinh doanh quốc tế 11
    1.2.1.1 Các lý thuyết về mậu dịch quốc tế .11
    1.2.1.2 Các rào cản mậu dịch trong kinh doanh quốc tế 14
    1.2.1.3 Môi trường kinh tế-chính trị .15
    1.2.2 Rủi ro, tổn thất điển hình trong kinh doanh quốc tế 18
    1.2.21 Rủi ro, tổn thất do sự biến đổi thất thường của cung, cầu và giá cả hàng hóa
    trên thị trường thế giới 18
    1.2.2.2 Rủi ro, tổn thất do biến động của tỷ giá hối đoái 18
    1.2.2.3 Rủi ro, tổn thất trong thanh toán quốc tế 19
    1.2.2.4 Rủi ro phá sản .19
    1.2.2.5 Rủi ro do hạn chế trình độ chuyên môn nghiệp vụ .19
    1.2.2.5 Rủi ro do tranh chấp, kiện tụng 20
    1.2.2.6 Rủi ro pháp lý .20
    1.3 VÀI NÉT VỀ THỊ TRƯỜNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI 20
    1.3.1 Giới thiệu về sàn giao dịch cà phê thế giới 20
    1.3.1.1 Sàn giao dịch cà phê London 20
    1.3.1.2 Sàn giao dịch cà phê New york .21
    1.3.2 Các phương thức mua bán cà phê trên thị trường thế giới .22
    1.3.2.1 Giao ngay (outright - giá cố định, thời gian giao hàng cố định) .22
    1.3.2.2 Giao kỳ hạn- hợp đồng bán theo phương thức trừ lùi chốt giá sau
    (differential hay là price to be fixed) .23
    1.3.2.3 Giao sau, quyền chọn .23
    1.3.3 Nhà rang xay cà phê thế giới 24
    1.3.4 Đầu cơ quốc tế 24
    1.4 CÁC RỦI RO THƯỜNG GẶP TRONG SẢN XUẤT CÀ PHÊ CỦA VIỆT
    NAM 24
    1.4.1 Rủi ro do biến động giá .24
    1.4.2 Rủi ro do thiên tai 25
    1.4.3 Rủi do sâu bệnh 26
    1.4.4 Rủi ro do công nghệ 26

    CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM
    2.1 VÀI NÉT VỀ SẢN XUẤT VÀ CUNG - CẦU CÀ PHÊ THẾ GIỚI TRONG
    GIAI ĐOẠN 2000- 2006 27
    2.1.1 Tình hình sản xuất cà phê thế giới .27
    2.1.1.1 Lịch sử phát triển cà phê trên thế giới .27
    2.1.1.2 Các chủng loại cà phê chính trên thế giới 27
    2.1.2 Nhu cầu cà phê thế giới .28
    2.1.3 Sản lượng cà phê thế giới . 29
    2.1.4 Nguồn cung cà phê thế giới 30
    2.1.5 Biểu đồ minh họa cung- cầu và sản lượng cà phê thế giới từ vụ mùa
    2000/2001 đến 2005/2006 31
    2.2 TÌNH HÌNH SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM TỪ
    NĂM 2000 ĐẾN 2006 .32
    2.2.1 Tình hình sản xuất .32
    2.2.1.1 Lịch sử phát triển cà phê ở Việt Nam 32
    2.2.1.2 Diện tích trồng cà phê 32
    2.2.1.2 Sản lượng sản xuất cà phê .33
    2.2.2 Tình hình xuất khẩu cà phê .34
    2.2.3 Biểu đồ minh họa mức độ dao động về diện tích, sản lượng sản xuất, sản
    lượng xuất khẩu và kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam từ năm 2000 đến
    năm 2006 .35
    2.2.4 Đặc điểm cơ bản trong kinh doanh xuất khẩu cà phê của Việt Nam 35
    2.3 NHẬN DẠNG RỦI RO 36
    2.3.1 Môi trường tự nhiên .36
    2.3.2 Môi trường xã hội 38
    2.4 PHÂN TÍCH RỦI RO 43
    2.4.1 Tổn thất trực tiếp .43
    2.4.1.1 Đối với người sản xuất .43
    2.4.1.2 Đối với người kinh doanh .43
    2.4.2 Tổn thất gián tiếp 44
    2.4.2.1 Đối với người sản xuất .44
    2.4.2.2 Đối với người kinh doanh 44
    2.5 ĐO LƯỜNG RỦI RO 45
    2.5.1 Rủi ro do từ thiên tai .45
    2.5.2 Rủi ro từ giá cả 46
    2.5.3 Rủi ro thông tin 47
    2.5.4 Rủi ro tỷ giá hối đoái .49
    2.5.5 Rủi ro chính trị 50
    2.5.6 Rủi ro pháp lý 50
    2.5.7 Rủi ro từ yếu tố điều chỉnh của giới đầu cơ quốc tế 51
    2.5.8 Rủi ro do hạn chế trình độ chuyên môn nghiệp vụ .52
    2.6 THỰC TRẠNG VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN XUẤT VÀ XUẤT
    KHẨU CÀ PHÊ TRONG NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY .53
    2.6.1 Đối với sản xuất cà phê .53
    2.6.2 Đối với xuất khẩu cà phê 53
    *KẾT LUẬN CHƯƠNG II .56

    CHƯƠNG III: CÁC GIẢI PHÁP QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG SẢN XUẤT VÀ XUẤT KHẨU CÀ PHÊ CỦA VIỆT NAM
    * CÁC CĂN CỨ ĐỂ ĐỀ RA CÁC GIẢI PHÁP: 57
    3.1 CÁC GIẢI PHÁP VI MÔ 57
    3.1.1 CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT RỦI RO .57
    3.1.1.1 Đối với sản xuất .57
    3.1.1.2 Đối với kinh doanh xuất khẩu 61
    3.1.2 TÀI TRỢ RỦI RO .65
    3.1.2.1 Đối với sản xuất .65
    3.1.2.2 Đối với kinh doanh xuất khẩu .67
    3.2 CÁC GIẢI PHÁP VĨ MÔ 70
    3.2.1 Định hướng phát triển thị trường giao sau đối với mặt hàng cà phê, tiến tới
    việc nhanh chóng xây dựng và phát triển sàn giao dịch cà phê tại Việt Nam
    .70
    3.2.2 Hoàn thiện khung pháp lý về thị trường giao sau đối với mặt hàng cà phê
    .72
    3.2.3 Định hướng về qui hoạch các vùng sản xuất cà phê .73
    3.2.4 Phát huy vai trò hoạt động của các trung tâm khuyến nông trong lĩnh vực sản
    xuất cà phê .73
    3.2.5 Tuyên truyền, phổ biến rộng rãi kỹ năng cơ bản về phòng tránh rủi ro đối với
    mặt hàng cà phê .74
    3.2.6 Khuyến khích, hỗ trợ việc đầu tư nhằm hoàn chỉnh công nghệ sau thu hoạch
    và chế biến .74
    3.2.7 Khuyến khích quản lý chất lượng ngay từ khâu sản xuất .76
    3.2.8 Thiết lập các kênh thông tin và dự báo đối với mặt hàng cà phê 77
    3.2.9 Tăng cường công tác đào tạo nguồn nhân lực 78
    3.2.10 Nâng cao vai trò hoạt động của Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam 78
    KẾT LUẬN CHƯƠNG III 79

    KẾT LUẬN
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC

    DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT

    B/Q: Bình quân.
    D.TÍCH: Diện tích
    EST: Giờ chuẩn ở miền Đông
    FOB: Free on board (Giao hàng lên tầu).
    Ha: Héc-ta = 10.000 m2.
    ICO: International coffee organization (Tổ chức Cà phê Thế giới)
    Kg: Ki-lô-gam
    KNXK: Kim ngạch xuất khẩu.
    lb: Pound (Cân Anh) = 0,4536 kg.
    L/C: Letter of credid (Tín dụng thư)
    LIFFE: London international financial futures and options exchange
    (Sàn giao dịch London).
    MT: Metric ton (Tấn = 1.000 kg).
    NYBOT: New York board of trade (Sàn giao dịch New York).
    SLSX: Sản lượng sản xuất.
    SLXK: Sản lượng xuất khẩu.
    S.O.I: Chỉ số giao động phương Nam
    VICOFA: Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam.
    VND: Đồng Việt Nam.
    USD: Đô la Mỹ.
    USDA: Bộ Nông nghiệp Mỹ.
    XK: Xuất khẩu.

    DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU

    1) Bảng 2.1: Nhu cầu cà phê thế giới từ niên vụ 2000/2001- 2005/2006
    Trang 28
    2) Bảng 2.2: Sản lượng cà phê thế giới từ niên vụ 2000/2001- 2005/2006
    Trang 29
    3) Bảng 2.3: Nguồn cung cà phê thế giới từ niên vụ 2000/2001- 2005/2006
    Trang 30
    4) Bảng 2.4: Diện tích cà phê của Việt Nam từ năm 2000- 20005
    Trang 32
    5) Bảng 2.5: Sản lượng sản xuất cà phê của Việt Nam từ năm 2000- 2005
    Trang 33
    6) Bảng 2.6: Sản lượng xuất khẩu và kim ngạch xuất khẩu cà phê của Việt Nam từ
    vụ mùa 2000/2001- 2005/2006 Trang 34

    DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

    1) Đồ thị 2.1: Cung, cầu và sản lượng cà phê thế giới từ vụ mùa 00/01-05/06
    Trang 31
    2) Đồ thị 2.2: biến thiên diện tích, SLSX, SLXK, KNXK từ vụ mùa 00/01-05/06
    của Việt Nam Trang 35
     
Đang tải...