Chuyên Đề Quản trị mạng win 2003( bản full)

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục

    Mục lục 2

    GIỚI THIỆU . 16

    GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT 18

    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 18

    Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG . 19

    Tóm tắt . 19

    Bài 1 GIỚI THIỆU VỀ MẠNG . 20

    I. CÁC KIẾN THỨC CƠ SỞ . 20

    II. CÁC LOẠI MẠNG MÁY TÍNH 21

    II.1. Mạng cục bộ LAN (Local Area Network) . 21

    II.2. Mạng đô thị MAN (Metropolitan Area Network) . 21

    II.3. Mạng diện rộng WAN (Wide Area Network) 21

    II.4. Mạng Internet 22

    III. CÁC MÔ HÌNH XỬ LÝ MẠNG . 22

    III.1. Mô hình xử lý mạng tập trung . 22

    III.2. Mô hình xử lý mạng phân phối 23

    III.3. Mô hình xử lý mạng cộng tác. . 23

    IV. CÁC MÔ HÌNH QUẢN LÝ MẠNG 24

    IV.1. Workgroup 24

    IV.2. Domain . 24

    V. CÁC MÔ HÌNH ỨNG DỤNG MẠNG 24

    V.1. Mạng ngang hàng (peer to peer) 24

    V.2. Mạng khách chủ (client- server) 25

    VI. CÁC DỊCH VỤ MẠNG 25

    VI.1. Dịch vụ tập tin (Files Services) 26

    VI.2. Dịch vụ in ấn (Print Services) 26

    VI.3. Dịch vụ thông điệp (Message Services) 26

    VI.4. Dịch vụ thư mục (Directory Services) 27

    VI.5. Dịch vụ ứng dụng (Application Services) 27

    VI.6. Dịch vụ cơ sở dữ liệu (Database Services) 27

    VI.7. Dịch vụ Web 27

    VII. CÁC LỢI ÍCH THỰC TẾ CỦA MẠNG 27

    VII.1.Tiết kiệm được tài nguyên phần cứng. . 27

    VII.2.Trao đổi dữ liệu trở nên dễ dàng hơn. 28

    VII.3.Chia sẻ ứng dụng 28

    VII.4.Tập trung dữ liệu, bảo mật và backup tốt. 28

    VII.5.Sử dụng các phần mềm ứng dụng trên mạng. . 28

    VII.6.Sử dụng các dịch vụ Internet. . 28

    Bài 2 MÔ HÌNH THAM CHIẾU OSI . 29

    I. MÔ HÌNH OSI. 30

    I.1. Khái niệm giao thức (protocol). . 30

    I.2. Các tổ chức định chuẩn. 30

    I.3. Mô hình OSI. . 30

    I.4. Chức năng của các lớp trong mô hình tham chiếu OSI 31

    II. QUÁ TRÌNH XỬ LÝ VÀ VẬN CHUYỂN CỦA MỘT GÓI DỮ LIỆU. . 33

    VI.2. Cấp quyền in cho người dùng/nhóm người dùng. 324

    VII. CẤU HÌNH TAB DEVICES . 325

    VIII. QUẢN LÝ PRINT SERVER. 325

    VIII.1. Hộp thoại quản lý Print Server. . 325

    VIII.2. Cấu hình các thuộc tính của biểu mẫu in. . 326

    VIII.3. Cấu hình các thuộc tính Port của Print Server. . 327

    VIII.4. Cấu hình Tab Driver. . 328

    IX. GIÁM SÁT TRẠNG THÁI HÀNG ĐỢI MÁY IN. . 329

    Bài 17 DỊCH VỤ TRUY CẬP TỪ XA . 332

    I. XÂY DỰNG MỘT REMOTE ACCESS SERVER . 333

    I.1. Cấu hình RAS server. . 333

    I.2. Cấu hình RAS client. . 338

    II. XÂY DỰNG MỘT INTERNET CONNECTION SERVER . 340

    II.1. Cấu hình trên server. 340

    II.2. Cấu hình trên máy trạm. . 344

    Bài 18 DỊCH VỤ DNS . 346

    I. Tổng quan về DNS. . 347

    I.1. Giới thiệu DNS. . 347

    I.2. Đặt điểm của DNS trong Windows 2003 . 349

    II. Cách phân bổ dữ liệu quản lý domain name. 350

    III. Cơ chế phân giải tên. 351

    III.1. Phân giải tên thành IP. 351

    III.2. Phân giải IP thành tên máy tính. . 353

    IV. Một số Khái niệm cơ bản. 354

    IV.1. Domain name và zone. . 354

    IV.2. Fully Qualified Domain Name (FQDN). . 355

    IV.3. Sự ủy quyền(Delegation). . 355

    IV.4. Forwarders. . 355

    IV.5. Stub zone. . 356

    IV.6. Dynamic DNS 356

    IV.7. Active Directory-integrated zone. 357

    V. Phân loại Domain Name Server. . 358

    V.1. Primary Name Server 358

    V.2. Secondary Name Server. 358

    V.3. Caching Name Server. 359

    VI. Resource Record (RR). . 359

    VI.1. SOA(Start of Authority). 360

    VI.2. NS (Name Server) . 361

    VI.3. A (Address) và CNAME (Canonical Name). . 361

    VI.4. AAAA 361

    VI.5. SRV. . 362

    VI.6. MX (Mail Exchange). . 362

    VI.7. PTR (Pointer). . 363

    VII. Cài đặt và cấu hình dịch vụ DNS. 363

    VII.1.Các bước cài đặt dịch vụ DNS 363

    VII.2.Cấu hình dịch vụ DNS . 364

    VII.2.1 Tạo Forward Lookup Zones. 365

    VII.2.2 Tạo Reverse Lookup Zone. 366

    VII.2.3 Tạo Resource Record(RR) . 367

    VII.2.4 Kiểm tra hoạt động dịch vụ DNS. 370

    VII.2.5 Tạo miền con(Subdomain). 374

    VII.2.6 Ủy quyền cho miền con. . 375

    VII.2.7 Tạo Secondary Zone. 376

    VII.2.8 Tạo zone tích hợp với Active Directory. . 378

    VII.2.9 Thay đổi một số tùy chọn trên Name Server . 380

    VII.2.10 Theo dõi sự kiện log trong DNS 384

    Bài 19 DỊCH VỤ FTP 385

    Tóm tắt .

    I. Giới thiệu về FTP . 386

    I.1. Giao thức FTP . 386

    I.1.1 Active FTP. 386

    I.1.2 Passive FTP 387

    I.1.3 Một số lưu ý khi truyền dữ liệu qua FTP. . 389

    I.1.4 Cô lập người dùng truy xuất FTP Server (FTP User Isolation). . 389

    II. Chương trình FTP client. . 390

    III. Giới thiệu FTP Server. . 392

    III.1. Cài đặt dịch vụ FTP . 392

    III.2. Cấu hình dịch vụ FTP. 393

    III.2.1 Tạo mới FTP site. 394

    III.2.2 Tạo và xóa FTP Site bằng dòng lệnh . 395

    III.2.3 Theo dõi các user login vào FTP Server. 396

    III.2.4 Điều khiển truy xuất đến FTP Site. . 396

    III.2.5 Tạo Virtual Directory. 398

    III.2.6 Tạo nhiều FTP Site. 399

    III.2.7 Cấu hình FTP User Isolate . 400

    III.2.8 Theo dõi và cấu hình nhật ký cho FTP. . 402

    III.2.9 Khởi động và tắt dịch vụ FTP. . 404

    III.2.10 Lưu trữ và phục hồi thông tin cấu hình 404

    Bài 20 DỊCH VỤ WEB . 406

    Tóm tắt .

    I. Giao thức HTTP 407

    II. Nguyên tắc hoạt động của Web Server. 407

    II.1. Cơ chế nhận kết nối. . 408

    II.2. Web Client 408

    II.3. Web động. . 409

    III. Đặc điểm của IIS 6.0. 409

    III.1. Các thành phần chính trong IIS. . 409

    III.2. IIS Isolation mode. 410

    III.3. Chế độ Worker process isolation. . 410

    III.3.1 IIS 5.0 Isolation Mode. 411

    III.3.2 So sánh các chức năng trong IIS 6.0 mode 411

    III.4. Nâng cao tính năng bảo mật. 412

    III.5. Hỗ trợ ứng dụng và các công cụ quản trị 413

    IV. Cài đặt và cấu hình IIS 6.0. . 414

    IV.1. Cài đặt IIS 6.0 Web Service. . 414

    IV.2. Cấu hình IIS 6.0 Web service. 417

    IV.2.1 Một số thuộc tính cơ bản. 418

    IV.2.2 Tạo mới một Web site. . 420

    IV.2.3 Tạo Virtual Directory. 422

    IV.2.4 Cấu hình bảo mật cho Web Site . 423

    IV.2.5 Cấu hình Web Service Extensions . 425

    IV.2.6 Cấu hình Web Hosting. 426

    IV.2.7 Cấu hình IIS qua mạng (Web Interface for Remote Administration). . 428

    IV.2.8 Quản lý Web site bằng dòng lệnh. . 430

    IV.2.9 Sao lưu và phục hồi cấu hình Web Site. . 431

    IV.2.10 Cấu hình Forum cho Web Site. 432

    Bài 21 DỊCH VỤ MAIL . 435

    Tóm tắt . 435

    I. Các giao thức được sử dụng trong hệ thống Mail. 436

    I.1. SMTP(Simple Mail Transfer Protocol) . 436

    I.2. Post Office Protocol. . 438

    I.3. Internet Message Access Protocol 439

    I.4. MIME. . 439

    I.5. X.400. . 439

    II. Giới thiệu về hệ thống mail. . 440

    II.1. Mail gateway. 440

    II.2. Mail Host. 440

    II.3. Mail Server. . 440

    II.4. Mail Client. 441

    II.5. Một số sơ đồ hệ thống mail thường dùng. 441

    II.5.1 Hệ thống mail cục bộ. 441

    II.5.2 Hệ thống mail cục bộ có kết nối ra ngoài. 441

    II.5.3 Hệ thống hai domain và một gateway. . 442

    III. Một số khái niệm . 442

    III.1. Mail User Agent (MUA). 442

    III.2. Mail Transfer Agent (MTA). . 442

    III.3. Mailbox. . 443

    III.4. Hàng đợi mail (mail queue). 443

    III.5. Alias mail. 443

    IV. Mối liên hệ giữa DNS và Mail Server . 443

    V. Giới thiệu các chương trình Mail Server. . 444

    VI. Cài đặt Exchange 2003 Server. . 444

    VI.1. Một số phiên bản chính của Exchange. 444

    VI.2. Yêu cầu cài đặt. 444

    VI.3. Kiểm tra Active directory. 445

    VI.4. Cài đặt Microsoft Exchange 2003 Server 445

    VII. Cấu hình Microsoft Exchange 2003 . 447

    VII.1.Khởi động các dịch vụ trong Exchange 2003 447

    VII.2.Quản lý tài khoản mail . 448

    VII.2.1 Tạo tài khoản mail. 448

    Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net

    23

    VII.2.2 Truy cập thuộc tính của tài khoản mail . 449

    VII.2.3 Một số tác vụ về tài khoản 453

    VII.3.Administrative và routing group . 454

    VII.3.1 Administrative group 454

    VII.3.2 Routing group. 455

    VII.4.Microsoft Outlook Web Access. 457

    VII.4.1 Kiến trúc của OWA. . 457

    VII.4.2 Thư mục lưu trữ và Virtual Directory của OWA. . 458

    VII.4.3 Quản trị OWA. 458

    VII.4.4 Sử dụng OWA. . 459

    VII.5.Thiết lập một số luật phân phối message. 461

    VII.5.1 Thiết lập bộ lọc thư. . 461

    VII.5.2 Sử dụng mail thông qua điện thoại di động . 463

    VII.5.3 Relay mail. 463

    VII.5.4 Chỉ định smart host 465

    VII.5.5 Định kích thước của message. 466

    VII.6.Public Folder. 466

    VII.6.1 Các thành phần trong Public Folders. 466

    VII.6.2 Quản lý Public Folder. . 467

    VII.7.Một số thao tác quản lý Exchange server. 469

    VII.7.1 Lập chính sách nhận thư. . 469

    VII.7.2 Quản lý Storage group. . 472

    VIII. Một số tiện ích cần thiết của Exchange Server. 473

    VIII.1. GFI MailEssentials. . 473

    VIII.2. GFI MailSecurity. . 474

    Bài 22 DỊCH VỤ PROXY 476

    Tóm tắt .

    I. Firewall. 477

    I.1. Giới thiệu về Firewall . 477

    I.2. Kiến Trúc Của Firewall. . 477

    I.2.1 Kiến trúc Dual-homed host. 477

    I.2.2 Kiến trúc Screened Host. 478

    I.2.3 Sreened Subnet. 479

    I.3. Các loại firewall và cách hoạt động . 480

    I.3.1 Packet filtering (Bộ lọc gói tin) 480

    I.3.2 Application gateway. 480

    II. Giới Thiệu ISA 2004. . 482

    III. Đặc Điểm Của ISA 2004 482

    IV. Cài Đặt ISA 2004. 483

    IV.1. Yêu cầu cài đặt. 483

    IV.2. Quá trình cài đặt ISA 2004. . 483

    IV.2.1 Cài đặt ISA trên máy chủ 1 card mạng 483

    IV.2.2 Cài đặt ISA trên máy chủ có nhiều card mạng . 484

    V. Cấu hình ISA Server. . 487

    V.1. Một số thông tin cấu hình mặc định. . 487

    Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net

    V.2. Một số chính sách mặc định của hệ thống 488

    Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net

    V.3. Cấu hình Web proxy cho ISA. . 493

    V.4. Tạo Và Sử Dụng Firewall Access Policy . 496

    V.4.1 Tạo một Access Rule. . 496

    V.4.2 Thay đổi thuộc tính của Access Rule 498

    V.5. Publishing Network Services . 499

    V.5.1 Web Publishing and Server Publishing. . 499

    V.5.2 Publish Web server 500

    V.5.3 Publish Mail Server. . 502

    V.5.4 Tạo luật để publish Server 504

    V.6. Kiểm tra trạng thái và bộ lọc ứng dụng. 506

    V.6.1 Lập bộ lọc ứng dụng 506

    V.6.2 Thiết lập bộ lọc Web. . 508

    V.6.3 Phát Hiện Và Ngăn Ngừa Tấn Công. . 510

    V.7. Một số công cụ bảo mật. . 512

    V.7.1 Download Security. 512

    V.7.2 Surfcontrol Web Filter 514

    V.8. Thiết lập Network Rule. . 515

    V.8.1 Thay đổi thuộc tính của một Network Rule. . 515

    V.8.2 Tạo Network Rule. . 515

    V.9. Thiết lập Cache, quản lý và theo dõi traffic. 516

    V.9.1 Thiết lập Cache. . 516

    V.9.2 Thay đổi tùy chọn về vùng Cache. 517

    V.9.3 Tạo Cache Rule 517

    V.9.4 Quản lý và theo dõi traffic. 520

    Bài 23 PHỤ LỤC 524

    Tóm tắt .

    QUẢN TRỊ MAIL SERVER- MDAEMON . 525

    I. Cài Đặt Mdaemon. . 525

    II. Cấu hình Mail Server. 526

    II.1. Cấu hình Domain/ISP. 527

    II.2. Cấu hình Ports. . 527

    III. Cấu hình lịch kết nối và dịch vụ quay số. 528

    III.1. Lập lịch kết nối. . 528

    III.2. Cấu hình Quay số. 529

    III.2.1 Dialup Settings. 529

    III.2.2 ISP Logon Settings 530

    III.2.3 LAN Domains. 530

    IV. Cấu hình DomainPOP Mail 531

    V. WorldClient Server . 532

    V.1. Cách Cấu Hình WorldClient server. 532

    V.2. Sử dụng WorldClient. 534

    VI. Quản trị người dùng. . 535

    VI.1. Tạo và thay đổi thuộc tính người dùng. 535

    VI.1.1 Thông tin của Account 536

    VI.1.2 Thông tin của Mailbox. . 536

    Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net

    VI.1.3 Forwarding. 537

    Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net

    VI.1.4 Thiết lập hạn ngạch cho mailbox 537

    VI.1.5 Webmail cho tài khoản. 538

    VI.1.6 MultiPOP. . 539

    VI.2. Tạo bí danh cho tài khoản . 540

    VI.3. Tạo Mailing List cho tài khoản . 541

    QUẢN TRỊ PROXY SERVER – WINGATE . 542

    Giới thiệu WinGate Proxy. 542

    I. Cài đặt Wingate. 542

    I.1. Yêu cầu phần cứng. 542

    I.2. Cài đặt Wingate proxy. 542

    I.3. Khởi động/tạm ngưng WinGate. . 544

    II. Cấu hình Wingate. . 544

    II.1. Khảo sát các thông tin chung. . 544

    III. Cấu Hình Các Dịch Vụ Hệ Thống. . 547

    III.1. Cấu hình Caching. 547

    III.2. Extended Network Support (ENS): . 549

    III.3. Cấu hình các dịch vụ proxy. 551

    III.3.1 Cấu hình FTP Proxy 551

    III.3.2 Cấu Hình Dịch Vụ WWW Proxy. . 553
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...