Luận Văn Quản lý tài sản công trong các cơ quan hành chính nhà nước ở Việt Nam

Thảo luận trong 'Hành Chính' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 100%"]

    [TR]

    [TD="class: rows1, bgcolor: #DEE4FE, align: left"]Quản lý tài sản công trong các cơ quan hành chính nhà nước ở Việt Nam


    [/TD]

    [/TR]

    [/TABLE]








    Lời cam đoan



    Danh mục các chữ viết tắt



    Danh mục bảng, biểu đồ


    MỤC LỤC





    LỜI MỞ ĐẦU . 1



    CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC 7

    1.1./ Cơ quan hành chính nhà nước trong nền kinh tế quốc dân . 7



    1.2./ Tài sản công trong các cơ quan hành chính nhà nước. 19



    1.3./ Quản lý tài sản công trong các cơ quan hành chính nhà nước. . 25



    1.4./ Quản lý tài sản công trong các cơ quan hành chính nhà nước ở một số nước và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam . 42

    CHƯƠNG 2 THỰC TRẠNG QUẢN LÝ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA CƠ QUAN



    HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM . 61



    2.1./ Tổ chức mô hình quản lý tài sản công của Việt nam. . 61



    2.2./ Thực trạng quản lý trụ sở làm việc trong các cơ quan hành chính nhà nước của Việt Nam . 70

    2.3./ Đánh giá chung về công tác quản lý trụ sở làm việc trong các cơ quan hành chính nhà nước. 128

    CHƯƠNG 3 HOÀN THIỆN QUẢN LÝ TRỤ SỞ LÀM VIỆC CỦA CƠ QUAN



    HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM 140



    3.1./ Mục tiêu, yêu cầu đổi mới quản lý trụ sở làm việc của cơ quan hành chính nhà nước . 140

    3.2./ Giải pháp hoàn thiện quản lý trụ sở làm việc của cơ quan hành chính nhà nước . 143

    KẾT LUẬN 198



    TÀI LIỆU THAM KHẢO .200



    PHỤ LỤC . I









    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT













    AUD CBCNV CQHC FBS GTCL HCSN HCNN NSNN QLCS SCIC SITQ TSC TSCĐ TSNN UBND


    Đô la Úc (Australian Dollar) Cán bộ công nhân viên

    Cơ quan hành chính



    (Phần mềm) Finance & banking solutions



    Giá trị còn lại



    Hành chính sự nghiệp Hành chính nhà nước Ngân sách nhà nước Quản lý công sản

    Tổng công ty đầu tư kinh doanh vốn nhà nước



    Société Immobilière Trans-Québec



    Tài sản công Tài sản cố định Tài sản nhà nước Uỷ ban nhân dân









    DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ







    I. BẢNG BIỂU



    Bảng 2.1: Định mức sử dụng trụ sở làm việc trong cơ quan hành chính nhà nước . 75



    Bảng 2.2: Thời gian sử dụng và tỷ lệ tính hao mòn các loại tài sản cố định 86



    Bảng 2.3: Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê tài sản cố định của đơn vị hành chính thuộc bộ, ngành và địa phương 98

    Bảng 2.4: Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê tài sản cố định của đơn vị hành chính thuộc bộ ngành trung ương .101

    Bảng 2.5: Báo cáo tổng hợp kết quả kiểm kê tài sản cố định của đơn vị hành chính thuộc tỉnh thành phố trực thuộc trung ương 102

    Bảng 2.6: Kết quả kiểm kê tình hình sử dụng đất tại khu vực hành chính .105



    Bảng 2.7: Tỷ trọng TSNN theo lĩnh vực hoạt động .109



    Bảng 2.8: Tổng hợp các cấp hạng nhà tại khu vực hành chính và đơn vị sự nghiệp



    (so sánh) .113



    Bảng 2.9: Quy mô và mức độ sử dụng nhà của các cơ quan hành chính trên toàn quốc .120

    Bảng 2.10: Thống kê đầu tư xây mới công sở làm việc cơ quan hành chính .123







    II. BIỂU ĐỒ



    Biểu đồ 2.1: TSNN khu vực hành chính đến 0h ngày 1/1/1998 96



    Biểu đồ 2.2: Cơ cấu TSCĐ không phải là đất theo GTCL 97



    Biểu đồ 2.3: Tỷ trọng TSNN giữa TW và ĐP .103



    Biểu đồ 2.4: Cơ cấu TSNN chia theo lĩnh vực hoạt động tại thời điểm kiểm kê



    (Theo giá trị còn lại tại thời điểm kiểm kê) .107



    Biểu đồ 2.5: Tỷ trọng TSNN không phải là đất cấp Huyện, Xã quản lý 108



    Biểu đồ 2.6: TSCĐ là nhà phân theo cấp hạng nhà (Tính theo diện tích kiểm kê) .111
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...