Tài liệu quản trị dự án - DỰ ÁN NHÀ MÁY CÀ PHÊ HOA MẪU ĐƠN

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BẢNG 1: THÔNG SỐ DỰ ÁN NHÀ MÁY CÀ PHÊ HOA MẪU ĐƠN.


    STT Các thông số ban đầu Đơn vị (VND)

    A Tên dự án : Nhà máy cà phê Hoa Mẫu Đơn

    B Chủ đầu tư : Nhóm bạn hữu đồng tâm cao nguyên

    C Thông số khác

    I Lạm phát và tỉ giá hối đoái

    1 Tỉ giá hối đoái hiện hành 1000VND/USD

    2 Tỉ giá lạm phát trong nước %

    3 Tỉ giá lạm phát nước ngoài %

    4 Thuế thu nhập doanh nghiệp %

    Lưu ý: DA bỏ qua sự chênh lệch thuế VAT đầu vào và đầu ra.

    II Quy mô sản xuất

    1 Công suất thiết kế kg/năm

    2 Chương trình giúp nhân dân địa phương trồng cây cà phê thay vì

    trồng cây công nghiệp ngắn ngày kém hiệu quả

    3 Năm 2( bắt đầu sản xuất) %công suất thiết kế

    Năm 3 %công suất thiết kế

    Năm 4-10 %công suất thiết kế

    4 Mỗi tấn cà phê hạt cho ra xấp xỉ 700kg cà phê thành phẩm, tức %

    là khoảng 70% trọng lượng của cà phê hạt

    5 Sản lượng sản xuất

    Năm 2( bắt đầu sản xuất)

    Năm 3

    Năm 4-10

    III Chi phí hoạt động điều hành

    1 Chi phí trực tiếp

    1.1 Chất phụ gia % chi phí NVL chính

    1.2 Chi phí nhân công trực tiếp % chi phí NVL chính

    1.3 Chi phí chung ở bộ phận sản xuất 1000VND

    2 Chi phí gián tiếp (hành chính, lương nhân viên, chi phí tiện ích ) 1000VND

    Lưu ý: Chi phí sẽ điều chỉnh theo lạm phát hàng năm

    IV Giá cả

    1 Giá thu mua cà phê hạt (vào năm 0) 1000VND/kg

    2 Giá bán cà phê thành phẩm (vào năm 0) 1000VND/kg

    Lưu ý: Giá sẽ chuyển biến theo chỉ số lạm phát trong nước

    V Chi phí đầu tư

    1 Máy móc thiết bị (Giá CIF, năm 0) 1000VND

    2 Thuế nhập khẩu (12% giá CIF) 1000VND

    3 Chi phí chạy thử (10% giá CIF cộng thuế nhập khẩu) 1000VND

    4 Thuế VAT %

    Lưu ý: Giá gốc bằng giá mua cộng toàn bộ chi phí trước khi sử dụng

    5 Xây dựng nhà xưởng 1000VND

    Trong đó:

    Năm 0, chiếm 40% giá trị công trình %

    Năm 1, chiếm giá trị còn lại giá trị công trình %

    6 Thời gian xây dựng nhà xưởng Năm

    7 Quyền sử dụng đất 1000VND

    8 Chi phí sử dụng vốn cổ đông thực %

    9 Chi phí sử dụng vốn cổ đông danh nghĩa %

    VI Kế hoạch huy động vốn

    1 Vay nước ngoài

    (Ngân hàng RURALBANK)

    1.1 Dùng thanh toán 50% khoản mua máy móc thiết bị 1000VND

    1.2 Lãi suất vay thực % năm

    1.3 Lãi suất danh nghĩa % năm

    1.4 Thời gian ân hạn Năm

    Lưu ý: Trong suốt thời gian đó, lãi sẽ được chuyển thành vốn

    vào cuối mỗi năm và bắt đầu từ năm 3 số tiền nợ sẽ được hoàn trả

    bằng 6 đợt bằng nhau cả lãi lẫn gốc.

    2 Vay trong nước

    (Ngân hàng NN&PTNT Việt Nam) 1000VND

    1.1 Lãi suất vay thực % năm

    1.2 Lãi suất danh nghĩa % năm

    1.3 Thời gian ân hạn Năm

    Lưu ý: Phương thức trả vốn gốc đều nhau trong 5 năm, được trả từ năm thứ 2.

    1.4 Vốn cơ phần của gia đình Hồ Dũng và bạn hữu sẽ trang trải quá trình

    đầu tư và hoạt động kinh doanh 1000VND

    VII Vốn lưu động

    1 Khoản phải thu %doanh thu

    2 Khoản phải trả %chi phí thu mua hạt cà phê

    3 Tiền mặt tồn quỹ %doanh thu

    4 Hàng tồn kho ( sử dụng phương pháp FIFO) %sản lượng sản xuất

    VIII Khấu hao và thanh lý

    1 Máy móc thiết bị Năm

    2 Nhà xưởng Năm

    Khấu hao theo phương pháp đường thẳng, với vòng đời dự án 10 năm

    ,giá trị thanh lý đối với máy móc thiết bị, nhà xưởng bằng với giá trị

    còn lại có điều chỉnh lạm phát. Việc tính khấu hao bắt đầu từ khi nhà

    máy đi vào hoạt động.



    BẢNG 2: CHỈ SỐ LẠM PHÁT VÀ TỈ GIÁ HỐI ĐOÁI
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...