Đồ Án Quy hoạch cảng hàng không PT. Đi sâu nghiên cứu giải pháp thiết kế tối ưu về địa hình phần đất sân b

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

    ​1. Tên đề tài:
    Quy hoạch cảng hàng không PT. Đi sâu nghiên cứu giải pháp thiết kế tối ưu về địa hình phần đất sân bay.
    2. Các số liệu ban đầu:
    - Bản đồ khu vực thiết kế cảng hàng không (Tỷ lệ 1/5000).
    - Số liệu thu thập gió tại địa phương
    [TABLE="width: 631"]
    [TR]
    [TD]Tốc độ (m/s)

    Hư­ớng
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]1 - 6
    [/TD]
    [TD]6 - 8
    [/TD]
    [TD]8 - 10
    [/TD]
    [TD]10 - 15
    [/TD]
    [TD]>15
    [/TD]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 6"]Tần suất gió (%)
    [/TD]
    [TD](%)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Lặng
    [/TD]
    [TD]22.20
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]22.20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.83
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.02
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]3.86
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BĐB
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.11
    [/TD]
    [TD]0.09
    [/TD]
    [TD]0.07
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]3.28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ĐB
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.21
    [/TD]
    [TD]0.38
    [/TD]
    [TD]0.17
    [/TD]
    [TD]0.03
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]4.79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ĐĐB
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.75
    [/TD]
    [TD]0.93
    [/TD]
    [TD]0.36
    [/TD]
    [TD]0.12
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]4.17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Đ
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]6.79
    [/TD]
    [TD]3.92
    [/TD]
    [TD]2.14
    [/TD]
    [TD]1.13
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]13.98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ĐĐN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.42
    [/TD]
    [TD]1.38
    [/TD]
    [TD]0.74
    [/TD]
    [TD]0.20
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]4.74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]ĐN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.61
    [/TD]
    [TD]0.37
    [/TD]
    [TD]0.05
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]5.04
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NĐN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.79
    [/TD]
    [TD]0.19
    [/TD]
    [TD]0.04
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]2.02
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]N
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.06
    [/TD]
    [TD]0.35
    [/TD]
    [TD]0.06
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]3.48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NTN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.58
    [/TD]
    [TD]0.30
    [/TD]
    [TD]0.04
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]1.92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.98
    [/TD]
    [TD]0.50
    [/TD]
    [TD]0.05
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]5.54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TTN
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]4.38
    [/TD]
    [TD]0.58
    [/TD]
    [TD]0.09
    [/TD]
    [TD]0.02
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]5.07
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]T
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]10.70
    [/TD]
    [TD]1.18
    [/TD]
    [TD]0.18
    [/TD]
    [TD]0.02
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]12.08
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TTB
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]3.43
    [/TD]
    [TD]0.31
    [/TD]
    [TD]0.04
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]3.78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TB
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2.72
    [/TD]
    [TD]0.04
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]2.77
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BTB
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]1.28
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]0.00
    [/TD]
    [TD]1.28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [TD]22.20
    [/TD]
    [TD]61.64
    [/TD]
    [TD]10.53
    [/TD]
    [TD]4.05
    [/TD]
    [TD]1.57
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    - Lượng hành khách khai thác năm thiết kế: 2500000 lượt hành khách/ năm
    - Lượng hàng hóa khai thác tại cảng: 25000 T/năm
    - Máy bay khai thác:
    + Tầm xa (B767-200ER): chiếm 20% tổng số máy bay
    + Tầm trung (A321, A320-200): chiếm 45% tổng số máy bay
    + Tầm ngắn (F70, ATR72): chiếm 35% tổng số máy bay
    - Nền đất tự nhiên: E[SUB]0[/SUB] = 350 daN/cm[SUP]3[/SUP].
    - Các số liệu khác: (điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng, đơn giá xây dựng cơ bản địa phương ).
    -Tài liệu tham khảo có liên quan.
    3. Nội dung bản thuyết minh:
    Lời nói đầu
    Mở đầu
    Chương 1 : Giới thiệu chung.
    Chương 2 : Xác định cấp hạng và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật.
    Chương 3 : Thiết kế tổng mặt bằng cảng hàng không PT.
    Chương 4 : Thiết kế địa hình cảng hàng không PT.
    Chương 5 : Thiết kế hệ thống thoát nước.
    Chương 6 : Thiết kế tổ chức thi công chỉ đạo.
    Kết luận
    4. Các phụ lục tính toán
    Phụ lục 01: Tính toán tải trọng gió.
    Phụ lục 02: Tính toán mở rộng phần bụng đường cong.
    Phụ lục 03: Tính toán tĩnh không cảng hàng không PT.
    Phụ lục 04: Tính số lượng vị trí đỗ ô tô trên quảng trường trước nhà ga hành khách
    Phụ lục 05: Tính toán chiều dày kết cấu mặt đường
    Phụ lục 06: Tính toán hệ thống thoát nước cảng hàng không PT
    5. Số lượng, nội dung các bản vẽ:
    - Quy hoạch tổng mặt bằng cảng hàng không PT (1/5000) (1 tờ A0).
    - Sơ đồ vận hành của máy bay (1/1000) (1 tờ A0).
    - Quy hoạch khu phục vụ kỹ thuật cảng hàng không PT (1/1000) (1 tờ A0).
    - Tĩnh không vùng tiếp cận cảng hàng không PT (1/50000) (1 tờ A0).
    - Phân khu, phân tấm mặt đường (1 tờ A0).
    - Thiết kế cấu tạo khe co – khe giãn (1 tờ A0).
    - Thiết kế địa hình cảng hàng không PT (1/5000) (1 tờ A0).
    - Sơ đồ điều phối đất (1/5000) (1 tờ A0).
    - Quy hoạch hệ thống thoát nước (1/5000) (1 tờ A0).
    - Cao độ thi công các lớp kết cấu mặt sân đỗ (1 tờ A0).
    - Tổng mặt bằng tổ chức thi công hạng mục sân đỗ (1 tờ A0).
    - Phân đoạn – phân dải thi công hạng mục sân đỗ (1 tờ A0).
    - Dây chuyền công nghệ thi công (2 tờ A0).
    - Tiến độ thi công tổng thể hạng mục sân đỗ (1 tờ A0).
    - Chuyên đề (1 tờ A0).
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...