Luận Văn Quỹ đầu tư chỉ số tại Việt Nam: Giải pháp hình thành và phát triển

Thảo luận trong 'Đầu Tư' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HỒ CHÍ MINH
    __________________________________


    LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ: Quỹ đầu tư chỉ số tại Việt Nam: Giải pháp hình thành và phát triển

    MỤC LỤC
    DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
    DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
    MỞ ĐẦU . 1


    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ 5
    1.1. Quỹ ñầu tư: . 5
    1.1.1. Khái niệm quỹ ñầu tư: . 5
    1.1.2. Phân loại quỹ ñầu tư: . 5
    1.1.2.1. Quỹ ñầu tư dạng ñóng: 5
    1.1.2.2. Quỹ ñầu tư dạng mở (open-end fund): . 6
    1.1.2.3. Quỹ ñầu tư dạng ETF (Exchange Traded Fund): . 6
    1.1.2.4. Quỹ ñại chúng: 7
    1.1.2.5. Quỹ thành viên: . 8
    1.2. Chỉ số chứng khoán: . 8
    1.2.1. Khái niệm chỉ số chứng khoán: . 8
    1.2.2. Phương pháp tính toán chỉ số: . 9
    1.2.2.1. Phương pháp bình quân số học giản ñơn: . 9
    1.2.2.2. Phương pháp bình quân gia quyền theo giá thị trường cổ phiếu
    niêm yết: . 10
    1.2.2.3. Phương pháp tính chỉ số theo giá thị trường cổ phiếu sẵn sàng
    giao dịch: . 13
    1.2.2.4. Chỉ số toàn thu nhập (total return index): . 14
    1.2.3. Phân loại chỉ số chứng khoán: . 15
    1.2.3.1. Dựa trên tiêu chí danh mục hàng hóa: 15
    1.2.3.2. Dựa trên tiêu chí có tái ñầu tư cổ tức (trái tức): 16
    1.2.4. Ý nghĩa của chỉ số chứng khoán: . 16
    1.3. Quỹ ñầu tư chỉ số (index fund): . 16
    1.3.1. Định nghĩa quỹ ñầu tư chỉ số: 16
    1.3.2. Phân loại quỹ ñầu tư chỉ số theo hình thức pháp lý: 18
    1.3.2.1. Quỹ ñầu tư chỉ số dạng mở (open-end fund): . 18
    1.3.2.2. Quỹ ñầu tư chỉ số dạng ETF (exchange traded fund): 18ii
    1.3.2.3. So sánh giữa quỹ ñầu tư chỉ số dạng mở và dạng ETF: . 20
    1.3.4. Phân loại quỹ ñầu tư chỉ số theo tiêu chí chỉ số: . 22
    1.3.4.1. Theo tiêu chí thành phần của chỉ số: . 22
    1.3.4.2. Theo tiêu chí khu vực ñịa lý: 23
    1.3.5. Các tiêu chuẩn kĩ thuật ñối với quỹ ñầu tư chỉ số: 24
    1.3.5.1. Tính thích hợp và khả năng hiện thực hóa: . 24
    1.3.5.2. Tính ổn ñịnh: . 24
    1.3.5.3. Phí: 25
    1.3.5.4. Giá trị vốn hóa thị trường: 25
    1.3.5.5. Định nghĩa thành phần trong chỉ số: . 26
    1.3.5.6. Kĩ thuật bổ sung, sửa ñổi, ñiều chỉnh danh mục ñầu tư: . 27
    1.3.5.7. Kỹ thuật về thuế trong việc quản lý quỹ ñầu tư chỉ số: 27
    1.3.5.8. Kỹ thuật chọn chứng khoán ñại diện: . 28
    1.4. Sự cần thiết, vai trò, ưu nhược ñiểm của quỹ ñầu tư chỉ số: 29
    1.4.1. Sự cần thiết và tính tất yếu của quỹ ñầu tư chỉ số: 29
    1.4.2. Vai trò của quỹ ñầu tư chỉ số: 30
    1.4.2.1. Tối thiểu hóa rủi ro: 30
    1.4.2.2. Khắc phục hạn chế của việc dự ñoán giá chứng khoán: . 30
    1.4.2.3. Tiết kiệm chi phí cho nhà ñầu tư : 31
    1.4.2.4. Khắc phục khó khăn hoặc thua lỗ của việc ñầu cơ: 32
    1.4.2.5. Công cụ bảo vệ nhà ñầu tư khỏi lạm phát . 34
    1.4.2.6. Làm giảm hoặc hoãn nộp thuế: . 34
    1.4.2.7. Thu hút vốn ñầu tư và gia tăng hiệu quả sử dụng vốn của nền
    kinh tế: 35
    1.4.3. Ý nghĩa của quỹ ñầu tư chỉ số: 35
    1.4.4. Hạn chế của quỹ ñầu tư chỉ số: 36


    CHƯƠNG 2: BÀI HỌC KINH NGHIỆM TỪ QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ TRÊN
    THẾ GIỚI VÀ ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN
    QUỸ ĐẦU TƯ CHỈ SỐ TẠI VIỆT NAM 38
    2.1. Bài học kinh nghiệm từ quỹ ñầu tư chỉ số trên thế giới: 38
    2.1.1. Bài học từ lịch sử hình thành quỹ ñầu tư chỉ số: . 38iii
    2.1.1.1. Bài học từ lịch sử hình thành quỹ ñầu tư chỉ số dạng mở: . 38
    2.1.1.2. Bài học từ lịch sử hình thành quỹ ETF: 39
    2.1.2. Bài học kinh nghiệm từ hoạt ñộng của quỹ ñầu tư chỉ số tại Hoa Kỳ:
    . 41
    2.1.2.1. Quỹ ñầu tư chỉ số dạng mở tại Hoa Kỳ: . 42
    2.1.2.2. Quỹ ñầu tư chỉ số dạng ETF tại Hoa Kì: 45
    2.1.2.3. Bài học kinh nghiệm từ quỹ ñầu tư chỉ số Hoa Kỳ: . 48
    2.1.3. Quỹ ñầu tư chỉ số nước ngoài ñầu tư vào Việt Nam: 51
    2.1.3.1. Quỹ FTSE Vietnam Index ETF: . 51
    2.1.3.2. Quỹ ñầu tư chỉ số Market Vectors Vietnam ETF: . 54
    2.1.4. Kinh nghiệm từ quỹ ñầu tư chỉ số nước ngoài: . 58
    2.2. Phân tích khả năng hình thành và phát triển quỹ ñầu tư chỉ số tại Việt
    Nam: 60
    2.2.1. Thị trường chứng khoán Việt Nam phát triển ñến mức ñộ nhất ñịnh:
    . 60
    2.2.1.1. Thực trạng thị trường cổ phiếu Việt Nam: . 61
    2.2.1.2. Thực trạng thị trường trái phiếu Việt Nam: 65
    2.2.2. Các chỉ số chứng khoán tại Việt Nam: 68
    2.2.2.1. Chỉ số VNIndex, HNX, UpCom: 69
    2.2.2.2. Chỉ số của Công ty Chứng khoán Woori CBV (Biển Việt): 71
    2.2.2.3. Chỉ số VIR: . 72
    2.2.2.4. Chỉ số FTSE Vietnam Index Series: . 73
    2.2.2.5. Chỉ số S&P Vietnam 10 Index: . 76
    2.2.3. Hạn chế của quỹ ñầu tư dạng ñóng: 79
    2.2.3.1. Cơ chế huy ñộng vốn không linh hoạt, quỹ thường thời hạn giải
    thể: . 79
    2.2.3.2. Chênh lệch giá và giá trị tài sản ròng của một chứng chỉ quỹ:. 80
    2.2.3.4. Phí và thưởng của quỹ ñầu tư dạng ñóng: 81
    2.2.4. Điều kiện về pháp lý cho quỹ ñầu tư chỉ số: . 82
    2.2.5. Nền tảng vật chất - công nghệ- nhân lực: 84
    2.2.6. Rủi ro khi ñầu tư chứng khoán: . 87iv
    2.2.7. Khảo sát nhu cầu về quỹ ñầu tư chỉ số: . 89
    2.2.7.1. Khảo sát nhà ñầu tư, khách hàng công ty chứng khoán, quỹ ñầu
    tư: 89
    2.2.7.2. Khảo sát chuyên viên ngân hàng, chứng khoán, quỹ ñầu tư: . 91
    2.2.8. Thuận lợi và thử thách ñối với việc ra ñời quỹ ñầu tư chỉ số tại Việt
    Nam 93
    2.2.8.1. Thuận lợi ñối với việc thành lập quỹ ñầu tư chỉ số: . 93
    2.2.8.2. Thử thách ñối với sự ra ñời của quỹ ñầu tư chỉ số: . 96


    CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẦU TƯ
    CHỈ SỐ TẠI VIỆT NAM 99
    3.1. Sự cần thiết của quỹ ñầu tư chỉ số: . 99
    3.2. Lộ trình triển khai các giải pháp thành lập quỹ ñầu tư chỉ số: . 100
    3.3. Những giải pháp chính: 102
    3.3.1. Hoàn thiện chỉ số chứng khoán: 102
    3.3.1.1. Hoàn thiện chỉ số VNIndex theo phương pháp cổ phần sẵn sàng
    giao dịch: . 103
    3.3.1.2. Chỉ Số VN 40 Index: 105
    3.3.1.3. Chỉ số ngành của VNIndex theo số cổ phần sẵn sàng giao dịch:
    . 108
    3.3.1.4. Một số chỉ số ñề xuất: . 110
    3.2.2. Hoàn thiện hệ thống pháp lý cho sự ra ñời của quỹ ñầu tư chỉ số: 113
    3.3.3. Đào tạo nguồn nhân lực cho quỹ ñầu tư chỉ số: 116
    3.3.4. Mô hình và tiến trình thành lập quỹ ñầu tư chỉ số: 117
    3.3.4.1. Mục tiêu cơ bản khi thành lập quỹ ñầu tư chỉ số: . 117
    3.3.4.2. Thách thức ñối với thiết lập bộ máy vận hành quỹ ñầu tư chỉ số:
    . 118
    3.3.4.3. Mô hình quỹ ñầu tư chỉ số 118
    3.3.4.4. Cấu trúc của quỹ ñầu tư chỉ số: . 121
    3.3.4.5. Tiến trình thực hiện: 123
    3.4. Những giải pháp hỗ trợ: . 129
    3.4.1. Đánh giá xếp hạng quỹ ñầu tư: 129v
    3.4.2. Cung cấp dịch vụ tư vấn cho các nhà ñầu tư: 130
    3.4.3. Phát triển thị trường trái phiếu doanh nghiệp: . 135
    3.4.4. Tiếp tục tiến trình cổ phần hóa: . 136
    3.4.5. Hiện ñại hóa Sở giao dịch chứng khoán: . 136
    3.4.6. Phát huy vai trò của Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước: 137
    3.4.7. Tinh gọn hóa thủ tục về quản lý ngoại hối: . 139
    3.4.8. Hoàn thiện việc công bố thông tin: 141
    3.4.9. Chính sách về thuế: 143
    3.4.10. Nâng cao nhận thức của nhà ñầu tư về quỹ ñầu tư chỉ số: 144
    3.4.10.1. Dùng quỹ chỉ số hỗ trợ chiến lược ñầu tư giá trị: . 144
    3.4.10.2. Kỹ thuật giao dịch chứng chỉ quỹ của nhà ñầu tư: . 145
    3.4.10.3. Ổn ñịnh tâm lý nhà ñầu tư: . 146


    KẾT LUẬN . 148
    DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ 150
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 151
    PHỤ LỤC 160
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...