Tài liệu Quy trình nghiệp vụ bao thanh toán tại ngân hàng tmcp ngoại thương việt nam

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ BAO THANH TOÁN TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM

    MỤC LỤC
    CHƯƠNG I QUY ĐỊNH CHUNG .9
    Điều 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 9
    Điều 2. Giải thích từ ngữ 9
    2.1. Từ viết tắt .9
    2.2. Cụm từ .10
    Điều 3. Luật áp dụng 11
    Điều 4. Thẩm quyền và trách nhiệm của các bộ phận trong hoạt động BTT 12
    4.1. Bộ phận đầu mối bao thanh toán tại HSC 12
    4.2. Phòng Quan hệ ngân hàng đại lý tại HSC 12
    4.3. Phòng Tổng hợp thanh toán tại HSC 12
    4.4. Phòng Quản lý rủi ro tín dụng tại HSC 13
    4.5. Phòng Pháp chế tại HSC .13
    4.6 Bộ phận Quan hệ khách hàng .13
    4.7. Bộ phận tác nghiệp bao thanh toán 13
    Điều 5. Quyền hạn và trách nhiệm của CTQ, KSV và TTV .14
    5.1. Lãnh đạo Chi nhánh 14
    5.2. Lãnh đạo phòng/bộ phận .14
    5.3. Kiểm soát viên .15
    5.4. Thanh toán viên .15
    Điều 6. Quy định về giới hạn, hạn mức bao thanh toán 16
    Điều 7. Quy định về các văn bản pháp lý trong một giao dịch bao thanh toán .16
    7.1. Hợp đồng cung cấp và sử dụng dịch vụ bao thanh toán .16
    7.2. Bản chấp nhận thanh toán 17
    7.3. Thoả thuận đại lý .17
    Điều 8. Quy định về trích lập dự phòng rủi ro Bao thanh toán 18
    Điều 9. Quy định về phí bao thanh toán 19
    9.1 Trường hợp NHNT là ĐLBTTXK 19
    9.2. Trường hợp NHNT là ĐLBTTNK 20
    9.3. Trường hợp Bao thanh toán trong hệ thống NHNT 20
    Điều 10. Luân chuyển và lưu giữ hồ sơ chứng từ 22
    10.1. Luân chuyển hồ sơ chứng từ .22
    10.2. Lưu giữ hồ sơ chứng từ .22
    CHƯƠNG II QUY TRÌNH BAO THANH TOÁN XUẤT NHẬP KHẨU 25
    Mục 1 NHNT LÀ ĐẠI LÝ BAO THANH TOÁN XUẤT KHẨU 25
    Điều 11. Quyết định cung cấp dịch vụ bao thanh toán xuất khẩu .25
    11.1. Hồ sơ yêu cầu cung cấp dịch vụ bao thanh toán xuất khẩu 25
    11.2. Kiểm tra các điều kiện tác nghiệp .25
    11.3. Thẩm định Bên nhập khẩu thông qua Đại lý bao thanh toán nhập khẩu .26
    11.4. Đề xuất cung cấp dịch vụ bao thanh toán xuất khẩu 27
    11.5. Soạn thảo Thông báo cung cấp dịch vụ BTT 28
    11.6. Thông báo chính thức cho ĐLBTTNK 29
    11.7. Ghi nhập và giám sát dữ liệu 29
    Điều 12. Nhận chuyển nhượng khoản phải thu .30
    12.1. Hồ sơ chuyển nhượng khoản phải thu 30
    12.2. Tiếp nhận hồ sơ chuyển nhượng khoản phải thu 30
    12.3. Kiểm tra hồ sơ chuyển nhượng khoản phải thu 31
    12.4. Xử lý bộ chứng từ giao hàng đã kiểm tra 32
    12.5. Xác nhận chuyển nhượng khoản phải thu .32
    12.6. Ghi nhập và giám sát dữ liệu 32
    12.7. Chuyển nhượng khoản phải thu cho ĐLBTTNK .33
    Điều 13. Ứng trước 33
    13.1. Kiểm tra các điều kiện ứng trước 33
    13.2. Xác định số tiền ứng trước, ngày đến hạn, mức lãi suất .33
    13.3. Hồ sơ xin rút vốn ứng trước 34
    13.4. Tiếp nhận và kiểm tra thủ tục rút vốn ứng trước 34
    13.5. Thực hiện giải ngân 35
    13.6. Thu lãi ứng trước 35
    13.7. Tất toán khoản ứng trước .36
    Điều 14. Theo dõi khoản phải thu .37
    14.1. Theo dõi khoản phải thu theo từng Bên XK 37
    14.2. Theo dõi khoản phải thu theo từng ĐLBTTNK .37
    14.3. Theo dõi và xử lý Phiếu ghi có 38
    14.4. Thanh toán gián tiếp .38
    14.5. Theo dõi và xử lý các khoản phải thu không được BĐRRTD BNK 39
    14.6. Theo dõi và xử lý các dấu hiệu bất thường .41
    Điều 15. Thu nợ từ ĐLBTTNK .42
    15.1. Nhắc nhở ĐLBTTNK thu nợ khi đến hạn 42
    15.2. ĐLBTTNK thanh toán .42
    15.3. Chuyển tiền cho Bên XK 43
    Điều 16. Thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng Bên Nhập khẩu 43
    16.1. Điều kiện và thời hạn thanh toán 43
    16.2. Đôn đốc ĐLBTTNK thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng bên nhập khẩu .44
    16.3. ĐLBTTNK thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng bên nhập khẩu .44
    16.4. Chuyển tiền cho Bên XK 45
    Điều 17. Thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng ĐLBTT NK .45
    17.1. Điều kiện và thời hạn thanh toán 45
    17.2. Thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng ĐLBTT NK 45
    Điều 18. Xử lý tranh chấp thương mại giữa Bên XK và Bên NK .46
    18.1. Tiếp nhận thông báo tranh chấp .46
    18.2. Xử lý khoản phải thu có tranh chấp 47
    18.3. Thu hồi khoản ứng trước .50
    18.4. Thu hồi khoản tiền thanh toán BĐRRTD BNK .50
    Điều 19. Thu phí 51
    19.1. Phí NHNT hưởng .51
    19.2. Phí ĐLBTTNK hưởng 51
    Điều 20. Điều chỉnh hoặc chấm dứt Mức BĐRRTD BNK và chấm dứt cung cấp dịch vụ BTT 52
    20.1. ĐLBTTNK điều chỉnh hoặc chấm dứt Mức BĐRRTD Bên NK .52
    20.2. NHNT chấm dứt cung cấp dịch vụ BTT 53
    Mục 2 NHNT LÀ ĐẠI LÝ BAO THANH TOÁN NHẬP KHẨU 53
    Điều 21. Tiếp nhận yêu cầu cung cấp dịch vụ Bao thanh toán nhập khẩu 53
    21.1. Tiếp nhận yêu cầu từ ĐLBTTXK .53
    21.2. Kiểm tra các điều kiện tác nghiệp .54
    21.3. Đề xuất cung cấp dịch vụ bảo đảm rủi ro tín dụng Bên nhập khẩu 54
    21.4. Thông báo kết quả thẩm định Bên nhập khẩu .55
    Điều 22. Chính thức cung cấp dịch vụ Bao thanh toán nhập khẩu 56
    22.1. Tiếp nhận yêu cầu chính thức của ĐLBTTXK .56
    22.2. Rà soát kết quả thẩm định BNK đã thực hiện .57
    22.3. Thông báo chính thức cung cấp dịch vụ 57
    22.4. Ghi nhập và giám sát dữ liệu 57
    Điều 23. Nhận chuyển nhượng khoản phải thu .58
    23.1. Tiếp nhận thông báo chuyển nhượng khoản phải thu .58
    23.2. Kiểm tra điều kiện BĐRRTD BNK 58
    23.3. Bên NK xác nhận khoản phải thu 59
    23.4. Ghi nhập và giám sát dữ liệu 59
    Điều 24. Theo dõi khoản phải thu .59
    24.1. Theo dõi khoản phải thu theo từng Bên NK 59
    24.2. Theo dõi khoản phải thu theo từng ĐLBTTXK .59
    24.3. Theo dõi và xử lý Phiếu ghi có 60
    24.4. Thanh toán gián tiếp .60
    24.5. Theo dõi và xử lý các khoản phải thu không được BĐRRTD BNK 61
    24.6. Theo dõi và xử lý các dấu hiệu bất thường .62
    Điều 25. Thu nợ từ Bên nhập khẩu .63
    25.1. Đôn đốc thu nợ khi đến hạn 63
    25.2. Bên NK thanh toán 63
    25.3. Thông báo và chuyển tiền cho ĐLBTTXK 64
    Điều 26. Thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng Bên nhập khẩu 64
    26.1. Điều kiện và thời hạn thanh toán 64
    26.2 Thanh toán BĐRRTD BNK .64
    26.3. Thông báo và chuyển tiền cho ĐLBTT XK .65
    Điều 27. Xử lý tranh chấp thương mại giữa Bên NK và Bên XK 65
    27.1. Tiếp nhận thông báo tranh chấp .65
    27.2. Xử lý khoản phải thu có tranh chấp 67
    Điều 28. Thu phí 69
    28.1. Thời điểm thu phí 69
    28.2. Thực hiện thu phí 69
    28.3. Hạch toán phí 70
    Điều 29. Điều chỉnh hoặc chấm dứt Mức BĐRRTD Bên NK 70
    29.1. NHNT điều chỉnh hoặc chấm dứt Mức BĐRRTD Bên NK 70
    29.2. ĐLBTTXK chấm dứt Hợp đồng BTT với Bên XK .71
    CHƯƠNG III QUY TRÌNH BAO THANH TOÁN TRONG NƯỚC .72
    Điều 30. Quyết định cung cấp dịch vụ bao thanh toán trong nước .72
    30.1. Hồ sơ yêu cầu cung cấp dịch vụ bao thanh toán trong nước 72
    30.2. Kiểm tra các điều kiện tác nghiệp .72
    30.3. Yêu cầu Chi nhánh quản lý Bên mua cung cấp dịch vụ BĐRRTD Bên mua .73
    30.4. Đề xuất cung cấp dịch vụ BĐRRTD Bên mua .74
    30.5. Đề xuất cung cấp dịch vụ bao thanh toán trong nước 75
    30.6. Soạn thảo Thông báo cung cấp dịch vụ BTT trong nước 76
    30.7. Ghi nhập và giám sát dữ liệu 76
    Điều 31. Nhận chuyển nhượng khoản phải thu .77
    31.1. Hồ sơ chuyển nhượng khoản phải thu .77
    31.2. Tiếp nhận hồ sơ chuyển nhượng khoản phải thu 77
    31.3. Kiểm tra hồ sơ chuyển nhượng khoản phải thu 77
    31.4. Gửi chứng từ .78
    31.5. Xác nhận chuyển nhượng khoản phải thu .79
    31.6. Kiểm tra điều kiện BĐRRTD Bên mua 79
    31.7. Bên mua xác nhận khoản phải thu 80
    31.8. Ghi nhập và giám sát dữ liệu 80
    Điều 32. Ứng trước 80
    32.1. Kiểm tra các điều kiện ứng trước 80
    32.2. Xác định số tiền ứng trước, ngày đến hạn, mức lãi suất .80
    32.3. Hồ sơ xin rút vốn ứng trước 81
    32.4. Tiếp nhận và kiểm tra thủ tục rút vốn ứng trước 81
    32.5. Thực hiện giải ngân .82
    32.6. Thu lãi ứng trước .82
    32.7. Tất toán khoản ứng trước 83
    Điều 33. Theo dõi khoản phải thu 84
    33.1. Theo dõi khoản phải thu theo từng Bên bán .84
    33.2. Theo dõi khoản phải thu theo từng Bên mua .84
    33.3. Theo dõi và xử lý các Phiếu ghi có .85
    33.4. Thanh toán gián tiếp .85
    33.5. Theo dõi và xử lý các dấu hiệu bất thường .86
    Điều 34. Thu nợ từ Bên mua hàng .86
    34.1. Đôn đốc thu nợ khi đến hạn 86
    34.2. Bên mua thanh toán .87
    34.3. Chuyển tiền cho Bên bán .87
    Điều 35. Thanh toán bảo đảm rủi ro tín dụng Bên mua .88
    35.1. Điều kiện và thời hạn thanh toán 88
    35.2. Thanh toán BĐRRTD Bên mua .88
    35.3. Chuyển tiền cho Bên bán 89
    Điều 36. Xử lý tranh chấp thương mại giữa Bên bán và Bên mua .89
    36.1. Tiếp nhận thông báo tranh chấp .89
    36.2. Xử lý khoản phải thu có tranh chấp 90
    36.3. Thu hồi khoản ứng trước .92
    Điều 37. Thu phí 93
    37.1. Phí CN quản lý Bên bán hưởng 93
    37.2. Phí CN quản lý Bên mua hưởng .93
    Điều 38. Điều chỉnh hoặc chấm dứt Mức BĐRRTD Bên mua và chấm dứt cung cấp dịch vụ BTT trong nước 94
    38.1. CN quản lý Bên mua điều chỉnh hoặc chấm dứt Mức BĐRRTD Bên mua .94
    38.2. CN quản lý Bên bán chấm dứt cung cấp dịch vụ BTT trong nước cho Bên bán .94
    CHƯƠNG IV ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH .96
    Điều 39. Hiệu lực thi hành 96
    Điều 40. Hướng dẫn thực hiện và thi hành 96






     

    Các file đính kèm:

Đang tải...