Tiểu Luận Phụ Gia Sử Dụng Trong Bánh Kẹo

Thảo luận trong 'Sinh Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bảng Phân Công Công Việc:. 9
    I. Phụ gia tạo cấu trúc (chất tạo đông):. 10
    1. Pectin:. 10
    a. Nguồn gốc: 10
    b. Cấu tạo: 10
    c. Tính chất của pecin. 12
    d. Khả năng tạo gel. 12
    e. ứng dụng: 12
    2. Carageenan. 13
    a. Giới thiệu. 13
    b. Nguồn gốc: 13
    c. Cấu tạo: 13
    d. Cơ chế, tính chất tạo nhũ, gel: 14
    e. Ứng dụng: . 15
    3. Albumin :. 15
    a. Nguồn gốc: 16
    b. Cấu tạo, tính chất: 16
    c. Ứng dụng: 16
    4. Gelatine:. 16
    a. Nguồn gốc, cấu tạo, tính chất: 17
    b. Ứng dụng: 17
    5. Lecithin:. 18
    a. Nguốn gốc: 18
    b. ứng dụng: 18
    6. Gum:. 18
    a. Arabic gum. 18
     Nguồn gốc, tính chất: 18
     Công dụng, ứng dụng: 19
    b. Xanthan gum.(INS: 415). 19
     Nguồn gốc, tính chất: 19
     Công dụng, ứng dụng: 19
     Độc tính: 20
    c. Gellen gum. 20
     Cấu tạo, tính chất: 20
     Độc tính: 20
     Công dụng: 20
    d. Guar gum. 21
     Nguồn gốc, cấu tạo: 21
     Độc tính: 21
     Công dụng: 21
    e. Caorob bean gum và locusst bean gum. 22
     Nguồn gốc, cấu tạo: 22
     Độc tính: 22
     Công dụng: 22
    II. Phụ gia tạo vị, chất điều vị:. 22
    1. Chất tạo vị ngọt. 23
    a. Saccharin:. 23
     Cấu tạo: 23
     Công dụng: 24
     Độc tính: 24
     Liều dùng khuyến cáo. 25
    b. Cyclamate:. 25
     Đặc tính: 25
     Độc tính: 26
    c. Aspartame:. 26
     Đặc tính: 26
     Ngưỡng sử dụng, độc tính: 27
    d. Acesunlfame kali. 28
     Đặc tính: 28
    e. Thaumatin(thalin). 28
    f. Sucralose. 29
     Vai trò: 30
     Liều lượng: 30
     Sản xuất. 30
     Độc tính: 30
    2. Chất tạo vị chua. 31
    a. Acid citric. 31
     Nguồn gốc: 32
     Tính chất: 32
     Công dụng: 32
     Độc tính: 33
    b. Acid fumaric. 33
     Tính chất: 33
     Độc tính: 33
     Cơ chế tác động, ứng dụng: 34
    c. Acid adipic. 34
     Tính chất: 34
     Ngưỡng sử dụng: 35
     Độc tính: 35
    d. Acid tartaric. 37
     Tính chất: 37
     Ngưỡng sử dụng và độc tính: 37
     Công dụng: 38
    e. Acid photphoric. 38
     Đặc tính, cấu trúc: 38
     Ngưỡng sử dụng, độc tính: 38
     Công dụng: 39
    f. Acid dehydroacetic. 39
     Đặc tính: 39
     Ngưỡng sử dụng và độc tính: 40
     Công dụng: 40
    3. Chất tạo vị đắng. 40
    4. Chất tạo vị mặn:. 40
     Đặc tính: 41
     Phân loại: 41
     Công dụng: 41
    5. Chất tạo vị cay. 41
    a. Capsaicin:. 42
    b. Piperine. 42
    CHẤT BẢO QUẢN CHỐNG VI SINH VẬT 42
    I. Parabens. 42
     Vai trò: 42
     Cơ chế tác động lên vi sinh vật 43
     Độc tính. 43
    II. ACID SORBIC:. 44
     Vai trò: 44
     Cơ chế: 45
     Liều lượng sử dụng: 45
     Qui trình sản xuất sorbic acid. 45
    III. Axít Benzoic, benzoat và dẫn xuất: 46
    1. Vai trò. 46
    2. Phương pháp sử dụng. 46
    3. Độc tính: 47
    PHỤ GIA MÙI: 47
    I. Cơ chế tác động. 47
    II.Một số chất mùi nhân tạo. 48
    VANILLIN: 49
     Tính chất vật lý: 49
     Ứng dụng: 49
    TINH DẦU : 49
    1.Tinh dầu cam, chanh, . 49
     Cấu tạo. 49
     Tính chất: 50
    2. Mùi táo: izoamyl izovalerat 51
     Cấu tạo: 51
     Tính chất 51
    3. Mùi dứa: Anlyl phenoxyacetat 51
     Cấu tạo. 51
     Tính chất 51
    III/ Độc tính. 51
    IV/ Phương pháp sử dụng chất mùi nhân tạo trong thực phẩm: 52
    1/Chọn chất mùi 52
    2/Thời điểm sử dụng. 52
    3/Quan tâm đến các quy định về sử dụng chất mùi 52
    4/Liều lượng sử dụng. 52
    PHỤ GIA MÀU 52
    1/ Phân loại chất màu. 53
    a/ Chất màu tự nhiên. 53
    Flavonol 55
    Antocyanin. 56
    Curcumin. 56
     Nhóm Theaflavin. 57
     Carotenoid. 57
     Licopen: 58
     Xantofil: 59
     CapSantin: 59
     Criptoxantin: 59
     Birxin. 59
     Xitoxantin. 59
     Astarxantin. 60
     Crocetin. 60
     Chlorophyll 61
    b.Màu tổng hợp. 62
    Nhóm chất màu vàng. 62
     Vàng Matiut 62
     Vàng Naptol Os. 62
     Tartrazin (E102). 62
     Sunset yellow (E100). 62
     Riboflavin. 63
    - Nhóm chất màu đỏ. 64
     Azorubin (E122): 64
     Amaran (E123): 64
     Erytrozin (E127) : 64
     Đỏ rệp : 64
    Nhóm chất màu đen. 64
    Nhóm chất màu xanh. 64
     Màu xanh lơ V (E131) : 64
     Indigocacmin (E132): 65
     Chất màu vô cơ. 65
    II/Chất tạo xốp, nở. 65
     NaHCO[SUB]3[/SUB]. 66
     (NH[SUB]4[/SUB])[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB]. 67
    III/Chất nhũ hóa. 67
    Diglixerin. 68
    Leuxithin (E322). 68
    IV/Chất tạo độ bóng và trợ giúp tạo hình. 69
    Paraphin (E905). 69
    Sáp ong: 69
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 70
    Bảng Phân Công Công Việc:. 9
    I. Phụ gia tạo cấu trúc (chất tạo đông):. 10
    1. Pectin:. 10
    a. Nguồn gốc: 10
    b. Cấu tạo: 10
    c. Tính chất của pecin. 12
    d. Khả năng tạo gel. 12
    e. ứng dụng: 12
    2. Carageenan. 13
    a. Giới thiệu. 13
    b. Nguồn gốc: 13
    c. Cấu tạo: 13
    d. Cơ chế, tính chất tạo nhũ, gel: 14
    e. Ứng dụng: . 15
    3. Albumin :. 15
    a. Nguồn gốc: 16
    b. Cấu tạo, tính chất: 16
    c. Ứng dụng: 16
    4. Gelatine:. 16
    a. Nguồn gốc, cấu tạo, tính chất: 17
    b. Ứng dụng: 17
    5. Lecithin:. 18
    a. Nguốn gốc: 18
    b. ứng dụng: 18
    6. Gum:. 18
    a. Arabic gum. 18
     Nguồn gốc, tính chất: 18
     Công dụng, ứng dụng: 19
    b. Xanthan gum.(INS: 415). 19
     Nguồn gốc, tính chất: 19
     Công dụng, ứng dụng: 19
     Độc tính: 20
    c. Gellen gum. 20
     Cấu tạo, tính chất: 20
     Độc tính: 20
     Công dụng: 20
    d. Guar gum. 21
     Nguồn gốc, cấu tạo: 21
     Độc tính: 21
     Công dụng: 21
    e. Caorob bean gum và locusst bean gum. 22
     Nguồn gốc, cấu tạo: 22
     Độc tính: 22
     Công dụng: 22
    II. Phụ gia tạo vị, chất điều vị:. 22
    1. Chất tạo vị ngọt. 23
    a. Saccharin:. 23
     Cấu tạo: 23
     Công dụng: 24
     Độc tính: 24
     Liều dùng khuyến cáo. 25
    b. Cyclamate:. 25
     Đặc tính: 25
     Độc tính: 26
    c. Aspartame:. 26
     Đặc tính: 26
     Ngưỡng sử dụng, độc tính: 27
    d. Acesunlfame kali. 28
     Đặc tính: 28
    e. Thaumatin(thalin). 28
    f. Sucralose. 29
     Vai trò: 30
     Liều lượng: 30
     Sản xuất. 30
     Độc tính: 30
    2. Chất tạo vị chua. 31
    a. Acid citric. 31
     Nguồn gốc: 32
     Tính chất: 32
     Công dụng: 32
     Độc tính: 33
    b. Acid fumaric. 33
     Tính chất: 33
     Độc tính: 33
     Cơ chế tác động, ứng dụng: 34
    c. Acid adipic. 34
     Tính chất: 34
     Ngưỡng sử dụng: 35
     Độc tính: 35
    d. Acid tartaric. 37
     Tính chất: 37
     Ngưỡng sử dụng và độc tính: 37
     Công dụng: 38
    e. Acid photphoric. 38
     Đặc tính, cấu trúc: 38
     Ngưỡng sử dụng, độc tính: 38
     Công dụng: 39
    f. Acid dehydroacetic. 39
     Đặc tính: 39
     Ngưỡng sử dụng và độc tính: 40
     Công dụng: 40
    3. Chất tạo vị đắng. 40
    4. Chất tạo vị mặn:. 40
     Đặc tính: 41
     Phân loại: 41
     Công dụng: 41
    5. Chất tạo vị cay. 41
    a. Capsaicin:. 42
    b. Piperine. 42
    CHẤT BẢO QUẢN CHỐNG VI SINH VẬT 42
    I. Parabens. 42
     Vai trò: 42
     Cơ chế tác động lên vi sinh vật 43
     Độc tính. 43
    II. ACID SORBIC:. 44
     Vai trò: 44
     Cơ chế: 45
     Liều lượng sử dụng: 45
     Qui trình sản xuất sorbic acid. 45
    III. Axít Benzoic, benzoat và dẫn xuất: 46
    1. Vai trò. 46
    2. Phương pháp sử dụng. 46
    3. Độc tính: 47
    PHỤ GIA MÙI: 47
    I. Cơ chế tác động. 47
    II.Một số chất mùi nhân tạo. 48
    VANILLIN: 49
     Tính chất vật lý: 49
     Ứng dụng: 49
    TINH DẦU : 49
    1.Tinh dầu cam, chanh, . 49
     Cấu tạo. 49
     Tính chất: 50
    2. Mùi táo: izoamyl izovalerat 51
     Cấu tạo: 51
     Tính chất 51
    3. Mùi dứa: Anlyl phenoxyacetat 51
     Cấu tạo. 51
     Tính chất 51
    III/ Độc tính. 51
    IV/ Phương pháp sử dụng chất mùi nhân tạo trong thực phẩm: 52
    1/Chọn chất mùi 52
    2/Thời điểm sử dụng. 52
    3/Quan tâm đến các quy định về sử dụng chất mùi 52
    4/Liều lượng sử dụng. 52
    PHỤ GIA MÀU 52
    1/ Phân loại chất màu. 53
    a/ Chất màu tự nhiên. 53
    Flavonol 55
    Antocyanin. 56
    Curcumin. 56
     Nhóm Theaflavin. 57
     Carotenoid. 57
     Licopen: 58
     Xantofil: 59
     CapSantin: 59
     Criptoxantin: 59
     Birxin. 59
     Xitoxantin. 59
     Astarxantin. 60
     Crocetin. 60
     Chlorophyll 61
    b.Màu tổng hợp. 62
    Nhóm chất màu vàng. 62
     Vàng Matiut 62
     Vàng Naptol Os. 62
     Tartrazin (E102). 62
     Sunset yellow (E100). 62
     Riboflavin. 63
    - Nhóm chất màu đỏ. 64
     Azorubin (E122): 64
     Amaran (E123): 64
     Erytrozin (E127) : 64
     Đỏ rệp : 64
    Nhóm chất màu đen. 64
    Nhóm chất màu xanh. 64
     Màu xanh lơ V (E131) : 64
     Indigocacmin (E132): 65
     Chất màu vô cơ. 65
    II/Chất tạo xốp, nở. 65
     NaHCO[SUB]3[/SUB]. 66
     (NH[SUB]4[/SUB])[SUB]2[/SUB]CO[SUB]3[/SUB]. 67
    III/Chất nhũ hóa. 67
    Diglixerin. 68
    Leuxithin (E322). 68
    IV/Chất tạo độ bóng và trợ giúp tạo hình. 69
    Paraphin (E905). 69
    Sáp ong: 69
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 70
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...