Thạc Sĩ Quan điểm và giải pháp bảo đảm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 29/12/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    iii
    MỤC LỤC

    DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ . vii
    LỜI MỞ ĐẦU .1
    CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ GẮN KẾT GIỮA TĂNG TRƯỞNG
    KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI 14
    1.1. KHÁI LUẬN CHUNG VỀ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ, TIẾN BỘ VÀ
    CÔNG BẰNG XÃ HỘI 14
    1.1.1. Khái niệm 14
    1.1.2. Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội. 15
    1.1.3. Đo lường quan hệ tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội
    bằng mô hình toán .16
    1.2. NHỮNG TƯ TƯỞNG VỀ QUAN HỆ TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ
    TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI. .18
    1.2.1. Tư tưởng của chủ nghĩa Mác – Lê nin. .18
    1.2.2. Tư tưởng của Hồ Chí Minh và Đảng cộng sản Việt Nam .21
    1.2.3. Các tiếp cận lý thuyết hiện đại để giải thích mối quan hệ tăng trưởng
    kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội 35
    1.3. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ GẮN KẾT TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ
    TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI 38
    1.3.1. Các mô hình thực nghiệm giải quyết mối quan hệ giữa tăng trưởng
    kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội 38
    1.3.2.Kinh nghiệm một số nước gắn kết tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công
    bằng xã hội. .45
    1.3.3. Vận dụng kinh nghiệm quốc tế trong điều kiện của Việt Nam .81
    CHƯƠNG 2: TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TỪ 1986 ĐẾN NAY VÀ
    THỰC TRẠNG TIẾN BỘ CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 89
    2.1. THỰC TRẠNG TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VIỆT NAM TỪ 1986
    ĐẾN 2009 .89
    2.1.1. Phân tích thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam từ 1986 đến 2009
    về mặt lượng 89 iv
    2.1.2. Phân tích thực trạng chất lượng tăng trưởng Việt Nam 94
    2.1.3. Đánh giá thực trạng tăng trưởng kinh tế Việt Nam .104
    2.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TIẾN BỘ VÀ CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở
    NƯỚC TA 111
    2.2.1. Hệ số GINI của Việt Nam .111
    2.2.2. Các chỉ số đánh giá phát triển con người 113
    2.2.3. Thực trạng bảo đảm dân chủ, thực hiện các quyền của con người ở
    nước ta .116
    2.2.4. Đánh giá thực trạng tiến bộ và công bằng xã hội ở nước ta qua phân
    tích kết quả điều tra, phỏng vấn sâu 124
    CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG GẮN KẾT GIỮA TĂNG TRƯỞNG
    KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA .134
    3.1. HỆ THỐNG CHÍNH SÁCH NHẰM GẮN KẾT GIỮA TĂNG TRƯỞNG
    VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA 134
    3.1.1. Nhóm chính sách kinh tế nhằm gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế với
    tạo việc làm và thu nhập 134
    3.1.2. Nhóm chính sách xã hội có tác động tích cực đến tăng trưởng kinh tế 157
    3.1.3. Nhóm chính sách có tính chất tái phân phối thu nhập và tái phân phối
    cơ hội .188
    3.1.4. Đánh giá chung những hạn chế của hệ thống chính sách gắn kết giữa
    tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội ở nước ta 211
    3.2. THỰC TRẠNG GẮN KẾT GIỮA TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ TIẾN
    BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI TRÊN MỘT SỐ LĨNH VỰC CỤ THỂ . 218
    3.2.1. Thực trạng tăng trưởng kinh tế và nâng cao phúc lợi xã hội ở Việt Nam 218
    3.2.2. Phân tích thực trạng gắn kết giữa tăng trưởng kinh tế và sự bất bình
    đẳng, phân tầng xã hội và bình đẳng giới .219
    3.2.3. Thực trạng phát triển chênh lệch giữa các khu vực, vùng miền .230
    3.2.4. Thực trạng tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường 244
    3.3. ÁP DỤNG MÔ HÌNH TOÁN PHÂN TÍCH QUAN HỆ GIỮA TĂNG
    TRƯỞNG KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA. .255
    3.3.1 . Giới thiệu phân lớp mô hình xích Markov .255 v
    3.3.2. Các kết quả thực nghiệm từ mô hình xích Markov .255
    3.3.3. Kết luận từ phân tích thống kê và mô hình phân rã đóng góp của tăng
    trưởng đối với tiến bộ và công bằng xã hội .261
    3.4. NHỮNG KẾT LUẬN ĐÁNH GIÁ QUA PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG GẮN
    KẾT TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở
    NƯỚC TA 264
    3.4.1. Thời kỳ từ năm 1986 đến nay thực hiện ưu tiên có mức độ cho mục
    tiêu tăng trưởng kinh tế và bắt đầu chú ý đến mục tiêu công bằng xã hội là
    hợp lý .264
    3.4.2. Chưa thể kết hợp tăng trưởng kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội
    trong từng chính sách. .265
    3.4.3. Mô hình tăng trưởng kinh tế và cơ chế phân bổ nguồn lực là yếu tố có
    ảnh hưởng trực tiếp mạnh nhất và lâu dài đến việc tạo lập tiến bộ và công
    bằng xã hội 265
    3.4.4.Tăng trưởng kinh tế cao nhưng vẫn tập trung chủ yếu vào các ngành sử
    dụng nhiều vốn, được bảo hộ cao, ít tạo việc làm mới .266
    3.4.5.Phân phối thu nhập không được thực hiện một cách đồng đều. 266
    3.4.6. Có một nhóm người giàu nhanh nhờ đặc quyền tiếp cận với các nguồn
    lực phát triển 267
    3.4.7.Hiệu quả đầu tư của Việt Nam không cao, do vậy chương trình, dự án
    đầu tư của Nhà nước cho các khu vực, vùng miền chậm phát triển hơn không
    mang lại kết quả như mong đợi .267
    3.4.8. Môi trường thể chế chưa minh bạch, bộ máy quản lý nhà nước kém
    hiệu quả dẫn đến các biểu hiện làm giàu bất chính, cản trở phát triển kinh tế
    và thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội 268
    CHƯƠNG 4: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM GẮN KẾT
    HỢP LÝ GIỮA PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG
    BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2011-2020 .271
    4.1. DỰ BÁO BỐI CẢNH TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ TÁC ĐỘNG ĐẾN
    QUAN HỆ GIỮA PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ
    HỘI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2011-2020 271
    4.1.1. Bối cảnh quốc tế 271 vi
    4.1.2. Bối cảnh tình hình trong nước .274
    4.1.3. Cơ hội và thách thức cho giải quyết mối quan hệ giữa phát triển kinh
    tế và tiến bộ,công bằng xã hội .278
    4.2. QUAN ĐIỂM GẮN KẾT HỢP LÝ GIỮA PHÁT TRIỂN KINH TẾ VÀ
    TIẾN BỘ CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2011-2020 .281
    4.2.1. Quan điểm tổng quát .281
    4.2.2. Quan điểm cụ thể 281
    4.3. GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM GẮN KẾT HỢP LÝ GIỮA PHÁT TRIỂN KINH TẾ
    VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2011-2020 282
    4.3.1. Nhóm giải pháp thực hiện phát triển kinh tế nhanh và bền vững giai
    đoạn 2011-2020 .282
    4.3.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện thể chế, chính sách của chính phủ nhằm
    gắn kết hợp lý giữa phát triển kinh tế và tiến bộ, công bằng xã hội. 284
    4.3.3. Nhóm giải pháp gắn kết hợp lý giữa phát triển kinh tế và tiến bộ, công
    bằng xã hội trên từng lĩnh vực 299
    4.4. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN GIẢI PHÁP GẮN KẾT HỢP LÝ GIỮA PHÁT
    TRIỂN KINH TẾ VÀ TIẾN BỘ, CÔNG BẰNG XÃ HỘI Ở NƯỚC TA GIAI
    ĐOAN 2011-2020 .328
    4.4.1. Nâng cao nhận thức về gắn kết hợp lý giữa phát triển kinh tế và tiến
    bộ, công bằng xã hội 328
    4.4.2. Đổi mới phương thức lãnh đạo của Đảng, phát huy vai trò của các
    đoàn thể xã hội 330
    4.4.3. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả của Nhà nước trong việc gắn kết hợp lý
    giữa phát triển kinh tế và tiến bộ và công bằng xã hội ở nước ta. .331
    4.4.4. Mở rộng và phát huy dân chủ 332
    4.4.5. Nâng cao hiệu quả công tác chống tham nhũng, lãng phí, làm ăn phi pháp 333
    KẾT LUẬN 337
    DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .363
    CỦA CÁC TÁC GIẢ VỀ ĐỀ TÀI .363
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .365

    vii
    DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ



    Bảng 1.1. Một số chỉ tiêu kinh tế của Liên Xô và một số nước Đông Âu .40
    Bảng 1.2. Chỉ số bất bình đẳng của một số nước Nam Mỹ và Đông Á .42
    Bảng 1.3. Chỉ số bất bình đẳng của một số nước áp dụng mô hình phân phối lại
    cùng với tăng trưởng kinh tế 44
    Bảng 1.4. Hệ số Gini của Brazin 51
    Bảng 1.5. Phân phối thu nhập theo nhóm dân cư 51
    Bảng 1.6. Thu nhập của 40% dân số nghèo nhất .52
    Bảng 1.7. Tỷ lệ trẻ em đến trường theo mức thu nhập và theo vùng .53
    Bảng 1.8. Một số chỉ tiêu chăm sóc sức khoẻ trẻ em .54
    Bảng 1.9. GDI của Brazin qua các năm .55
    Bảng 1.10. Thước đo quyền lực GEM của Brazin qua các năm 55
    Bảng 1.11. Chỉ số HDI .56
    Bảng 1.12. HDI và GDP/người của một số quốc gia .56
    Bảng 1.13. GDP bình quân đầu người và tốc độ tăng trưởng GNP .62
    Bảng 1.14. Dân số đô thị của một số nước Châu Á .64
    Bảng 1.15. HDI của một số nước giai đoạn 1975 – 2006 65
    Bảng 1.16. Hệ số GINI của Hàn Quốc qua các thời kì .66
    Bảng 2.1. Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam .90
    Bảng 2.2. Tốc độ tăng trưởng của các nhóm ngành kinh tế Việt Nam 92
    Bảng 2.3. Tỷ trọng sản lượng và giá trị tăng thêm 98
    Bảng 2.4. Tỷ trọng đóng góp của các nhân tố đầu vào đối với tăng trưởng GDP 99
    Bảng 2.5. Tiêu dùng cuối cùng ở Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007 101
    Bảng 2.6. Kim ngạch xuất nhập khẩu, nhập siêu và tỉ lệ nhập siêu 102
    Bảng 2.7. Tỷ trọng đóng góp của các ngành vào GDP 104
    Bảng 2.8. So sánh khoảng cách GDP/người của Việt Nam và một số nước trong
    khu vực .105
    Bảng 2.9. Năng lực cạnh tranh của Việt Nam và các nước Đông Á .110
    Bảng 2.10. Hệ số Gini của Việt Nam qua các năm 2002-2006 .112 viii
    Bảng 2.11. Chỉ số phát triển con người qua các năm của Việt Nam, 1994-2009 113
    Bảng 2.12. Cấu thành chỉ số phát triển con người của Việt Nam, 2005-2009 114
    Bảng 2.13. Thứ hạng HDI và GDP/người của một số nước năm 2007 .115
    Bảng 2.14. Cấu thành chỉ số HPI-1 của Việt Nam, 2005-2009 .116
    Bảng 2.15. Ý kiến về đánh giá sự bình đẳng giới trong chế độ tuyển dụng phân
    theo địa bàn điều tra .126
    Bảng 2.16. Ý kiến đánh giá về sự công khai tài chính phân theo địa bàn điều tra 127
    Bảng 3.1. Tỷ trọng GDP theo thành phần kinh tế 140
    Bảng 3.2. Khung chính sách khuyến khích đầu tư 145
    Bảng 3.3. Kết quả cấp Giấy chứng nhận đầu tư 148
    Bảng 3.4. Lao động, tỷ lệ thất nghiệp thành thị và tỷ lệ thời gian làm việc lao
    động ở nông thôn 152
    Bảng 3.5. Lao động và việc làm ở Việt Nam, 1991-2008 .154
    Bảng 3.6. Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị qua các năm ở Việt Nam .155
    Bảng 3.7. Tăng trưởng GDP gắn với giảm nghèo .159
    Bảng 3.8. Số hộ nghèo được hưởng lợi từ các hoạt động của chương trình
    XĐGN (%) 161
    Bảng 3.9. Bằng chứng về bất bình đẳng 161
    Bảng 3.10. Tỷ lệ nghèo chung ở Việt Nam phân theo một số tiêu chí (*) 163
    Bảng 3.11. Tỷ lệ hộ nghèo ở Việt Nam phân theo một số tiêu chí (*) 163
    Bảng 3.12. Một số chỉ tiêu thống kê về hệ thống y tế tại Việt Nam 170
    Bảng 3.13. So sánh một số chỉ tiêu về y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân
    Việt Nam và các nước trong khu vực .171
    Bảng 3.14. So sánh thu nhập bình quân tháng năm 2007 của lao động trong một
    số ngành trong khu vực Nhà nước so với ngành công nghiệp .179
    Bảng 3.15. Một số chỉ tiêu thống kê giáo dục, 1991-2008 181
    Bảng 3.16. Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo bằng cấp cao nhất 184
    Bảng 3.17. Cơ cấu lực lượng lao động chia theo trình độ chuyên môn kỹ thuật 185
    Bảng 3.18. Tỷ lệ giáo viên và sinh viên đại học, cao đẳng phân theo vùng kinh tế187
    Bảng 3.19. Tỷ trọng thu NSNN trong GDP và cơ cấu theo thành phần kinh tế
    giai đoạn 1991-2000 .191
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...