Văn Bản Quyết định 71/2012/QĐ-UBND

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 28/12/12.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/Data/file/2013/thang01/15/71-2012-QD-UBND.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Quyết định 71/2012/QĐ-UBND - Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

    Quyết định 71/2012/QĐ-UBND quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH HÀ TĨNH


    -----------

    Số: 71/2012/QĐ-UBND[/TD]
    [TD]
    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


    ----------------------------------------
    Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 12 năm 2012 


    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    <b style="">QUYẾT ĐỊNH

    [/B]VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ

    ĐỐI VỚI PHƯƠNG TIỆN MÔ TÔ TRÊN ĐỊA BÀN
    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
    Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND số 31/2004/QH11 ngày 03/12/2004;
    Căn cứ Thông tư số  ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện;
    Căn cứ Nghị quyết số 44/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc quy định mức thu và tỷ lệ % trích để lại đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện mô tô trên địa bàn,
    Xét đề nghị của Sở Tài chính, Sở Giao thông Vận tải,
    QUYẾT ĐỊNH:
    Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ % trích để lại đơn vị thu phí sử dụng đường bộ đối với phương tiện mô tô trên địa bàn như sau:
    1. Đối tượng kê khai, nộp phí: Chủ phương tiện
    2. Đơn vị thu phí: Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.
    3. Mức thu:
    Đơn vị tính: 1.000 đồng/năm
    [TABLE]
    [TBODY]
    <tr style="height: 44.6pt;">
    [TD]
    TT
    [/TD]
    [TD]
    Loại phương tiện chịu phí: Xe mô tô
    (không bao gồm xe máy điện)
    [/TD]
    [TD]
    Mức thu
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="height: 26.4pt;">
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Loại có dung tích xilanh đến 100cm3
    [/TD]
    [TD]
    50
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="height: 27.95pt;">
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    Loại có dung tích xilanh trên 100cm3
    [/TD]
    [TD]
    100
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    4. Tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu phí, nộp ngân sách:
    [TABLE]
    [TBODY]
    <tr style="height: 51.8pt;">
    [TD]
    TT
    [/TD]
    [TD]
    Địa bàn
    [/TD]
    [TD]
    Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu phí
    [/TD]
    [TD]
    Tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách tỉnh
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="height: 35.65pt;">
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Phường, thị trấn
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
    90
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="height: 35.2pt;">
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]

    [/TD]
    [TD]
    20
    [/TD]
    [TD]
    80
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    5. Thời gian thực hiện: Áp dụng từ ngày 01/01/2013.
    Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp Sở Giao thông Vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng phương án tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền phí thu được theo quy định hiện hành trình UBND tỉnh quyết định trước ngày 15/01/2013 để thống nhất triển khai thực hiện trên địa bàn toàn tỉnh.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
    Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh và Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - Bộ Tài chính;

    - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;

    - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND, UBMTQ tỉnh;

    - Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;

    - Các Ban HĐND tỉnh;

    - Chánh, PVP UBND tỉnh;

    - Trung tâm Công báo Tin học - VP UBND tỉnh;

    - Các tổ chuyên viên;

    - Lưu VT, TH.
    [/TD]
    [TD]
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    CHỦ TỊCH



    (đã ký)





    Võ Kim Cự

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
     
Đang tải...