Đồ Án Quản lý học sinh

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TÊN ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ HỌC SINH (kèm file chạy chương trình và PPT)
    Information
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="width: 5%"][/TD]
    [TD="width: 90%"]
    Sơ đồ luồng dữ liệu :

    1.1 Xử lý tiếp nhận mới :
    Nhập và kiểm tra D1 ( Dùng D3 )
    Ghi D2
    Sơ đồ

    1.2.Lập danh sách lớp :

    1.3 Tra cứu học sinh :
    Nhập mã học sinh D1
    Lấy thông tin từ bộ nhớ phụ (D3) đưa lên .

    1.4 Nhập bảng điểm môn :

    1.5. Báo cáo tổng kết môn , học kỳ :

    1.6. Thay đổi qui định :
    1. Thiết kế dữ liệu:
    2.1 XÉT NGHIỆP VỤ TIẾP NHẬN HỌC SINH
    ã Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
    Biểu mẫu liên quan: BM1.

    Hồ sơ học sinh

    Họ và tên : Giới tính :
    Ngày sinh : Địa chỉ :

    QD1 : Tuổi học sinh từ 15 đến 20

    -Sơ đồ luồng dữ liệu:

    -Các thuộc tính mới:Hohs,Tenlot,Tenhs,ngaysinh,diachi,dienthoai
    -Các thuộc tính trừu tượng:MAHS
    -Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
    -Sơ đồ logic:

    ã Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa
    -Qui định liên quan : QĐ1
    Tuổi học sinh từ 15 đến 20
    -Các thuộc tính mới :Tuoitoithieu,Tuoitoida
    -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố


    -Sơ đđồ logic:
    2.2 Xét nghiệp vụ lập danh sách lớp:
    ã Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
    Biểu mẫu liên quan:BM2

    Danh sách lớp
    Lớp : Sĩ số :
    Stt Họ và tên Ngày sinh Giới tính Địa chỉ


    QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh

    -Sơ đồ luồng dữ liệu:
    - Các thuộc tính mới: TENLOP
    - Các thuộc tính trừu tượng: MALOP
    - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

    -Sơ đồ logic:


    ã Thiết kế dữ liệu với tính tiến hĩa
    -Qui định liên quan : QĐ2
    QD2 : Có 3 khối lớp (10,11,12) . Khối lớp 10 có 4 lớp ( 10A1, 10A2, 10A3, 10A4) . Khối 11 có 3 lớp ( 11A1, 11A2, 11A3) . Khối 12 có 2 lớp ( 12A1, 12A2) . Mỗi lớp không quá 40 học sinh

    -Các thuộc tính mới:TENKHOI,SOLOPTOIDA,SISOTOIDA
    -Các thuộc tính trừu tượng:MAKHOI
    -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:

    -Sơ đồ logic:

    2.3 Xét nghiệp vụ tra cứu học sinh:

    ã Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
    -Biễu mẫu liên quan:BM3

    Danh sách học sinh
    Stt Họ và tên Lớp TBHK1 TBHK2

    -Các thuộc tính mới: Tracuutheo.
    -Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

    -Sơ đồ logic:



    2.4 Xét nghiệp vụ nhập bảng điểm môn học:
    ã Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:
    -Biễu mẫu liên quan: BM4

    Bảng điểm môn học
    Lớp : Môn: Học kỳ :

    Stt Họ và tên Điểm 15 phút Điểm 1 tiết Điểm cuối học kỳ

    QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Tốn , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục
    -Sơ đồ luồng dữ liệu:

    - Các thuộc tính mới:TENMON,DIEM
    - Các thuộc tính trừu tượng: MAMON,MADIEM
    - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn:

    -Sơ đồ logic :

    ã Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
    -Qui định liên quan :QĐ4 :
    QĐ4 : có 2 học kỳ (1,2 ) . Có 9 môn học ( Tốn , Lý, Hóa, Sinh , Sử , Địa , Văn, Đạo đức , Thể dục)

    -Các thuộc tính mới:LOAIDIEM,HESO
    -Các thuộc tính trừu tượng:MALOAIDIEM
    -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố:

    -Sơ đồ logic:

    2.5 Xét nghiệp vụ báo cáo tổng kết môn,học kì:
    ã Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn :
    -Biểu mẫu liên quan :BM5 :

    BM5.1
    Báo cáo tổng kết môn

    Môn : Học kỳ :

    Stt Lớp Sĩ số Số lượng đạt Tỷ lệ


    QD5 .1 : Học sinh đạt nếu môn có điểm trung bình >= 5

    QD5.2 :
    Báo cáo tổng kết học kỳ
    Học kỳ :

    Stt Lớp Sĩ số Số lượng đạt Tỷ lê


    QD5.2 : Học sinh đạt nếu đạt tất cả các môn

    -Sơ đồ luồng dữ liệu :
    -Các thuộc tính mới : Matongketmon, Matongkethocki, soluongdatmon, tiledatmon, soluongdathocki, tiledathocki.
    -Thiếu kế dữ liệu với tính đúng đắn :

    -Các thuộc tính trừu tượng: Matongketmon, Matongkethocki.
    Sơ đồ logic :

    ã Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
    Qui định liên quan : QĐ5

    QD5 .1 : Học sinh đạt môn nếu môn có điểm trung bình >= 5
    QD5.2 : Học sinh đạt học kì nếu đạt tất cả các môn.

    -Các thuộc tính mới :thamsodiemtrungbinh


    -Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa :


    -Sơ đồ logic :
    XÉT NGHIỆP VỤ THAY ĐỔI QUI ĐỊNH :
    ã Thiết kế dữ liệu với tính tiến hố :
    -Qui định liên quan : QĐ6

    QĐ6 : Người dùng có thể thay đổi các qui định sau :

    + ¬ QD1 : Thay đổi tuổi tối thiểu , tuổi tối đa.
    + QD2 : Thay đổi sĩ số tối đa của các lớp. Thay đổi số lượng và tên các lớp trong trường
    + QD3 : Thay đổi số lượng và tên các môn
    + QD4 : Thay đổi điểm chuẩn đánh giá đạt môn

    -Sơ đồ luồng dữ liệu :

    3.Thiết kế màn hình:
    3.1 Thiết kế giao diện màn hình chính:
    -Thíêt kế màn hình với tính đúng đắn:

    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:

    3.2 Thiết kế màn hình tiếp nhận học sinh:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:

    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:

    3.3 Thiết kế màn hình tra cứu học sinh:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:

    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:

    3.4 Thiết kế màn hình nhập điểm:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:

    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:

    3.5 Thiết kế màn hình cập nhật môn học:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:

    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:

    3.6 Thiết kế màn hình qui dịnh:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:

    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:

    3.7 Thiết kế màn hình xếp lớp:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:
    3.8 Thiết kế màn hình tổng kết:
    -Thiết kế màn hình với tính đúng đắn:
    -Thiết kế màn hình với tính tiện dụng:[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]




     
Đang tải...