Luận Văn Quản lý rủi ro

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    I . C Á C N H Â N T Ố R Ủ I R O . 1
    1. Rủi ro của đợt chào bán, của kế hoạch sử dụng vốn từ đợt chào bán 1
    2. Rủi ro kinh tế . 1
    3. Rủi ro luật pháp . 2
    4. Rủi ro hàng giả 2
    5. Rủi ro hội nhập 2
    6. Rủi ro pha loãng 3
    7. Rủi ro tỷ giá hối đoái 3
    8. Rủi ro khác 3
    I I . N H Ữ N G N G Ư Ờ I C H Ị U T R Á C H N H I ỆM C H Í N H Đ Ố I V Ớ I N Ộ I D U N G
    B Ả N C Á O B Ạ C H 4
    1. Tổ chức chào bán 4
    2. Tổ chức tư vấn chào bán. . 4
    III. C Á C K H Á I N I ỆM . 4
    IV. T Ì N H H Ì N H V À Đ Ặ C Đ I ỂM C Ủ A T Ổ C H Ứ C C H À O B Á N 5
    1. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển . 5
    1.1. Lịch sử hình thành và phát triển 5
    1.2. Giới thiệu về Công ty . 5
    1.3. Cơ cấu sở hữu và số lượng cổ đông của Công ty (thời điểm 30/06/2008) . 6
    1.4. Các lĩnh vực hoạt động của Công ty . 6
    2. Cơ cấu tổ chức . 7
    2.1. Cơ cấu tổ chức của Công ty Cổ phần Nhựa cao cấp Hàng Không . 7
    2.2. Cơ cấu bộ máy quản lý Công ty 7
    2.3. Nhóm điều hành và quản lý . 9
    2.4. Nhóm tác nghiệp . 10
    3. Danh sách cổ đông nắm giữ từ 5% trở lên vốn cổ phần của Công ty tại thời điểm
    31/05/2008 12
    4. Danh cổ đông sáng lập và tỷ lệ nắm giữ 12
    5. Danh sách những Công ty con của tổ chức phát hành, những công ty mà tổ chức phát
    hành đang nắm giữ quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối, danh sách những công ty nắm
    quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức phát hành. . 13
    5.1. Danh sách các công ty mà APLACO đang nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối. 13
    5.2. Danh sách những tổ chức đang nắm quyền kiểm soát hoặc cổ phần chi phối đối với tổ chức
    phát hành. . 13
    6. Hoạt động kinh doanh 13
    6.1. Các loại hình kinh doanh và dịch vụ 13
    6.2. Doanh thu và lợi nhuận theo từng nhóm dịch vụ . 15
    6.3. Chi phí kinh doanh 18
    6.4. Tình hình kiểm tra chất lượng sản phẩm và dịch vụ. 18
    6.5. Trình độ công nghệ 19
    6.6. Hoạt động Marketing 20
    6.7. Hoạt động nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới . 21
    6.8. Nhãn hiệu thương mại, đăng ký phát minh sáng chế, bản quyền . 22
    6.9. Các hợp đồng lớn đang được thực hiện . 22
    7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong hai năm gần nhất 23
    7.1. Tóm tắt một số chỉ tiêu về hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong hai năm
    2006 và 2007, và năm 2008 . 23
    7.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong hai
    năm qua. . 24
    8. Vị thế của Công ty so với các doanh nghiệp khác trong cùng ngành . 25
    8.1. Vị thế của Công ty trong ngành . 25
    8.2. Triển vọng phát triển của ngành . 25
    8.3. Định hướng phát triên của Công ty 27
    9. Chính sách đối với người lao động . 30
    9.1. Số lượng người lao động trong Công ty . 30
    9.2. Chính sách đối với người lao động . 30
    10. Chính sách cổ tức 32
    11. Tình hình hoạt động tài chính . 32
    11.1. Các chỉ tiêu cơ bản . 32
    11.2. Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu 36
    11.3. Giải trình một số vấn đề hạn chế trong Báo cáo kiểm toán . 37
    11.4. Về các khoản chưa trích lập dự phòng. . 39
    12. Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán trưởng 39
    12.1. Danh sách thành viên Hội đồng quản trị . 39
    12.2. Danh sách thành viên Ban kiểm soát 45
    13. Tài sản 49
    14. Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2007 - 2009 . 49
    14.1. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ . 49
    14.2. Kế hoạch hoạt động của APLACO trong thời gian tới . 52
    14.3. Căn cứ để đạt được kế hoạch lợi nhuận và cổ tức giai đoạn 2008 - 2010 . 53
    15. Đánh giá của tổ chức tư vấn về kế hoạch lợi nhuận 54
    16. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của Công ty. Không có. . 55
    17. Các thông tin tranh chấp kiện tụng liên quan tới Công ty có thể ảnh hưởng đến giá cổ
    phiếu. Không có. . 55
    V. C Ổ P H I Ế U Đ Ă N G K Ý C H À O B Á N . 55
    1. Loại cổ phiếu Cổ phiếu phổ thông . 55
    2. Mệnh giá 10.000 đồng . 55
    3. Tổng số cổ phiếu dự kiến chào bán 288.000 cổ phiếu . 55
    4. Phương thức phân phối : . 55
    4.1. Chào bán cho cổ đông hiện hữu : 144.000 cổ phiếu . 55
    4.2. Chào bán đấu giá ra bên ngoài : 144.000 cổ phiếu . 56
    4.3. Phương pháp tính giá . 57
    5. Qui định về chuyển nhượng quyền mua cổ phiếu, phương án xử lý cổ phiếu lẻ phát
    sinh trong quá trình phân phối cho cổ đông hiện hữu, phương án xử lý số cố phiếu còn dư,
    phương án xử lý khi đợt chào bán không thu đủ số tiền dự kiến. 58
    6. Thời gian phân phối cổ phiếu 59
    7. Đăng ký mua cổ phiếu 59
    8. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài 60
    9. Các loại thuế có liên quan 60
    10. Ngân hàng mở tài khoản phong toả nhận tiền mua cổ phiếu 60
    VI . M Ụ C Đ Í C H C H À O B Á N . 61
    VI I . K Ế H O Ạ C H S Ử D Ụ N G S Ố T I Ề N T H U Đ Ư Ợ C T Ừ Đ Ợ T C H À O B Á N . 61
    VI I I . C Á C Đ Ố I T Á C L I Ê N Q U A N Đ Ế N Đ Ợ T C H À O B Á N . 61
    1. Tổ chức tư vấn đại lý phát hành: 61
    2. Tổ chức kiểm toán: . 61
    IX. P H Ụ L Ụ C 63
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...