Đồ Án Quản lý chuyến bay_ HVKT (chương trình)

Thảo luận trong 'Công Nghệ Thông Tin' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    BÁO CÁO ĐỒ ÁN

    Tên đồ án : Quản lý chuyến bay.
    Giáo viên hướng dẫn : Nguyễn Thu Hường .
    Học viên thực hiện : Vũ Thị Ly
    Nguyễn Trúc Quyên.
    Lớp : Tin học 2 khóa 41.
    I./ Mục đích của đồ án :
    - Xây dựng một ứng dụng quản lý vé và các thông tin về chuyến bay.
    - Tạo điều kiện cho người sử dụng dễ dàng thực hiện mua bán qua mạng.
    - Giúp người quản lý dễ dàng quản lý các chuyến bay.
    II./ Nội dung :

    Đồ án bao gồm hai project :
    - Giao diện quản lý : do người quản lý sử dụng ( thông thường là sân bay ).
    - Giao diện của các đại lý : do các đại lý bán vé đã được người quản lý cấp quyền khi đăng kí, sử dụng để bán vé.

    1./ Cơ sở dữ liệu :
    - Xây dựng các bản có cấu trúc sau :
    1. Bảng DM_SB (Danh mục sân bay)
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaSB
    [/TD]
    [TD]Mã sân bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TenSB
    [/TD]
    [TD]Tên sân bay
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    2. Bảng DM_HVC (Danh mục hãng vận chuyển)
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaHVC
    [/TD]
    [TD]Mã hãng vận chuyển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TenSB
    [/TD]
    [TD]Tên sân bay
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    3. Bảng DM_MB (Danh mục máy bay)
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaMB
    [/TD]
    [TD]Mã máy bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TenMB
    [/TD]
    [TD]Tên máy bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaHHK
    [/TD]
    [TD]Mã hãng hàng không
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NamSX
    [/TD]
    [TD]Năm sản xuất
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Mota
    [/TD]
    [TD]Mô tả
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SoHieu
    [/TD]
    [TD]Số hiệu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SoGhe
    [/TD]
    [TD]Số ghế có thể
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    4. Bảng DM_HHK (Danh mục hãng hàng không)
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaHHK
    [/TD]
    [TD]Mã hãng hàng không
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TenHHK
    [/TD]
    [TD]Tên hãng hàng không
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TenNuoc
    [/TD]
    [TD]Tên nước
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]









    5. Bảng DS_CH_BAY (Danh sách chuyến bay)

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaCB
    [/TD]
    [TD]Mã chuyến bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaMB
    [/TD]
    [TD]Mã máy bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaSBXP
    [/TD]
    [TD]Mã sân bay xuất phát
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaSBDen
    [/TD]
    [TD]Mã sân bay đến
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaHVC
    [/TD]
    [TD]Mã hãng vận chuyển
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TGXP
    [/TD]
    [TD]Thời gian xuất phát
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TGDen
    [/TD]
    [TD]Thời gian đến
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GiaVe
    [/TD]
    [TD]Giá vé
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SoLuong
    [/TD]
    [TD]Số lượng khách thực tế
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    6. Bảng Vé (Ve)
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MaCB
    [/TD]
    [TD]Mã chuyến bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SoGhe
    [/TD]
    [TD]Số ghế trên máy bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TenNguoiMua
    [/TD]
    [TD]Tên người mua
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DiaChi
    [/TD]
    [TD]Địa chỉ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]DienThoai
    [/TD]
    [TD]Điện thoại
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SoCMT
    [/TD]
    [TD]Số chứng minh thư
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]NgayMua
    [/TD]
    [TD]Ngày giờ mua vé
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]GiaVe
    [/TD]
    [TD]Giá vé
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    7./ Bảng KIEMSOAT:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Tên trường
    [/TD]
    [TD]Giải thích
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]MACB
    [/TD]
    [TD]Mã chuyến bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SOGHE
    [/TD]
    [TD]Số ghế trên máy bay
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]KS
    [/TD]
    [TD]kiểm soát
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]







    -Xây dựng các procedure , trigger cần thiết để kiểm soát việc bán vé, đổi vé
    -Thực hiện được công việc phân quyền cho các user, tạo ra một nhóm quyền “capquyendaily” có nhiệm vụ cấp login và Password cho đại lý bán vé mới.

    2./ Giao diện người dùng:

    -Ngôn ngữ sử dụng: VB.NET
    - Giao diện được chia 2 phần chính:
    + Phần quản lý: Người quản lý có thể kiểm soát toàn bộ hệ thống( lịch trình, địa điểm, thời gian của các chuyến bay.). Có thể truy cập và tìm kiếm các thông tin về các chuyến bay cần thiết, có thể cập nhập thông tin mới cho tất cả các bảng đang sử dụng.
    +Phần đại lý: Chỉ có khả năng truy cập một số bảng để thao tác một số công việc nhất định (Có thể truy cập được bảng VE để thực hiện các chức năng của việc bán vé, những bảng khác chỉ có thể xem mà không thể thay đổi ).
    - Xây dựng các Report cho phép in Vé máy bay cho người mua, in thông tin chuyến bay cần thiết cho người quản lý














    VU THI LY_NGUYEN TRUC QUYEN_TH2
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...