Văn Bản Quyết định 429/2013/QĐ-UBND

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 6/2/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w7.mien-phi.com/Data/file/2013/thang02/25/429-QD-UBND.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Quyết định 429/2013/QĐ-UBND - Danh mục, số lượng thuốc bảo vệ thực vật dự trữ phòng chống dịch hại cây trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

    Quyết định 429/2013/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục, số lượng thuốc bảo vệ thực vật dự trữ phòng chống dịch hại cây trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]ỦY BAN NHÂN DÂN

    TỈNH QUẢNG NINH


    ----------

    Số: 429/QĐ-UBND

     [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


    --------------------------------------
    Quảng Ninh, ngày 06 tháng 02 năm 2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    <b style="text-align: center;">QUYẾT ĐỊNH

    [/B]PHÊ DUYỆT DANH MỤC, SỐ LƯỢNG THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT DỰ TRỮ PHÒNG CHỐNG DỊCH

    HẠI CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
    Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
    Căn cứ Thông tư số 10/2012/TT-BNNPTNT ngày 22/02/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam;
    Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 10/7/2008 về việc cấp 1.800 triệu đồng cho Chi cục Bảo vệ thực vật Tỉnh đế mua thuốc bảo vệ thực vật dự trữ phục vụ công tác phòng chống dịch; Văn bản số 5160/UBND-TM3 ngày 18/10/2012 của UBND Tỉnh về việc thực hiện phương án luân chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo hạn sử dụng;
    Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 204/SNN&PTNT ngày 30/01/2013,
    QUYẾT ĐỊNH:
    Điều 1. Phê duyệt danh mục, số lượng thuốc bảo vệ thực vật dự trữ phòng chống dịch hại cây trồng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh cụ thể như sau:
    [TABLE]
    [TBODY]
    <tr style="mso-yfti-irow:0;mso-yfti-firstrow:yes;height:1.0pt">
    [TD]
    Số TT
    [/TD]
    [TD]
    Tên thuốc bảo vệ thực vật
    [/TD]
    [TD]
    Đơn vị tính
    [/TD]
    [TD]
    Số lượng
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:1;height:1.0pt">
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Wavotox 585EC
    [/TD]
    [TD]
    Chai
    [/TD]
    [TD]
    9.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:2;height:1.0pt">
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    Wavotox 585EC
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    82.295
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:3;height:1.0pt">
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
    Babsax 400WP
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    27.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:4;height:1.0pt">
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    Reasgant 3.6EC
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    170.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:5;height:1.0pt">
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
    Kamsu 2L (loại 20ml/gói)
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    84.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:6;height:1.0pt">
    [TD]
    6
    [/TD]
    [TD]
    Belazole 75WP (loại 5 gam/gói)
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    40.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:7;height:1.0pt">
    [TD]
    7
    [/TD]
    [TD]
    Daconil 75WP
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    84.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:8;height:1.0pt">
    [TD]
    8
    [/TD]
    [TD]
    Topsin 70WP (loại 8gam/gói)
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    65.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:9;height:1.0pt">
    [TD]
    9
    [/TD]
    [TD]
    Avtvil 5SC (loại 20ml/gói)
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    27.000
    [/TD]
    [/TR]
    <tr style="mso-yfti-irow:10;mso-yfti-lastrow:yes;height:1.0pt">
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
    Wamtox 100EC
    [/TD]
    [TD]
    Gói
    [/TD]
    [TD]
    102.000
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    Điều 2. Chi cục Bảo vệ thực vật Tỉnh có trách nhiệm:
    - Căn cứ danh mục, số lượng thuốc bảo vệ thực vật tại Điều 1, chủ động triển khai thực hiện các bước tiếp theo đảm bảo đúng quy định hiện hành.
    - Cung ứng các loại thuốc bảo vệ thực vật dự trữ cho các địa phương trong Tỉnh khi có dịch hại cây trồng xảy ra.
    - Thực hiện phương án luân chuyển thuốc theo hạn sử dụng, không để thuốc quá hạn sử dụng và chịu trách nhiệm bảo toàn nguồn vốn dự trữ được cấp theo quy định.
    Nguồn kinh phí thực hiện: Theo Văn bản số 5160/UBND-TM3 ngày 18/10/2012 của UBND Tỉnh về việc thực hiện phương án luân chuyển thuốc bảo vệ thực vật theo hạn sử dụng.
    Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc nhà nước Tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Bảo vệ thực vật Tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     Nơi nhận:

    - Bộ Nông nghiệp (báo cáo);

    - TT Tỉnh ủy, TTHĐND Tỉnh (báo cáo);

    - CT, P1, P4;

    - Điều 3 (Thực hiện);

    - V0, V2, V3 NLN2, TK2, KSTTHC;

    - Lưu: VT, NLN1 (22b - QĐ07).
    [/TD]
    [TD]
    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH



    (Đã ký)





    Đặng Huy Hậu

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
Đang tải...