Đồ Án Qui trình công ngệ gia công cụm chi tiết vành răng định tinh và bánh xích Z18

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu

    Qui trình công ngệ gia công cụm chi tiết vành răng định tinh và bánh xích Z18

    A .Chi tiết vành răng định tinh

    Yêu cầu kỹ thuật khi gia công

    Đây là chi tiết dạng đĩa có răng trong lỗ để truyền động ,đường kính ngoài F440-0,12,độ đảo mặt đầu B so với đường kính lỗ sai lệch không quá 0,048mm

    B.Trình tự các nguyên công

    - Nguyên công 1 : Tiện ngoài đạt kích thước F222 mm

    Tiện lỗ đạt kích thước F200 mm

    Tiện lỗ đạt kích thước F185,2 mm

    Tiện mặt đầu đạt kích thước 68,3 mm

    - Nguyên công 2 : Tiện ngoài đạt kích thước F247 mm

    Tiện ngoài đạt kích thước F222 mm

    Tiện lỗ đạt kích thước F188 mm

    Tiện rẵng thoát dao

    Tiện mặt đầu còn lại đạt kích thước 67 mm

    - Nguyên công 3 : Tiện tinh ngoài đạt kích thước F220 mm

    Tiện tinh lỗ đạt kích thước F187,2 mm

    Tiện tinh mặt đầu đạt kích thước 66,3 mm

    Tiện vát mép

    - Nguyên công 4 : Tiện tinh ngoài đạt kích thước F220 mm

    Tiện tinh mặt đầu còn lại đạt kích thước 65,6 mm

    Tiện vát mép

    - Nguyên công 5 : Gia công răng bằng phương pháp xọc răng m3; Z64

    - Nguyên công 6 : Phay 4lỗ F20

    - Nguyên công : Nhiệt luyện

    V.2. Thiết kế các nguyên công cụ thể:

    1. Nguyên công 1A: Tiện thô

    a. Máy : 1K62

    Có các thông số kỹ thuật

    + Đường kính lớn nhất của chi tiết gia công trên thân máy : 620 mm

    + Khoảng cách giữa 2 mũi tâm : 1400 mm

    + Kích thước lớn nhất của chi tiết trên bàn dao : 350 mm

    + Số tốc độ trục chính : 22

    + Phạm vi tốc độ trục chính : 10 á 1250 (vòng /phút )

    + Độ côn trục chính : N°8

    + Đường kính lôx trục chính : 70

    + Phạm vi bước tiến dọc : 0,064 á 1,025

    ngang : 0,026 á 0,378

    + Kích thước dao ( rộng x cao ) : 30 x 40 ( mm x mm )

    + Công suất động cơ truyền động chính : 13 ( kW )

    + Khối lượng máy : 5000 Kg

    + Kích thước phủ bì máy ( dài x rộng x cao ) : 4950 x 1690 x 1420

    b. Dụng cụ :

    Dao tiện đầu cong khoả mặt đầu gắn mảnh T15K6

    Dao tiện lỗ.

    c. Sơ đồ gá đặt :

    Gá trêm mâm cặp 3 chấu trái tự định tâm vào đường kính ngoài định vị 5 bậc tự do.

    Hình vẽ trang bên .

    d. Các bước gia công và lượng dư gia công :

    1- Tiện ngoài đạt kích thước F222 mm; Lượng dư gia công là Zb = 13,8mm

    2- Tiện lỗ đạt kích thước F200 mm; Lượng dư gia công là Zb = 7,4mm

    3- Tiện lỗ đạt kích thước F185,2 mm; Lượng dư gia công là Zb = 1,3mm

    4- Tiện mặt đầu đạt kích thước 68,3 mm; Lượng dư gia công là Zb = 1,3mm

    e. Chế độ cắt :

    ã Chế độ cắt của tiện mặt đầu và tiện lỗ F185,2

    + Chiều sâu cắt : t = 1,3 mm

    + Lượng chạy dao : S = 0,34mm/vòng.

    + Tốc độ cắt tra bảng 5-64 “ Sổ tay CNCTM_Tập 2 ” => vưưb = 186 m/phút.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...