Đồ Án Quy trình tháo động cơ diesel Akasaka

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 11/12/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    Giới thiệu động cơ

    Động cơ AH-40AKASAKA là động cơ 4 kỳ tăng áp bắng tua bin khí xả ,công suất 1800 cv ,do tiệp khắc sản xuất .
    Theo quy phạm sau một thời gian hoạt động người ta phải đưa tàu vào kiểm tra các hao mòn ,hư hỏng sau đó bảo dưỡng để duy trì được khả năng làm việc của động cơ .
    Để tìm được biện pháp xử dụng hợp lý nguồn lao động bảo đảm nâng cao năng suất ,hiệu quả kinh tế giảm chi phí cho sản xuất cần phải xây dựng định mức kỹ thuật cho tháo và khảo sát các khuyết tật động cơ .
    Quá trình tháo và khảo sát động cơ AH-40AKASAKA gồm các phần chính sau :

    • Phần I : giới thiệu chung động cơ AH-40AKASAKA
    • Phần II : quy trình tháo động cơ AH-40AKASAKA
    • Phần III : quy trình kiểm tra khuyết tật động cơ AH- 40AKASAKA
    Sau đây ta sẽ giới thiệu chi tiết về động cơ AH-40AKASAKA.
    Động cơ AH-40AKASAKA là động cơ 4 kỳ ,6 xi lanh bố trí một hàng thẳng đứng ,làm mát bằng nước và phun nhiên liệu trực tiếp . Động cơ quay trái theo chiều kim đồng hồ ,động cơ đảo chiều bằng khí nén và được tăng áp bằng tuabin khí xả ,bôi trơn bằng dầu áp lực .
    - Thứ tự nổ :
    Tiến : 1-4-2-6-3-5
    Lùi : 1-5-3-6-4-2
    Các thông số kỹ thuật của động cơ :

    1. Công suất danh định : Ne = 1800 CV
    2. Công suất quá tải 10% Ne[SUB]max [/SUB]= 3000 CV
    3. Đường kính xilanh D = 400 mm
    4. Hành trình piston S =600 mm
    5. Dung tích một xilanh V = 75,36 dm[SUP]3[/SUP]
    6. Dung tích của động cơ V[SUB]S[/SUB]= 452,16 dm[SUP]3[/SUP]
    7. Tỉ số nén e= 11
    8. Tốc độ trung bình của piston Cm= 6 m/s
    9. Áp suất cháy max Pz = 76,13 KG/cm[SUP]2[/SUP]
    10. Hiệu suất cơ giới h = 94,57 %
    11. Suất tiêu hao nhiên liệu g[SUB]nl[/SUB] = 154 g/cvh
    12. Suất tiêu hao dầu nhờn g[SUB]dn[/SUB]= 0,6 g/cvh
    13. Đường kính cổ trục d[SUB]ct[/SUB] = 320 mm
    14. Đường kính cổ biên d[SUB]cb[/SUB]= 310 mm
    15. Quay trái nhìn từ phía bánh đà
    16. Áp suất phun nhiên liệu P[SUB]nl[/SUB] = 250 KG/cm[SUP]2[/SUP]
    17. Góc phun nhiên liệu từ 11 – 11,5 trước DCT đến 13,5 – 14 sau DCT
    18. Van khởi động sau DCT 2[SUP]0[/SUP] đóng sau DCT 138[SUP]0[/SUP]
    19. Nhiệt độ khí xả ra khỏi động cơ < 138[SUP]0[/SUP]
    20. Áp suất lớn nhất trong xilanh P[SUB]xl[/SUB] = 110 KG/cm[SUP]2[/SUP]
    21. Áp suất có ích trung bình P[SUB]e(tb)[/SUB] = 19,9 KG/cm[SUP]2[/SUP].
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...