MỤC LỤC MỤC LỤC 1 DANH SÁCH HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ 4 DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT 5 NỘI DUNG CHÍNH 6 I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI:. 6 II. MÔ TẢ BÀI TOÁN:. 7 1. Chức năng: 7 2. Người dùng: 7 3. Tiêu chuẩn đánh giá: 7 4. Quy định: 7 5. Quản lý: 8 6. Nghiệp vụ: 12 7. Hệ thống báo cáo: 12 8. Quản lý hệ thống: 12 III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG:. 13 1. Sơ đồ use-case: 13 a. Sơ đồ use-case tổng quát: 13 b. Nhiệm vụ của actor “Ban giám hiệu”: 13 c. Nhiệm vụ của actor “Giáo vụ”: 14 d. Nhiệm vụ của actor “Giáo viên”: 14 2. Đặc tả một số use-case: 15 a. Đặc tả use-case Quản lý người dùng: 45 b. Đặc tả use-case Đăng nhập: 46 c. Đặc tả use-case Đổi mật khẩu: 47 d. Đặc tả use-case Tìm kiếm giáo viên: 47 e. Đặc tả use-case Tìm kiếm học sinh: 48 f. Đặc tả use-case Phân công giáo viên: 48 g. Đặc tả use-case Tiếp nhận học sinh: 50 h. Đặc tả use-case Quản lý điểm: 51 3. Sơ đồ tương tác đối tượng (Sơ đồ tuần tự): 53 a. Quản lý người dùng: (Thêm người dùng). 54 b. Đăng nhập: (Đăng nhập thành công). 54 c. Đổi mật khẩu: (Đổi thành công). 55 d. Tìm kiếm giáo viên: 56 e. Tìm kiếm học sinh: 57 f. Phân công giáo viên: (Thêm giáo viên vào bảng phân công). 57 g. Tiếp nhận học sinh: (Thêm học sinh). 58 h. Quản lý điểm: (Thêm điểm). 59 4. Sơ đồ lớp: 60 a. Chi tiết các đối tượng: 60 b. Sơ đồ lớp tổng quát: 61 IV. THIẾT KẾ:. 62 1. Thiết kế cơ sở dữ liệu: 62 a. Chi tiết các bảng: 70 b. Quan hệ giữa các bảng: 71 2. Thiết kế giao diện: 71 a. Giao diện Chính: 71 b. Giao diện Đăng nhập: 76 c. Giao diện Đổi mật khẩu: 77 d. Giao diện Tiếp nhận học sinh: 77 e. Giao diện Phân lớp: 78 f. Giao diện Phân công giáo viên: 78 g. Giao diện Nhập điểm: 79 h. Giao diện Thống kê danh sách học sinh: 79 V. TỔNG KẾT:. 80 1. Hướng phát triển: 80 2. Nhận xét: 80 TÀI LIỆU THAM KHẢO 86 DANH SÁCH HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Hình 1: Sơ đồ use-case tổng quát 13 Hình 2: Nhiệm vụ của actor "Ban giám hiệu". 13 Hình 3: Nhiệm vụ của actor “Giáo vụ”. 14 Hình 4: Nhiệm vụ của actor “Giáo viên”. 15 Hình 5: Lược đồ tuần tự Thêm mới người dùng thành công. 54 Hình 6: Lược đồ tuần tự Đăng nhập thành công. 55 Hình 7: Lược đồ tuần tự Đổi mật khẩu thành công. 56 Hình 8: Lược đồ tuần tự Tìm kiếm giáo viên. 57 Hình 9: Lược đồ tuần tự Tìm kiếm học sinh. 57 Hình 10: Lược đồ tuần tự thêm Phân công giáo viên. 58 Hình 11: Lược đồ tuần tự thêm Học sinh. 59 Hình 12: Lược đồ tuần tự thêm Điểm 60 Hình 13: Sơ đồ lớp tổng quát Error! Bookmark not defined. Hình 14: Quan hệ giữa các bảng. 71 Hình 15: Giao diện chính, phần quản lý. 73 Hình 16: Giao diện chính, phần thống kê. 75 Hình 17: Giao diện chính, nút start 72 Hình 18: Dialog đăng nhập. 76 Hình 19: Dialog đổi mật khẩu. 77 Hình 20: Form tiếp nhận học sinh. 77 Hình 21: Form phân lớp. 78 Hình 22: Form phân công giáo viên. 78 Hình 23: Form nhập điểm 79 Hình 24: Form report danh sách học sinh. 79 DANH SÁCH CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT ¶Danh sách các ký hiệu: [TABLE="class: MsoNormalTable"] [TR] [TD="width: 123"] KHÁI NIỆM [/TD] [TD="width: 151"] KÝ HIỆU [/TD] [TD="width: 274"] Ý NGHĨA [/TD] [/TR] [TR] [TD="width: 123"] Tác nhân (Actor) [/TD] [TD="width: 151"]