Văn Bản Quyết định 156/2013/QĐ-BTC

Thảo luận trong 'VĂN BẢN LUẬT' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 22/1/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w1.mien-phi.com/Data/file/2013/thang01/30/156-QD-BTC.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Quyết định 156/2013/QĐ-BTC - Điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước

    Quyết định 156/2013/QĐ-BTC về điều chuyển nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]BỘ TÀI CHÍNH

    -------

    Số: 156/QĐ-BTC



     [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 


    -------------------------
    Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2013
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    <b style="">QUYẾT ĐỊNH

    [/B]VỀ VIỆC ĐIỀU CHUYỂN NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC
    BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
    Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;<br type="_moz">

    Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;<br type="_moz">

    Căn cứ Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;<br type="_moz">

    Căn cứ Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước;<br type="_moz">

    Căn cứ đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 10993/BTC-KHTC ngày 15/8/2012 và Công văn số 15313/BTC-KHTC ngày 11/11/2011; ý kiến của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai tại Công văn số3244/UBND-KTTH ngày 02/10/2012 và Công văn số 491/UBND-KTTH ngày 28/02/2012 về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước thuộc Bộ Tài chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai;<br type="_moz">

    Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
    QUYẾT ĐỊNH:
    Điều 1. Điều chuyển 14 cơ sở nhà, đất với tổng diện tích đất 10.399,6 m[SUP]2[/SUP] tổng diện tích nhà 4.529,1 m[SUP]2[/SUP] do các cơ quan đơn vị thuộc Bộ Tài chính đang quản lý về Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quản lý, sử dụng theo quy định (Phụ lục đính kèm).
    Điều 2. Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai chỉ đạo các cơ quan, đơn vị có liên quan:
    1. Tổ chức thực hiện bàn giao, tiếp nhận tài sản tại Điều 1 Quyết định này theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
    2. Thực hiện hạch toán tăng, giảm giá trị tài sản cố định bàn giao theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, thống kê;
    3. Chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày kết thúc việc giao, nhận, các đơn vị giao, nhận phải thực hiện báo cáo kê khai bổ sung quyền quản lý, sử dụng tài sản nhà nước với cơ quan quản lý theo quy định của pháp luật.
    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Công sản, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     Nơi nhận:

    - Như Điều 3;

    - UBND tỉnh Gia Lai;

    - Sở TC tỉnh Gia Lai;

    - Tổng cục Thuế;

    - Tổng cục Hải quan;

    - Kho bạc Nhà nước;

    - Lưu: VT, QLCS
    [/TD]
    [TD]
    KT. BỘ TRƯỞNG

    THỨ TRƯỞNG



    (Đã ký)





    Nguyễn Hữu Chí

    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     PHỤ LỤC

    CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC BỘ TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI ĐIỀU CHUYỂN CHO ĐỊA PHƯƠNG

    (Đính kèm Quyết định số 156/QĐ-BTC ngày 22 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính)
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    STT
    [/TD]
    [TD]
    TÊN ĐƠN VỊ
    [/TD]
    [TD]
    Số cơ sở nhà, đất
    [/TD]
    [TD]
    Địa chỉ nhà, đất báo cáo
    [/TD]
    [TD]
    Điều chuyển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Nhà (m[SUP]2[/SUP])
    [/TD]
    [TD]
    Đất (m[SUP]2[/SUP])
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    I
    [/TD]
    [TD]
    Cục Hải quan tỉnh Gia Lai- Kon Tum
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    1.057,00
    [/TD]
    [TD]
    2.687,70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Trụ sở Cục
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Số 13 Trần Hưng Đạo, phường Tây Sơn, thành phố Pleiku
    [/TD]
    [TD]
    1.057,00
    [/TD]
    [TD]
    2.687,70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    II
    [/TD]
    [TD]
    Kho bạc Nhà nước Gia Lai
    [/TD]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    1.268,60
    [/TD]
    [TD]
    4.549,80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Văn phòng KBNN Gia Lai
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Số 32 Phạm Văn Đồng, thành phố Pleiku
    [/TD]
    [TD]
    225,00
    [/TD]
    [TD]
    945,80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    KBNN Đăk Đoa
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Thị trấn Đăk Đoa, huyện Đăk Đoa
    [/TD]
    [TD]
    363,00
    [/TD]
    [TD]
    2.000,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
    KBNN An Khê
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Đường Quang Trung, thị xã An Khê, huyện An Khê
    [/TD]
    [TD]
    389,00
    [/TD]
    [TD]
    680,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    KBNN Đức Cơ
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ
    [/TD]
    [TD]
    291,60
    [/TD]
    [TD]
    924,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    III
    [/TD]
    [TD]
    Cục Thuế tỉnh Gia Lai
    [/TD]
    [TD]
    9
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    2.203,50
    [/TD]
    [TD]
    3.162,10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế huyện Kbang
    [/TD]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    67,00
    [/TD]
    [TD]
    67,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Đội Thuế số 1 (cũ)
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Thị trấn Kbang, huyện Kbang
    [/TD]
    [TD]
    40,00
    [/TD]
    [TD]
    40,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Đội Thuế số 2
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Xã Kông Bơ La, Kbang
    [/TD]
    [TD]
    27,00
    [/TD]
    [TD]
    27,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    2
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế thành phố Pleiku
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    80,00
    [/TD]
    [TD]
    80,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Đội Thuế khâu lưu thông
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Số 534 Hùng Vương, Pleiku
    [/TD]
    [TD]
    80,00
    [/TD]
    [TD]
    80,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế huyện Đức Cơ
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    366,00
    [/TD]
    [TD]
    800,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Trụ sở Chi cục Thuế (cũ)
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Tổ 1, thị trấn Chư Ty, Đức Cơ
    [/TD]
    [TD]
    366,00
    [/TD]
    [TD]
    800,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế huyện Chư Sê
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    1.340,00
    [/TD]
    [TD]
    945,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Trụ sở Chi cục Thuế
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Số 910 Hùng Vương, huyện Chư Sê
    [/TD]
    [TD]
    1.340,00
    [/TD]
    [TD]
    945,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế huyện Iagrai
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    -
    [/TD]
    [TD]
    40,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Đội Thuế số 1
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Thị trấn Iakha, huyện Iagrai
    [/TD]
    [TD]
    -
    [/TD]
    [TD]
    40,00
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    6
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế thị xã Ayunpa
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    165,20
    [/TD]
    [TD]
    582,20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Đội Thuế số 4
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Số 175 Lê Hồng Phong, Ayunpa
    [/TD]
    [TD]
    165,20
    [/TD]
    [TD]
    582,20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    7
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế huyện Đăk Đoa
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    23,70
    [/TD]
    [TD]
    23,70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Đội Thuế số 3
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    Xã Nam Yang, Đăk Đoa
    [/TD]
    [TD]
    23,70
    [/TD]
    [TD]
    23,70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    8
    [/TD]
    [TD]
    Chi cục Thuế huyện Phú Thiện
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    161,60
    [/TD]
    [TD]
    624,20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    +
    [/TD]
    [TD]
    Trụ sở tạm Chi cục Thuế (Đội Thuế số 1)
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [TD]
    TT Phú Thiện, Phú Thiện
    [/TD]
    [TD]
    161,60
    [/TD]
    [TD]
    624,20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    Tổng số
    [/TD]
    [TD]
    14
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
    4.529,10
    [/TD]
    [TD]
    10.399,60
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
     
Đang tải...