Tài liệu Quản trị ngân hàng

Thảo luận trong 'Tài Chính - Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Quản trị ngân hàng

    Chương này giới thiệu và mô tả một cách khái quát về những tài liệu
    cơ bản được sử dụng trong việc đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của
    ngân hàng. Để việc đánh giá được thuận tiện, bảng Cân Đối Kế Toán (bảng
    tổng kết tài sản) và báo cáo thu nhập của ngân hàng sẽđược trình bày một
    cách cụ thểđể làm ví dụ, ngoài ra còn có những tài liệu bổ sung về tình hình
    tài chính và những nhân tốảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng.


    I. TÌM HIỂU BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


    1. Khái niệm
    Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính của ngân hàng khái quát tình
    hình sử dụng vốn và nguồn vốn của ngân hàng vào ngày cuối năm.
    Để có thểđánh giá hoạt động của ngân hàng một cách chính xác, bảng Cân
    Đối Kế Toán dùng làm cơ sởđểđánh giá phải được phản ảnh bằng số dư
    bình quân ngày thay vì số liệu cuối năm. Điều này rất dễ hiểu bởi vì sự sai
    lệch có thể phát hiện được nếu những số liệu hàng ngày được quan tâm đến.
    Số liệu cuối năm chỉ sử dụng trong một số trường hợp nhất định nào đó.
    2. Nội dung và kết cấu bảng cân đối kế toán
    Bảng Cân Đối Kế Toán được thể hiện một cách tổng quát bao gồm 2 phần:
    + Phần Tài sản (Assets) của ngân hàng thể hiện sự sử dụng vốn (ngân quỹ)
    của ngân hàng, nó thể hiện hoạt động của ngân hàng.
    + Phần Nợ phải trả & vốn chủ sở hữu (Liabilities and equity) được thể hiện
    một cách cụ thể từng nguồn hình thành nên ngân quỹ của ngân hàng. Nợ
    phải trả không thuộc quyền sở hữu trong tài sản của ngân hàng. Vì vậy, vốn
    chủ sở hữu sẽ bằng giá trị tài sản trưđi giá trị nợ phải trả.
    VỐN CHỦ SỞ HỮU = TỔNG TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ
    Sau đây xin mô tả một cách chi tiết về các khoản mục trên bảng Cân Đối Kế
    Toán của một ngân hàng thương mại
    Bảng 1: Bảng Cân Đối Kế Toán bình quân ngày của Ngân hàng thương mại
    (NHTM) CN của
    Mỹ


    ĐVT:
    1.000.USD


    Tài sản (Assets) 2000 2001 2002
    1/ Tiền mặt tại quỹ 10.217 11.698 13.205
    2/ Chứng từ có giá trị ngắn hạn 2.723 2.200 1.504
    3/ Đầu tư chứng khoán


    + Chứng khoán chịu thuế. 16.697 18.625 26.925


    + Chứng khoán miễn thuế 17.012 16.330 15.176
    4/ Cho vay


    + Cho vay sản xuất kinh doanh 26.659 31.561 32.817


    1
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...