Luận Văn Quản lý tài sản cố định và công cụ

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Mai Kul, 15/12/13.

  1. Mai Kul

    Mai Kul New Member

    Bài viết:
    1,299
    Được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÊN ĐỀ TÀI: Quản lý tài sản cố định và công cụ
    Information
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 5%"][/TD]
    [TD="width: 90%"]MỤC LỤC

    A. TỔNG QUAN 1
    I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP. 1
    1. Lịch sử hình thành và phát triển. 1
    2. Giới thiệu tổng quan về ngân hàng. 1
    3. Sơ đồ tổ chức của MXBank: 2
    4. Nhiệm vụ các phòng ban. 2
    II. CƠ SỞ LÝ THUYẾT. 5
    1. Tình hình thực tế. 5
    2. Môi trường. 5
    B. PHÂN TÍCH QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ 6
    I. MÔ TẢ PHẠM VI HỆ THỐNG. 6
    1. Đối tượng. 6
    2. Phạm vi. 7
    3. Ràng buộc hệ thống. 8
    4. Các hạn chế. 8
    II. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG. 9
    1. Đánh giá tổ chức cơ sở dữ liệu. 9
    2. Yêu cầu kỹ thuật. 9
    3. Xác định thuật ngữ. 9
    III. ĐÁNH GIÁ KHẢ THI HỆ THỐNG. 10
    1. Khả thi về kinh tế. 10
    2. Khả thi về kỹ thuật. 10
    3. Khả thi về hoạt động. 10
    4. Kế hoạch thực hiện. 11
    C. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG. 13
    I. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG. 13
    1. Đăng nhập. 13
    2. Quản lý. 13
    3. Các nghiệp vụ. 14
    4. Báo cáo. 15
    II. YÊU CẦU CHỨC NĂNG. 15
    1. Yêu cầu chức năng phần mềm. 15
    2. Yêu cầu phi chức năng của phần mềm. 15
    3. Mô tả Actor. 15
    4. Mô tả Use-case. 16
    III. ĐẶT TẢ USE-CASE. 17
    1. Use –case đăng nhập. 17
    2. Use-Case quản lý người dùng. 18
    3. Use-Case quản lý tài sản. 19
    4. Use-Case báo cáo thống kê tài sản. 21
    5. Use-Case thanh lý tài sản. 23
    6. Use-Case xuất tài sản. 25
    7. Use-Case tra cứu tài sản. 26
    8. Use-Case quản lý công cụ. 27
    9. Use-Case thanh lý công cụ. 29
    10. Use-Case thống kê công cụ. 29
    11. Use-Case di chuyển, xếp phòng. 31
    12. Use-Case tra cứu công cụ. 32
    13. Use-Case quản lý thuê. 33
    14. Use-Case quản lý đơn vị tính. 34
    15. Use-Case tra cứu thuê. 35
    IV. SƠ ĐỒ USE-CASE. 37
    1. Use-Case tổng quát. 37
    2. Use-Case đăng nhập. 37
    3. Use-Case quản lý nhân viên. 38
    4. Use-Case quản lý tài sản. 38
    5. Use-Case quản lý công cụ. 39
    6. Use-Case quản lý thuê tài sản. 39
    7. Use-Case thanh lý tài sản. 40
    8. Use-Case thống kê tài sản. 40
    V. SƠ ĐỒ TUẦN TỰ. 41
    1. Use-Case đăng nhập. 41
    2. Use-Case quản lý tài sản. 42
    3. Use-Case quản lý công cụ. 43
    4. Use-Case quản lý thuê mướn. 44
    5. Lập báo cáo kiểm kê. 45
    VI. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG. 46
    1. Hoạt động đăng nhập. 46
    2. Hoạt động người dùng. 47
    3. Hoạt động quản lý tài sản. 48
    4. Hoạt động quản lý công cụ. 49
    5. Hoạt động quản lý thuê. 50
    6. Hoạt động tìm kiếm. 51
    VII. SƠ ĐỒ LỚP. 52
    1. Xác định các đối tượng. 52
    2. Mối quan hệ giữa các đối tượng. 52
    3. Sơ đồ lớp. 53
    D. THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU. 54
    I. MÔ HÌNH DŨ LIỆU. 54
    1. Bảng TAISAN: ( Tài sản). 54
    2. Bảng NHANVIEN: ( Nhân viên). 55
    3. Bảng NHOMTAISAN: ( Nhóm tài sản). 55
    4. Bảng DONVITINH: ( Đơn vị tính). 56
    5. Bảng TAISANCHOTHANHLY: ( Tài sản chờ thanh lý) 56
    6. Bảng DIADIEM: ( Địa điểm). 56
    7. Bảng PHONGBAN: ( Phòng ban). 56
    8. Bảng THANHLYTAISANPHANTRAM: ( Thanh lý Tài sản). 57
    9. Bảng THUETAISAN: ( Thuê tài sản). 58
    10. Bảng CONGCU: ( Công cụ). 59
    11. Bảng THANHLYCONGCU: ( Thanh lý công cụ). 60
    12. Bảng NHOMCONGCU: ( Nhóm công cụ). 61
    13. Bảng TAISANPHANTRAM: ( Tài sản phần trăm). 61
    14. Bảng LYDOTANGGIAM: ( Lý do tăng giảm). 63
    15. Bảng MUCDICHSUDUNG: ( Mục đích sử dụng). 63
    16. Bảng DIEUCHINHTAISAN: ( Điều chỉnh tài sản). 63
    E. TRIỂN KHAI, KIỂM ĐỊNH. 63
    1. Test Case đăng nhập. 63
    2. Test Case quản lý người dùng. 65
    3. Test Case quản lý tài sản. 67
    4. Test Case quản lý nhóm tài sản. 69
    5. Test Case quản lý đơn vị tính. 71
    6. Test Case quản lý công cụ. 73
    7. Test Case nhóm công cụ. 75
    8. Test Case quản lý thanh lý công cụ. 77
    9. Test Case quản lý thanh lý tài sản. 79
    10. Test Case tra cứu tài sản. 81
    11. Test Case tra cứu công cụ. 82
    12. Test Case quản lý thuê. 84
    F. GIAO DIỆN. 86
    I. Màn hình chính. 86
    II. Đăng nhập. 86
    1. Đăng nhập. 86
    2. Đổi mật khẩu. 87
    III. Quản lý người dùng. 87
    IV. Quản lý tài sản – Công cụ lao động. 88
    1. Tài sản. 88
    2. Công cụ. 88
    3. Form quản lý tài sản. 89
    4. From quản lý công cụ. 89
    5. From quản lý thuê mượn. 90
    6. Form địa điểm. 90
    7. Form đơn vị tính. 91
    8. Form nhóm tài sản. 91
    9. Form phòng ban. 92
    10. Form khấu hao tài sản. 92
    A. TỔNG QUAN
    I. GIỚI THIỆU VỀ CƠ QUAN THỰC TẬP.
    1. Lịch sử hình thành và phát triển.
    Tiền thân Ngân hàng TMCP nông thôn Mỹ Xuyên là Quỹ tín dụng Mỹ Xuyên được thành lập năm 1989. Năm 1992, khi pháp lệnh Ngân hàng và Ngân hàng tài chính ra đời thì Quỹ tín dụng Mỹ Xuyên quyết định mở rộng, đầu tư phát triển thành “ Ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Nông Thôn Mỹ Xuyên” theo quyết định số 219/GĐ.UB ngày 12/101992.
    2. Giới thiệu tổng quan về ngân hàng.
    - Tên đầy đủ: Ngân hàng thương mại cổ phần Mỹ Xuyên.
    - Tên viết tắt: Ngân hàng Mỹ Xuyên.
    - Tên tiếng anh: MY XUYEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK.
    - Tên viết tắt: MXBANK.
    - Trụ sở:
    Địa chỉ: 248 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Xuyên,
    Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
    Điện thoại: +84-76-3841706 +84-76-3843709
    Fax: +84-76-3841006
    Email: [email protected] [email protected]
    *Sơ lược.
    Ngày thành lập: Ngày 12 tháng 10 năm 1992.
    - Vốn điều lệ: 1.000 tỷ VND.
    - Lĩnh vực hoạt động: Tài Chính Ngân Hàng.
    - Ngân hàng hoạt động 2 lĩnh vực chính: Dịch vụ Ngân hàng cá nhân và Dịch vụ Ngân hàng Doanh nghiệp.
    - Trên 15 năm hoạt động chuyên đầu tư phát triển nền kinh tế nông nghiệp nông thôn. MXBank đã từng bước mở rộng mạng lưới hoạt động khắp Tỉnh An Giang. Hiện nay bao gồm 1 Hội Sở, 04 Chi nhánh và 11 Phòng Giao Dịch, 08 Quỹ Tiết Kiệm phủ khắp Tỉnh An Giang.Trong tương lai sẽ tiếp tục phát triển mạng lưới khắp cả nước, đặc biệt phát triển khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long.
    * Mục tiêu:
    - Gia tăng giá trị Cổ Đông.
    - Tăng cường hiệu quả và tiện ích cho khách hàng và các đối tác.
    - Phấn đấu trở thành ngân hàng thương mại chuyên nghiệp đầu tư phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn.
    * Đối tác chiến lược:
    - Ngân hàng VPBank.
    - Công ty Xuất khẩu Thuỷ sản Nam Việt ( Navico).
    - Công ty TNHH Áng Mây(AMC).[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...