Báo Cáo Quy hoạch môi trường tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Mit Barbie, 11/12/11.

  1. Mit Barbie

    Mit Barbie New Member

    Bài viết:
    2,273
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    DANH MỤC BẢNG
    DANH MỤC HÌNH
    DANH MỤC BIỂU ĐỒ
    CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DỰ ÁN 1

    I.1. SỰ CẦN THIẾT THỰC HIỆN DỰ ÁN 1
    I.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 2
    I.2.1. Tổng quan về Quy hoạch môi trường 2
    I.2.2. Tình hình nghiên cứu trên thế giới 3
    I.2.3. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam 5
    I.3. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 6
    I.4. CĂN CỨ THỰC HIỆN DỰ ÁN 6
    I.5. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ SẢN PHẨM DỰ ÁN 7
    I.5.1. Mục tiêu dự án 7
    I.5.2. Nội dung dự án 8
    I.5.3. Sản phẩm của dự án 8
    I.6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN 8
    I.6.1. Cơ quan chủ trì dự án 8
    I.6.2. Cơ quan thực hiện dự án 8
    I.6.3. Các cơ quan phối hợp chính 8
    CHƯƠNG II: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN VÀ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP 10
    II.1 ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN 10
    II.1.1. Vị trí địa lý 10
    II.1.2. Địa chất, địa hình, địa mạo 10
    II.1.3. Điều kiện thời tiết, khí hậu 11
    II.1.4. Đặc điểm sông rạch, kênh đào và chế độ thủy văn 12
    II.2 HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP 13
    II.2.1. Thực trạng kinh tế thời kỳ 1996 - 2005 13
    II.2.2. Thực trạng văn hóa - xã hội tỉnh Đồng Tháp 20
    II.2.3. Đánh giá tổng quan về thực trạng phát triển bền vững của tỉnh Đồng Tháp 26
    CHƯƠNG III: HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN – MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP 31
    III.1. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN TỈNH ĐỒNG THÁP 31
    III.1.1. Tài nguyên đất và tình hình sử dụng đất 31
    III.1.2. Tài nguyên nước 34
    III.1.3. Tài nguyên khoáng sản và tình hình khai thác sử dụng 37
    III.1.4. Tài nguyên rừng và đa dạng sinh học 39
    III.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP 44
    III.2.1. Hiện trạng môi trường đất 44
    III.2.2. Hiện trạng môi trường nước 46
    III.2.3. Hiện trạng môi trường không khí 61
    III.2.4. Hiện trạng quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại 65
    III.2.5. Tình hình thiên tai và sự cố môi trường 67
    III.3. HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP 68
    III.3.1. Hiện trạng công tác quản lý 68
    III.3.2. Một số khó khăn và tồn tại 71
    III.4. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG CẤP BÁCH VÀ CÁC VÙNG Ô NHIỄM/SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM 72
    III.4.1. Xác định các vấn đề tài nguyên môi trường cấp bách 72
    III.4.2. Xác định các khu vực ô nhiễm suy thoái trọng điểm 75
    CHƯƠNG IV: DỰ BÁO DIỄN BIẾN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP TRONG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 77
    IV.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH ĐỒNG THÁP 77
    IV.1.1. Định hướng phát triển kinh tế 77
    IV.1.2. Định hướng phát triển xã hội 81
    IV.2. DỰ BÁO XU THẾ BIẾN ĐỔI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 83
    IV.2.1. Dự báo xu thế biến đổi tài nguyên 83
    IV.2.2. Dự báo diễn biến môi trường 89
    IV.3. DỰ BÁO CÁC KHU VỰC SUY THOÁI, Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM 99
    CHƯƠNG V: ĐỀ XUẤT QUAN ĐIỂM MỤC TIÊU VÀ XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 103
    V.1. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP 103
    V.1.1. Quan điểm bảo vệ môi trường 103
    V.1.2. Mục tiêu bảo vệ môi trường 104
    V.2. ĐÁNH GIÁ SẮP XẾP ƯU TIÊN CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG 106
    V.2.1. Đánh giá các vấn đề môi trường 106
    V.2.2. Sắp đặt ưu tiên các vấn đề môi trường 111
    V.3. XÂY DỰNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 112
    V.3.1. Tăng cường năng lực đội ngũ cán bộ quản lý và nâng cao nhận thức của cộng đồng về vấn đề bảo vệ môi trường 112
    V.3.2. Chương trình bảo vệ môi trường đô thị 113
    V.3.3. Chương trình bảo vệ môi trường công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp 115
    V.3.4. Chương trình bảo vệ môi trường nông nghiệp và nông thôn 117
    V.3.5. Chương trình phòng chống thiên tai 118
    V.3.6. Chương trình bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ rừng tỉnh Đồng Tháp 120
    V.4. LỰA CHỌN THỨ TỰ ƯU TIÊN CÁC DỰ ÁN GIA ĐOẠN NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2020 121
    V.4.1. Tiêu chí lựa chọn dự án ưu tiên 121
    V.4.2. Lập ma trận để xác định các dự án ưu tiên 123
    CHƯƠNG VI: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP VÀ PHÂN CÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG CÁC VÙNG TRỌNG ĐIỂM KINH TẾ TỈNH ĐỒNG THÁP ĐẾN NĂM 2020 127
    VI.1. ĐỀ XUẤT CÁC GIÁI PHẢP NHẰM THỰC HIỆN QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP 127
    VI.1.1. Giải pháp kinh tế 127
    VI.1.2. Giải pháp về tổ chức và tăng cường năng lực 128
    VI.1.3. Giải pháp khoa học công nghệ 128
    VI.1.4. Giải pháp về giáo dục, đào tạo, nâng cao nhận thức về môi trường 129
    VI.1.5. Giải pháp về hợp tác trong nước và hợp tác quốc tế 129
    VI.2. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN 130
    VI.2.1. Phân công nhiệm vụ của các cơ sở trong công tác bảo vệ môi trường 130
    VI.2.2. Nhiệm vụ và quyền hạn của UBND Thành phố, thị xã và các huyện 132
    VI.2.3. Các tổ chức cơ quan, đoàn thể 133
    CHƯƠNG VII: LẬP BẢN ĐỒ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP GẮN LIỀN VỚI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 134
    VII.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU 134
    VII.2. PHẦN MỀM SỬ DỤNG 134
    VII.3. CÁC BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ 134
    VII.4. PHƯƠNG PHÁP THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG 134
    VII.4.1. Thành lập bản đồ hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt: 134
    VII.4.2. Thành lập bản đồ hiện trạng chất lượng môi trường nước ngầm: 135
    VII.4.3. Thành lập bản đồ hiện trạng chất lượng môi trường không khí: 136
    KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 137
    PHỤ LỤC 1: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP
    PHỤ LỤC 2: DANH MỤC CÁC BẢN ĐỒ PHỤC VỤ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐỒNG THÁP


    DANH MỤC BẢNG
    Bảng I.1: Tóm tắt một số dự án QHMT vùng tại Châu Á 4
    Bảng II.1: Các chỉ tiêu vật chất ngành trồng trọt năm 1995, 2000, 2006 15
    Bảng II.2: Các chỉ tiêu vật chất ngành chăn nuôi năm 1995, 2000, 2005 16
    Bảng II.3: Các chỉ tiêu vật chất ngành thủy sản năm 1995, 2000, 2005 17
    Bảng II.4: Các chỉ tiêu vật chất ngành lâm nghiệp năm 1995, 2000, 2006 18
    Bảng III.1: Hiện trạng sử dụng đất tỉnh Đồng Tháp năm 2006 33
    Bảng III.2: Bảng điều tra tổng hợp giếng khoan khai thác tầng sâu 36
    Bảng III.3: Tổng hợp tình hình khai thác cát sông 38
    Bảng III.4: Ước tính lượng nước thải sinh hoạt đô thị năm 2006 46
    Bảng III.5: Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt tại thành phố Cao Lãnh 46
    Bảng III.6: Kết quả quan trắc chất lượng nước thải bệnh viện Đa Khoa Đồng Tháp 47
    Bảng III.8: Kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất tinh bột và chăn nuôi heo 48
    Bảng III.9: Vị trí các điểm lấy mẫu 49
    Bảng III.10: Vị trí lấy mẫu 53
    Bảng III.11: Vị trí lấy mẫu nước ngầm 59
    Bảng III.12: Kết quả quan trắc chất lượng không khí tháng 3/2006 63
    Bảng III.13: Tình hình xử lý chất thải bệnh viện ở Đồng Tháp 66
    Bảng IV.1: Cơ cấu sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Đồng Tháp 83
    Bảng IV.2: Ước đoán dân số đô thị tỉnh Đồng Tháp năm 2010, 2020 84
    Bảng IV.3: Dự tính nhu cầu dùng nước tại các đô thị năm 2010, 2020 85
    Bảng IV.4: Dự tính nhu cầu dùng nước tại các đô thị năm 2010, 2020 85
    Bảng IV.5: Dự báo lượng nước thải phát sinh tại các đô thị tỉnh Đồng Tháp vào năm 2010, 2020 89
    Bảng IV.6: Hệ số phát thải ô nhiễm tính theo đầu người 90
    Bảng IV.7: Dự báo tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải đô thị tại tỉnh Đồng Tháp đến năm 2010, 2020 90
    Bảng IV.8: Ước tính tải lượng trung bình các chất ô nhiễm trong nước thải tại các KCN 91
    Bảng IV.9: Ước đoán lưu lượng nước thải do hoạt động du lịch phát sinh năm 2010, 2020 92
    Bảng IV.10: Ước tính tải lượng phân gia cầm, gia súc năm 2010, 2015, 2020 93
    Bảng IV.11: Tải lượng các chất ô nhiễm phát thải vào môi trường không khí do hoạt động tại khu vực các lò gạch đến năm 2020 97

    Bảng IV.12: Ước tính tải lượng chất thải rắn tai các KCN, CCN năm 2020 98
    Bảng IV.13: Ước tính tải lượng rác thải sinh hoạt đô thị tỉnh Đồng Tháp 98
    Bảng IV.14: Ước tính tải lượng rác y tế tỉnh Đồng Tháp 98
    Bảng IV.15: Những khu vực ô nhiễm và suy thoái đặc biệt nghiêm trọng - nghiêm trọng đến năm 2020 102
    Bảng V.1: Chỉ số C của các vấn đề môi trường 109
    Bảng V.2: Xếp hạng các vấn đề môi trường 110
    Bảng V.3: Chỉ số ưu tiên của các vấn đề môi trường 111
    Bảng V.4: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 1 113
    Bảng V.5: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 2 115
    Bảng V.6: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 3 116
    Bảng V.7: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 4 118
    Bảng V.8: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 5 119
    Bảng V.9: Các dự án ưu tiên thuộc chương trình 6 121
    Bảng V.10: Khung đánh giá đối với tiêu chí 1 121
    Bảng V.11: Khung đánh giá đối với tiêu chí 2 122
    Bảng V.12: Khung đánh giá đối với tiêu chí 3 122
    Bảng V.13: Khung đánh giá đối với tiêu chí 4 122
    Bảng V.14: Khung đánh giá đối với tiêu chí 5 122
    Bảng V.15: Ma trận xác định các dự án ưu tiên bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Tháp 123
    Bảng V.16: Thứ tự thực hiện các dự án 124
    DANH MỤC HÌNH
    Hình III.1: Một góc VQG Tràm Chim 40
    Hình III.2: Sếu đầu đỏ VQG Tràm Chim 42
    Hình III.3: Khu vực làng nghề làm bột xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc 48
    Hình III.4: Môi trường nước mặt tại tỉnh Đồng Tháp 56
    Hình III.5: Môi trường nước mặt tỉnh Đồng Tháp trong điều kiện ngập lũ 58
    Hình III.6: Khu vực sản xuất gạch ngói An Hiệp 64

    DANH MỤC BIỂU ĐỒ
    Biểu đồ III.1: Biểu diễn độ pH, nồng độ SS có trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 50
    Biểu đồ III.2: Biểu diễn nồng độ BOD5, COD có trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 50
    Biểu đồ III.3: Biểu diễn tổng Coliform trong nước thải tại một số cơ sở sản xuất công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 51
    Biểu đồ III.4: Biểu diễn nồng độ SS, DO trong các ao cá trên địa bàn tỉnh 54
    Biểu đồ III.5: Biểu diễn nồng độ BOD5, COD trong các ao cá trên địa bàn tỉnh 54
    Biểu đồ III.6: Biểu diễn nồng độ BOD5, COD trong các ao cá trên địa bàn tỉnh 54
    Biểu đồ III.7: Biểu diễn tổng Coliform, nồng độ Amoniac trong các ao cá trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp 55
    Biểu đồ III.8: Biểu diễn giá trị tổng Coliform trong môi trường nước tại các ao cá 55
    Biểu đồ III.9: Biểu diễn nồng độ BOD5 trong môi trường nước mặt 56
    Biểu đồ III.10: Biểu diễn nồng độ COD trong môi trường nước mặt 57
    Biểu đồ III.11: Biểu diễn nồng độ DO trong môi trường nước mặt 57
    Biểu đồ III.12: Diễn biến nồng độ DO, SS theo mùa của nước sông Tiền – Khu vực thị xã Sa Đéc từ năm 2001-2006 58
    Biểu đồ III.13: Diễn biến nồng độ BOD5, COD theo mùa của nước sông Tiền – Khu vực thị xã Sa Đéc từ năm 2001-2006 58
    Biểu đồ III.14: Diễn biến tổng Coliform theo mùa của nước sông Tiền – Khu vực thị xã Sa Đéc từ năm 2001-2006 59
    Biểu đồ III.15: Biểu diễn nồng độ Clorua trong nước ngầm tỉnh Đồng Tháp 60
    Biểu đồ III.16: Biểu diễn nồng độ Arsen trong nước ngầm tỉnh Đồng Tháp 60
    Biểu đồ III.17: Biểu diễn tổng Coliform trong nước ngầm tỉnh Đồng Tháp 61
    Biểu đồ III.18: Biểu diễn nồng độ Mangan và tổng Coliform trong nước ngầm 61
    Biểu đồ III.19: Biểu diễn nồng độ bụi trong môi trường không khí xung quanh 62
    Biểu đồ III.20: Biểu diễn độ ồn trong không khí 62
    Biểu đồ III.21: Biểu diễn nồng độ Bụi lơ lửng và HF trong môi không khí tại khu vực các lò gạch 64


    CÁC CHỮ VIẾT TẮT

    - BVMT : Bảo vệ môi trường
    - BVTV : Bảo vệ thực vật
    - CCN : Cụm công nghiệp
    - CN : Công nghiệp
    - CNH - HĐH : Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
    - ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long
    - ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
    - IPM : Quản lý dịch bệnh tổng hợp
    - KCN : Khu công nghiệp
    - KHCN : Khoa học công nghệ
    - KHKT : Khoa học kỹ thuật
    - KTTV : Khí tượng thủy văn
    - KTXH : Kinh tế xã hội
    - MTV : Một thành viên
    - ngđ : Ngày đêm
    - NS&VSMT : Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
    - PT - TH : Phát thanh truyền hình
    - PTBV : Phát triển bền vững
    - QH : Quy hoạch
    - QHMT : Quy hoạch môi trường
    - QLMT : Quản lý môi trường
    - Sở TN&MT : Sở Tài nguyên và Môi trường
    - SX - KD : Sản xuất, kinh doanh
    - TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
    - THCN : Trung học chuyên nghiệp
    - TN : Thanh niên
    - TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
    - TP : Thành phố
    - TTCN : Tiểu thủ công nghiệp
    - TTYT : Trung tâm y tế
    - TW : Trung ương
    - TX : Thị xã

    - UBND : Ủy ban nhân dân
    - VQG : Vườn Quốc gia
    - VSMT : Vệ sinh môi trường
    - WHO : Tổ chức Y tế thế giới
    - XNK : Xuất nhập khẩu
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...