Thạc Sĩ Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 14/8/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    MỞ ĐẦU . 1
    1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn. . 1
    2. Tổng quan một số công trình nghiên cứu liên quan công tác quản lý vốn đầu tư
    từ nguồn vốn Nhà nước. 3
    3. Mục tiêu nghiên cứu. 5
    4. Câu hỏi nghiên cứu. . 6
    5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. . 6
    6. Kết cấu của luận văn. . 6
    CHƯƠNG 1: QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NGUỒN
    VỐN NHÀ NƯỚC, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM THỰC
    TIỄN Ở CÁC ĐỊA PHƯƠNG 7
    1.1. Cơ sở lý luận chung về quản lý vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn Nhà nước. 7
    1.1.1. Một số khái niệm cơ bản. 7
    1.1.2. Đặc điểm vốn đầu tư XDCB. 11
    1.1.3. Vai trò của hoạt động đầu tư XDCB. 12
    1.1.4. Nội dung quản lý vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn Nhà nước. 13
    1.1.5. Một số nhân tố ảnh hưởng đến quản lý vốn đầu tư XDCB. . 19
    1.2. Kinh nghiệm và bài học về quản lý nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản của
    tỉnh Hà Nam và thành phố Đà Nẵng. . 22
    1.2.1. Tỉnh Hà Nam. 22
    1.2.2. Thành phố Đà Nẵng. . 23
    1.2.3. Bài học kinh nghiệm cho tỉnh Thái Bình. . 25
    CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 27
    2.1. Phương pháp luận 27
    2.2. Các phương pháp nghiên cứu áp dụng luận văn. . 27
    2.2.1. Phương pháp phân tích. 27
    2.2.2. Phương pháp tổng hợp. . 27
    2.2.3. Phương pháp so sánh. . 28

    2.2.4. Phương pháp điều tra, thu thập thông tin số liệu. . 28
    2.3. Địa điểm và thời gian thực hiện nghiên cứu. 29
    2.4. Các bước thực hiện và thu thập số liệu. 29
    2.5. Xử lý số liệu. 30
    CHƯƠNG 3 : THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGUỒN
    VỐN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH . 31
    3.1. Đặc điểm tự nhiên, tình hình kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình trong năm vừa
    qua. . 31
    3.1.1. Đặc điểm tự nhiên. 31
    3.1.2. Tình hình kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình. 32
    3.2. Thực trạng quản lý vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn Nhà nước của tỉnh Thái
    Bình trong thời gian vừa qua. 38
    3.2.1. Tình hình đầu tư XDCB của tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2015.38
    3.2.2. Thực trạng công tác quản lý vốn đầu tư XDCB từ NVNN của
    tỉnh Thái Bình trong thời gian qua. . 46
    3.3. Đánh giá chung về quản lý vốn đầu tư XDCB từ nguồn Nhà nước tỉnh Thái
    Bình trong thời gian qua . 56
    3.3.1. Những kết quả đạt được chủ yếu. . 56
    3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân. 60
    CHƯƠNG 4: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ VỐN
    ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
    BÌNH . 79
    4.1. Bối cảnh kinh tế, xã hội và nhu cầu đầu tư XDCB trong thời gian tới của tỉnh
    Thái Bình. 79
    4.1.1. Những yêu cầu và định hướng về đầu tư trong những năm tới 79
    4.1.2. Nhu cầu vốn đầu tư XDCB trong thời gian tới tỉnh Thái Bình 82
    4.2. Quan điểm hoàn thiện quản lý vốn đầu tư XDCB từ nguồn vốn Nhà nước để
    nâng cao hiệu quả sử dụng vốn. 85
    4.2.1. Quản lý vốn đầu tư XDCB từ NVNN cần kết hợp chặt chẽ lợi ích
    kinh tế với lợi ích xã hội. 85

    4.2.2. Hoàn thiện quản lý vốn đầu tư XDCB từ NVNN đồng thời với
    việc nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ngoài ngân sách. 86
    4.2.3. Hoàn thiện quản lý vốn đầu tư XDCB từ NVNN phải tiến hành
    chống lãng phí và thất thoát vốn. 87
    4.2.4. Quá trình quản lý vốn đầu tư XDCB từ NVNN đặc biệt coi trọng
    chủ thể quản lý và yếu tố con người khi đo lường và đánh giá hiệu quả
    vốn đầu tư. . 88
    4.3. Các giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý vốn đầu tư từ nguồn vốn Nhà nước
    trên địa bàn tỉnh Thái Bình. . 89
    4.3.1. Nâng cao chất lượng xây dựng chiến lược đầu tư trong quy hoạch
    phát triển. 89
    4.3.2. Đối mới phê duyệt chủ trương đầu tư, công tác kế hoạch đầu tư.90
    4.3.3. Đổi mới phân công, phân cấp CĐT quản lý thực hiện dự án. 94
    4.3.4. Chấn chỉnh và đổi mới công tác đấu thầu. 96
    4.3.4. Nâng cao chất lượng lập, thẩm định và phê duyệt dự án và thiết
    kế kỹ thuật dự toán. . 97
    4.3.5. Tăng cường và nâng cao chất lượng công tác giám sát đầu tư,
    công tác nghiệm thu giai đoạn và nghiệm thu bàn giao đưa và sử dụng.99
    4.3.6. Nâng cao chất lượng công tác thanh tra, kiểm tra; thanh toán,
    quyết toán vốn đầu tư XDCB. . 100
    4.3.7. Đẩy nhanh tiến độ công tác giải phóng mặt bằng xây dựng. 103
    4.3.8. Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức. . 104
    4.3.9. Tăng cường cải cách hành chính, thực hiện cơ chế dân chủ, công
    khai, minh bạch trong đầu tư XDCB. . 105
    K T LUẬN . 106
    1 t u n . 106
    2 n n h . 107
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 108
     
Đang tải...