Chuyên Đề Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    DANH MỤC CÁC BẢNG 0
    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 0
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 0
    MỞ ĐẦU 1
    I. SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG DỰ ÁN 1
    II. CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN 2
    III. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC 3
    III.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới 3
    III.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam 4
    IV. PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 5
    V. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỦA DỰ ÁN 6
    V.1. Mục tiêu thực hiện dự án. 6
    V.2. Nhiệm vụ của dự án. 6
    VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN 7
    VI.1. Cơ quan chủ trì dự án. 7
    VI.2. Đơn vị thực hiện dự án. 7
    VI.3. Các cơ quan hỗ trợ thực hiện. 7
    VII. SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN 7
    CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TỈNH BẾN TRE 8
    I.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN TỈNH BẾN TRE 8
    I.1.1. Vị trí địa lý, vị thế. 8
    I.1.2. Đặc điểm địa chất tỉnh Bến Tre. 8
    I.1.3. Đặc điểm địa hình, địa mạo tỉnh Bến Tre. 10
    I.1.4. Đặc điểm khí hậu, thủy hải văn tỉnh Bến Tre. 10
    I.2. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TỈNH BẾN TRE 14
    I.2.1. Tài nguyên khoáng sản và tình hình khai thác. 14
    I.2.2. Tài nguyên đất và tình hình sử dụng. 15
    I.2.3. Tài nguyên nước. 18
    I.2.4. Tài nguyên đa dạng sinh học và các hệ sinh thái đặc thù. 20
    I.2.5. Tài nguyên nhân văn và cảnh quan thiên nhiên 24


    I.2.6. Tài nguyên biển ven bờ. 25
    I.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN TỈNH BẾN TRE 25
    I.3.1. Thuận lợi 25
    I.3.2. Khó khăn. 26
    CHƯƠNG II. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH BẾN TRE 27
    II.1. ĐÁNH GIÁ SỰ ẢNH HƯỞNG CỦA VÙNG ĐBSCL VÀ PHỤ CẬN TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2001 – 2005. 27
    II.2. HIỆN TRẠNG PHÁT TRIỂN KTXH TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2001 - 2005. 27
    II.2.1. Cơ cấu kinh tế và tăng trưởng kinh tế thời kỳ 2000 – 2005. 27
    II.2.2. Ngành nông lâm ngư nghiệp. 28
    II.2.3. Ngành công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và xây dựng. 30
    II.2.4. Ngành thương mại - dịch vụ - du lịch. 31
    II.3. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN XÃ HỘI 32
    II.3.1. Dân số và lao động. 32
    II.3.2. Giáo dục, đào tạo. 32
    II.3.3. Khoa học công nghệ và Tài nguyên môi trường. 33
    II.3.4. Y tế và sức khỏe cộng đồng. 33
    II.3.5. Thực trạng cơ sở hạ tầng. 33
    II.3.6. Văn hóa thông tin, thể thao. 35
    II.3.7. Bưu chính viễn thông. 35
    II.3.8. Công tác xóa đói giảm nghèo. 36
    II.3.9. Quốc phòng, an ninh. 36
    CHƯƠNG III. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE 37
    III.1. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG 37
    III.1.1. Môi trường đất 37
    III.1.2. Môi trường nước. 38
    III.1.3. Môi trường không khí 47
    III.1.4. Môi trường biển ven bờ. 49
    III.1.5. Hiện trạng thu gom, xử lý chất thải rắn. 50
    III.1.6. Hiện trạng môi trường tại các nghĩa trang, nghĩa địa. 53
    III.1.7. Sự cố môi trường. 54
    III.1.8. Những vấn đề tài nguyên, môi trường cấp bách và các vùng ô nhiễm/suy thoái môi trường trọng điểm 58


    III.2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE 62
    III.2.1. Hệ thống cơ quan quản lý, bảo vệ môi trường tại tỉnh Bến Tre. 62
    III.2.2. Những thành tựu trong công tác quản lý, bảo vệ môi trường. 62
    III.2.3. Những bất cập trong công tác quản lý, bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre. 63
    CHƯƠNG IV. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KTXH TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2010, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ DỰ BÁO XU THẾ BIẾN ĐỔI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN 65
    IV.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KTXH TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020. 65
    IV.1.1. Mục tiêu và chỉ tiêu của quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bến Tre. 65
    IV.1.2. Định hướng phát triển. 66
    IV.1.3. Quy hoạch phát triển kinh tế tỉnh Bến Tre. 68
    IV.1.4. Định hướng phát triển văn hóa xã hội 79
    IV.2. DỰ BÁO XU THẾ BIẾN ĐỔI TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE 82
    IV.2.1. Dự báo xu thế biến đổi tài nguyên. 82
    IV.2.2. Dự báo xu thế biến đổi môi trường. 87
    IV.3. DỰ BÁO CÁC VẤN ĐỀ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG CẤP BÁCH VÀ CÁC KHU VỰC Ô NHIỄM/SUY THOÁI MÔI TRƯỜNG TRỌNG ĐIỂM . 98
    IV.3.1. Dự báo các vấn đề tài nguyên, môi trường cấp bách tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. 98
    IV.3.2. Dự báo các khu vực ô nhiễm/suy thoái môi trường trọng điểm 99
    CHƯƠNG V. ĐỀ XUẤT QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ KHAI THÁC SỬ DỤNG HỢP LÝ TÀI NGUYÊN TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 101
    V.1. QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU CHUNG 101
    V.2. CÁC QUAN ĐIỂM, MỤC TIÊU CỤ THỂ QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020. 102
    V.2.1. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch và khai thác sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến 2020 102
    V.2.2. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch môi trường ngành nông nghiệp và vùng nông thôn. 103
    V.2.3. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch môi trường vùng đô thị và khu công nghiệp. 104
    V.2.4. Quan điểm, mục tiêu quy hoạch bảo vệ các thảm thực vật rừng và đa dạng sinh học. 106
    V.2.5. Các quan điểm, mục tiêu liên quan đến giáo dục, nâng cao nhận thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và tăng cường năng lực quản lý môi trường 107


    CHƯƠNG VI. ĐÁNH GIÁ VÀ SẮP XẾP CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ƯU TIÊN TỈNH BẾN TRE 108
    VI.1. ĐÁNH GIÁ CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE 108
    VI.1.1. Yêu cầu và phương pháp đánh giá. 108
    VI.1.2. Tổng hợp các vấn đề môi trường chính. 108
    VI.2. SẮP ĐẶT CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ƯU TIÊN 112
    VI.2.1. Các vấn đề môi trường ưu tiên cao. 113
    VI.2.2. Các vấn đề môi trường ưu tiên vừa. 114
    VI.2.3. Các vấn đề ưu tiên thấp. 114
    VI.3. ĐỀ XUẤT CÁC CHÍNH SÁCH GIẢI QUYẾT CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG ƯU TIÊN TỈNH BẾN TRE 114
    VI.3.1. Vấn đề 1 (ưu tiên cao): Xử lý lượng nước thải do quá trình phát triển đô thị, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Hầu như tất cả lượng nước thải này không được thu gom và xử lý triệt để, được thải trực tiếp ra môi trường. 114
    VI.3.2. Vấn đề 2 (ưu tiên cao): Kiểm soát việc gia tăng chất thải rắn, đặc biệt là chất thải do chế biến thủy hải sản, chỉ xơ dừa. Quy hoạch, xây dựng bãi chôn lấp bị quá tải, rác thải không được xử lý triệt để gây ảnh hưởng đến người dân và môi trường xung quanh. 115
    VI.3.3. Vấn đề 3 (ưu tiên cao): Chương trình kiểm soát việc ô nhiễm nguồn nước do các hoạt động chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản. 115
    VI.3.4. Vấn đề 4 (ưu tiên vừa): Hạn chế sự xâm nhập mặn và những tác hại của xâm nhập mặn đến các thành phần môi trường tại 3 huyện ven biển: Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú. 116
    VI.3.5. Vấn đề 5 (ưu tiên vừa): Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn cho các hộ dân, đặc biệt tại các huyện ven biển. 116
    VI.3.6. Vấn đề 6 (ưu tiên vừa): Kiểm soát tốc độ sạt lở tại các khu vực sạt lở trọng điểm của các sông lớn Ba Lai, Hàm Luông, Cổ Chiên, đặc biệt tại khu vực phía trên đập Ba Lai 117
    VI.3.7. Vấn đề 7 (ưu tiên vừa): Kiểm soát ô nhiễm không khí do hoạt động sản xuất chỉ xơ dừa, than thiêu kết tại các làng nghề, chủ yếu là bụi, khói và tiếng ồn. 118
    VI.3.8. Vấn đề 8 (ưu tiên thấp): Kiểm soát ô nhiễm đất do sử dụng phân bón, TBVTV không hợp lý làm gia tăng dư lượng hóa chất độc hại vào môi trường. 119
    VI.4. ĐỀ XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH NHẰM NGĂN NGỪA VÀ KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TRONG ĐÓ CÓ SỰ PHỐI HỢP THỰC HIỆN QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE 119
    CHƯƠNG VII. ĐỀ XUẤT CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020. 120
    VII.1. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI DÂN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 120


    VII.1.1. Mục tiêu. 120
    VII.1.2. Nội dung. 120
    VII.1.3. Kế hoạch thực hiện. 120
    VII.1.4. Kinh phí thực hiện. 120
    VII.2. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SOÁT Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC MẶT DO NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ SẢN XUẤT; NÂNG CẤP, CẢI TẠO VÀ XÂY DỰNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT ĐÔ THỊ, CÔNG NGHIỆP - TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP, LÀNG NGHỀ 122
    VII.2.1. Mục tiêu. 122
    VII.2.2. Nội dung thực hiện. 122
    VII.2.3. Kế hoạch thực hiện. 123
    VII.2.4. Kinh phí thực hiện. 123
    VII.3. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN, HOÀN CHỈNH HỆ THỐNG THU GOM VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN 126
    VII.3.1. Mục tiêu. 126
    VII.3.2. Nội dung thực hiện. 126
    VII.3.3. Kế hoạch thực hiện. 126
    VII.3.4. Kinh phí thực hiện. 126
    VII.4. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SOÁT VIỆC Ô NHIỄM NGUỒN NƯỚC DO CÁC HOẠT ĐỘNG CHĂN NUÔI VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 128
    VII.4.1. Mục tiêu. 128
    VII.4.2. Nội dung thực hiện. 128
    VII.4.3. Kế hoạch thực hiện. 128
    VII.4.4. Kinh phí thực hiện. 128
    VII.5. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SOÁT XÂM NHẬP MẶN, HẠN CHẾ VÀ GIẢM NHẸ TÁC HẠI CỦA QUÁ TRÌNH XÂM NHẬP MẶN DIỄN RA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE, CHỦ YẾU TẠI CÁC HUYỆN VEN BIỂN 130
    VII.5.1. Mục tiêu. 130
    VII.5.2. Nội dung thực hiện. 130
    VII.5.3. Kế hoạch thực hiện. 130
    VII.5.4. Kinh phí thực hiện. 130
    VII.6. CHƯƠNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH VÀ CẢI TẠO TÌNH HÌNH VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN, ĐẶC BIỆT LÀ VÙNG BỊ XÂM NHẬP MẶN 132
    VII.6.1. Mục tiêu. 132
    VII.6.2. Nội dung thực hiện. 132
    VII.6.3. Kế hoạch thực hiện 133


    VII.6.4. Kinh phí thực hiện. 133
    VII.7. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SOÁT SẠT LỞ CÁC BỜ SÔNG 135
    VII.7.1. Mục tiêu. 135
    VII.7.2. Nội dung thực hiện. 135
    VII.7.3. Kế hoạch thực hiện. 135
    VII.7.4. Kinh phí thực hiện. 135
    VII.8. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SOÁT Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ TẠI CÁC LÀNG NGHỀ SẢN XUẤT CHỈ XƠ DỪA, THAN THIÊU KẾT 137
    VII.8.1. Mục tiêu. 137
    VII.8.2. Nội dung thực hiện. 137
    VII.8.3. Kế hoạch thực hiện. 137
    VII.8.4. Kinh phí thực hiện. 137
    VII.9. CHƯƠNG TRÌNH KIỂM SOÁT Ô NHIỄM CHẤT LƯỢNG ĐẤT DO SỬ DỤNG TBVTV VÀ PHÂN BÓN TRONG NÔNG NGHIỆP. 139
    VII.9.1. Mục tiêu. 139
    VII.9.2. Nội dung thực hiện. 139
    VII.9.3. Kế hoạch thực hiện. 139
    VII.9.4. Kinh phí thực hiện. 139
    VII.10. PHÂN KỲ KINH PHÍ ĐẦU TƯ CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE 141
    CHƯƠNG VIII. ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020 147
    VIII.1. HOÀN THIỆN CƠ CHẾ, TỔ CHỨC, VĂN BẢN PHÁP LÝ 147
    VIII.2. TĂNG CƯỜNG GIÁO DỤC, NÂNG CAO NHẬN THỨC CỦA NGƯỜI DÂN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 147
    VIII.3. ÁP DỤNG CÁC CÔNG CỤ KINH TẾ 148
    VIII.4. XÃ HỘI HÓA CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 150
    VIII.5. TĂNG CƯỜNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ 154
    VIII.6. TĂNG CƯỜNG HỢP TÁC KHU VỰC VÀ QUỐC TẾ 155
    CHƯƠNG IX. PHÂN CÔNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020. 157
    IX.1. CÁC SỞ BAN NGÀNH TỈNH BẾN TRE 157
    IX.2. CÁC TỔ CHỨC, CƠ QUAN CÓ LIÊN QUAN 160


    CHƯƠNG X. XÂY DỰNG BẢN ĐỒ QUY HOẠCH MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN NĂM 2008 ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020. 161
    X.1. CƠ SỞ DỮ LIỆU 161
    X.2. PHẦN MỀM SỬ DỤNG 161
    X.3. CÁC BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ 161
    X.4. PHƯƠNG PHÁP THÀNH LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG 162
    X.4.1. Xây dựng bản đồ hiện trạng chất lượng môi trường nước mặt 162
    X.4.2. Thành lập bản đồ hiện trạng chất lượng môi trường nước ngầm 162
    X.4.3. Thành lập bản đồ hiện trạng chất lượng môi trường không khí 163
    KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ. 164
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 166
    PHỤ LỤC I. 169
    PHỤ LỤC II. 173
    PHỤ LỤC III. 184
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...