Đồ Án Quản lý đề thi tốt nghiệp

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I. Khảo sát:1.1 Mục tiêu:+ Phân tích, thiết kế hệ thống quản lý đề tài tốt nghiệp cho sinh viên năm tư trong một trường đại học
    + Tin học hoá khâu quản lý các đề tài tốt nghiệp của một trường Đại học
    1.2 Khảo sát:- Đối tượng khảo sát: sinh viên, văn thư quản lý phòng đào tạo.
    - Phương pháp khảo sát: phỏng vấn, trắc nghiệm (cho sinh viên)
    - Nội dung khảo sát:
    + Thu thập dữ liệu
    + Tìm kiếm
    +Cập nhật dữ liệu
    + Báo cáo,



    II. Phân tích:2.1 Thực thể:Sau khi phân tích đề tài ta có những thực thể ban đầu là:
    2.1.1 Thực thể 1: SINHVIEN-Mỗi một bộ trong thực thể này tượng trưng 1 cho sinh viên năm tư.
    -Các thuộc tính: MSSV, TenSV, DC,SDT, GioiTinh
    2.1.2 Thực thể 2: DETAI-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một đề tài tốt nghiệp.
    -Các thuộc tính: TenDT,GVHD,GVPB,TGBD,TGKT,Khoa
    2.1.3 Thực thể 3: HOIDONG-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một hội đồng bảo vệ đề
    tài tốt nghiệp.
    -Các thuộc tính: MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi
    2.1.4 Thực thể 4: GIAOVIEN-Mỗi bộ trong thực thể này tượng trưng cho một giáo viên.
    -Các thuộc tính: MSGV,TenGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh.
    2.1.5 Thực thể 5: KHOA-Mỗi bộ trong thực thể tượng trưng cho một khoa.
    -Các thuộc tính: MSK,TenKhoa.







    2.2 Mô hình ERD:Sau khi phân tích các mối kết hợp giữa các thực thể ta có mô hình ERD(mô
    hình dữ liệu ở mức khái niệm) như sau:


    SINHVIEN MSSV
    TenSV
    DC
    SDT


    (1,1)



    (3,3)


    (1,1)




    Đăng kí


    (0,3)

    Diem

    Hướng dẫn

    (1,1)
    (1,n)

    (0,n)



    GIAOVIEN MSGV
    TenGV
    DC SDT HocVi
    ChuyenNganh

    (0,1)






    Thuộc

    (0,n) KHOA

    MSK TenKhoa




    (1,1)



    Thuộc (0,n)

    DETAI

    TenDT TGBD TGKT Khoa



    (1,n)

    Phản biện

    Bảo vệ
    Chủ tịch
    [TABLE]
    [TR]
    [TD][TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [TD][TABLE]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]





    (1,1)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]
    HOIDONG
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 2"]
    MSHD ThuKi NgayGio DiaChi
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    (1,n)







    Sau khi vẽ được mô hình ERD ta sẽ có được mô hình quan hệ sau đây: SINHVIEN(MSSV,TenSV,DC,SDT,TenDT1,TenDT2,Khoa) KHOA(MSK,TenKhoa) DETAI(TenDT,TGBD,TGKT,Khoa,GVHD,GVPB) GIAOVIEN(MSGV,DC,SDT,HocVi,ChuyenNganh) HOIDONG(MSHD,ChuTich,ThuKi,NgayGio,DiaChi) DT_HD(TenDT,MSHD)
    DIEM(MSSV,MSGV,Diem) Tất cả các quan hệ trên đều có dạng chuẩn 3.


    2.3 Mô tả chi tiết thực thể:+ Kiểu dữ liệu:
    S: số.
    C: chuỗi
    D: ngày giờ (Datetime)
    + Loại dữ liệu:
    B: bắt buộc.
    K: không bắt buộc.
    Đ: có điều kiện.
    2.3.1 Thực thể SINHVIEN:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Tên thực thể: SINHVIEN
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên thuộc tính
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Kiểu dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Loại
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Miền giá trị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    2
    3
    4
    5

    6



    7
    [/TD]
    [TD]MSSV
    TenSV
    DC SDT TenDT1

    TenDT2



    Khoa
    [/TD]
    [TD]Mã số sinh viên
    Tên sinh viên
    Địa chỉ
    Số điện thoại
    Tên đề tài đăng kí lần 1.
    Tên đề tài đăng kí lần 2 nếu không
    hoàn thành lần 1.
    Mã số khoa.
    [/TD]
    [TD]S
    C
    C
    S
    C

    C



    S
    [/TD]
    [TD]B
    B
    K
    K
    B

    K



    K
    [/TD]
    [TD]7 kí tự
    70 kí tự
    100 kí tự 10 kí tự 300 kí tự

    300 kí tự



    10 kí tự
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    + Khoá chính: MSSV.
    + Khoá ngoại: TenDT tham chiếu đến TenDT của thực thể DETAI.
    + Khoá ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.










    2.3.2 Thực thể KHOA:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Tên thực thể: KHOA
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên thuộc
    tính
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Kiểu
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Loại
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Miền giá
    trị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    2
    [/TD]
    [TD]MSK
    TenKhoa
    [/TD]
    [TD]Mã số khoa
    Tên khoa
    [/TD]
    [TD]S
    C
    [/TD]
    [TD]B
    B
    [/TD]
    [TD]10 kí tự
    50 kí tự
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    + Khoá chính: MSK.






    2.3.3 Thực thể DETAI:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Tên thực thể: DETAI
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên thuộc
    tính
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Kiểu
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Loại
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Miền giá
    trị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    2
    3
    4
    5
    6
    [/TD]
    [TD]TenDT
    TGBD
    TGKT
    Khoa GVHD GVPB
    [/TD]
    [TD]Tên đề tài
    Thời gian bắt đầu Thời gian kết thúc Khoa
    Giáo viên hướng dẫn
    Giáo viên phụ biện
    [/TD]
    [TD]C
    D
    D
    S
    S
    S
    [/TD]
    [TD]B
    K
    K
    K
    B
    B
    [/TD]
    [TD]300 kí tự



    10 kí tự 10 kí tư 10 kí tự
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    + Khóa chính: TenDT.
    + Khóa ngoại: Khoa tham chiếu đến MSK của thực thể KHOA.
    + Khoá ngoại: GVHD tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.
    + Khoá ngoại: GVPB tham chiếu đến MSGV của GIAOVIEN.

    2.3.4 Thực thể GIAOVIEN:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Tên thực thể: GIAOVIEN
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên thuộc tính
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Kiểu dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Loại dữ
    liệu
    [/TD]
    [TD]Miền giá trị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    2
    3
    4
    5
    6
    [/TD]
    [TD]MSGV
    TenGV DC SDT HocVi
    ChuyenNganh
    [/TD]
    [TD]Mã số giáo viên
    Tên giáo viên Địa chỉ
    Số điện thoại Học vi
    Chuyên ngành
    [/TD]
    [TD]S
    C
    C
    S
    C
    C
    [/TD]
    [TD]B
    K
    K
    K
    B
    B
    [/TD]
    [TD]10 kí tự
    70 kí tự 100 kí tự 10 kí tự 10 kí tư 50 kí tự
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    + Khóa chính: MSGV






    2.3.5 Thực thể HOIDONG
    [TABLE]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Tên thực thể: HOIDONG
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên thuộc
    tính
    [/TD]
    [TD]Diễn giải
    [/TD]
    [TD]Kiểu
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Loại
    dữ liệu
    [/TD]
    [TD]Miền giá
    trị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    2
    3
    4
    5
    [/TD]
    [TD]MSHD
    ChuTich ThuKi NgayGio DiaChi
    [/TD]
    [TD]Mã số hội đồng
    Chủ tịch Thư kí
    Ngày giờ bảo vệ Địa chỉ
    [/TD]
    [TD]S
    S
    C
    D
    C
    [/TD]
    [TD]B
    B
    K
    K
    K
    [/TD]
    [TD]10 kí tự
    10 kí tự 70 kí tự

    100 kí tự
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    + Khóa chính: MSHD
    + Khóa ngoại: ChuTich tham chiếu MSGV của GIAOVIEN
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...