Văn Bản Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 26/1/11.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/Data/file/2012/Thang11/17/04-2011-QD-UBND.DOC"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở

    Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội: Về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội. 
    QUYẾT ĐỊNH<br type="_moz">
    Về việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và<br type="_moz">
    tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội<br type="_moz">
    ____________<br type="_moz">

    ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;<br type="_moz">

    Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;<br type="_moz">

    Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;<br type="_moz">

    Căn cứ Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí;<br type="_moz">

    Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
    Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;<br type="_moz">

    Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;<br type="_moz">

    Căn cứ Thông tư số 06/2004/TT-BTC ngày 04/02/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 106/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 của Chính phủ quy định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phí, lệ phí;<br type="_moz">

    Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
    Căn cứ Thông tư 106/2010/TT-BTC ngày 26/07/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;<br type="_moz">

    Căn cứ Nghị quyết số 19/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Khóa XIII Kỳ họp thứ 22;
    Xét đề nghị của Cục thuế thành phố Hà Nội tại Công văn số 337/CT-THNVDT ngày 10/01/2011 và báo cáo thẩm định số 16/STP-VBPQ ngày 07/01/2011 của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội,
    QUYẾT ĐỊNH:
    Điều 1. Đối tượng nộp lệ phí
    Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) phải nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
    Điều 2. Đối tượng miễn thu lệ phí
    - Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ có hiệu lực thi hành (ngày 10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
    - Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
    Trường hợp hộ gia đình, cá nhân có hộ khẩu thường trú tại các phường thuộc quận, thị xã được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
    Điều 3. Mức thu lệ phí:
    [TABLE]
    <tbody style="">
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">TT[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Nội dung thu[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Đơn vị tính[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Mức thu (đồng)[/B]</font>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Hộ gia đình, cá nhân[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Tổ chức[/B]</font>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Các phường thuộc quận, thị xã[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Khu vực khác (thị trấn )[/B]</font>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">I[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Cấp Giấy chứng nhận mới[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">1</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Trường hợp cấp GCN chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Đồng/giấy</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">25.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">10.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">100.000</font>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">2</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Đồng/giấy</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">100.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">50.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">500.000</font>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">II[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style=""><b style="">Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận[/B]</font>
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">1</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Đồng/lần</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">20.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">10.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">20.000</font>
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="">
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">2</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">Đồng/lần</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">50.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">25.000</font>
    [/TD]
    [TD]
    <font face="Arial" size="2" style="">50.000</font>
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     Download file tài liệu để xem thêm chi tiết
     
Đang tải...