Sách Phôi thai tim và tuần hoàn thai nhi

Thảo luận trong 'Sách Y Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Phôi thai tim và tuần hoàn thai nhi 1

    Trang sau. 1
    Quá trình phát triển phôi thai của tim: 1
    Phôi thai tim và tuần hoàn thai nhi 1
    Trang trước | Trang sau. 1
    Sự gấp khúc của ống tim nguyên thủy: 1
    Trang trước | Trang sau. 2
    Sự phân chia tim ra làm hai nửa: 2
    Trang trước | Trang sau. 9
    Sự hình thành các buồng tim và các van tim. 9
    Trang trước | Trang sau. 10
    Giải thích một số bệnh tim bẩm sinh: 10
    Câu hỏi 1. Sự tồn tại lỗ thông liên nhĩ là do: 13
    b) Sự tiêu đi của phần giữa vách nguyên phát 13
    Câu hỏi 2. Sự tồn lại lỗ thông liên thất thường: 13
    b) ở phần cơ vách gian thất 13
    Câu hỏi 3. Máu của thai: 13
    Ðáp án. 14
    Ðại cương hệ tuần hoàn. 14
    Trang trước | Trang sau. 14
    Các khái niệm chung: 14
    Trang trước | Trang sau. 15
    Cấu tạo của thành mạch. 15
    Trang trước | Trang sau. 16
    Vòng tuần hoàn máu. 16
    Trang trước | Trang sau. 17
    Quy luật về đường đi của các động mạch: 17
    Trang trước | Trang sau. 18
    Quy luật phân nhánh trong các cơ quan: 18
    Trang trước | Trang sau. 19
    Tuần hoàn bên. 19
    Ðại cương hệ tuần hoàn. 19
    Trang trước | Trang sau. 19
    Tuần hoàn của rau và thai 19
    Trang trước | Trang sau. 22
    Tuần hoàn sau khi đẻ. 22
    Trang trước | Trang sau. 23
    Hệ động mạch: 23
    Trang trước | Trang sau. 25
    Hệ tĩnh mạch: 25
    Trang trước | Trang sau. 26
    Ðại cương: 26
    Trang trước | Trang sau. 28
    Mạch bạch huyết: 28
    Trang trước | Trang sau. 29
    Hạch bạch huyết: 29
    Trang trước | Trang sau. 31
    Trang trước | Trang sau. 32
    Bạch huyết của đầu và cổ. 32
    Trang trước | Trang sau. 36
    Bạch huyết chi trên. 36
    Trang trước | Trang sau. 38
    Bạch huyết của chi dưới 38
    Trang trước | Trang sau. 40
    Bạch huyết của bụng và chậu hông. 40
    Trang trước | Trang sau. 41
    Các hạch trước động mạch chủ. 41
    Ðại cương hệ bạch huyết 43
    Trang trước | Trang sau. 43
    Các hạch bạch huyết bên động mạch chủ. 43
    Trang trước | Trang sau. 46
    Bạch huyết của ngực - Dẫn lưu bạch huyết của thành ngực: 46
    Trang trước | Trang sau. 47
    Trang trước | Trang sau. 49
    Vòng động mạch não ( đa giác Willis ) 49
    CÂU NÀO SAU ÐÂY ÐÚNG 54
    Câu hỏi 1. Ðộng mạch nuôi não bắt đầu từ: 54
    Câu hỏi 2. Ðộng mạch nào khống cấp máu cho mặt ngoài bán cầu: 55
    Câu hỏi 3. Ðộng mạch nào không tham gia cấu tạo đa giác ÐM Willis: 55
    Câu hỏi 4. Các xoang tĩnh mạch ở vòm sọ và nền sọ chủ yếu đổ vào: 55
    Ðáp án. 56
    Ðộng mạch đầu mặt cổ. 56
    Trang trước | Trang sau. 56
    Ðộng mạch cảnh trong ( a. carotis interna ) 56
    - ở đoạn cổ: động mạch cảnh trong không có ngành bên nào. 57
    Trang trước | Trang sau. 59
    Ðộng mạch đốt sống ( a. vertebralis ) 60
    Trang trước | Trang sau. 60
    Vòng Ðộng mạch não ( đa giác Willis ) 60
    Trang trước | Trang sau. 62
    Những nhánh vỏ não. 62
    Trang trước | Trang sau. 65
    Trang trước | Trang sau. 66
    Ðộng mạch mạch mạc ( a. choroidae ) 66
    Chọn câu trả lời đúng nhất 67
    Câu hỏi 3. Câu nào sai: 68
    Câu hỏi 4. Câu nào sai (về động mạch cảnh trong): 68
    Câu hỏi 8. Ðộng mạch màng não giữa là nhánh bên của: 70
    Câu hỏi 9. Chọn câu đúng nhất: 70
    Câu hỏi 10. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cung cấp máu bởi: 70
    Ðáp án. 71
    Giải phẫu tim 71
    Trang trước | Trang sau. 71
    Vị trí 71
    Tim có 3 mặt, một đáy và một đỉnh. 72
    Trang trước | Trang sau. 73
    Trang trước | Trang sau. 78
    Hình thể trong. 78
    Trang trước | Trang sau. 81
    Các tâm thất: 82
    Trang trước | Trang sau. 84
    Các tâm nhĩ: 84
    Trang trước | Trang sau. 86
    Cấu tạo của tim 86
    2. Bao thanh mạc. 91
    3. Các túi bịt của màng tim 91
    Trang trước | Trang sau. 92
    Ðộng mạch. 92
    Trang trước | Trang sau. 94
    Tĩnh mạch. 95
    Trang trước | Trang sau. 96
    Thần kinh. 96
    Trang trước | Trang sau. 100
    Ðối chiếu tim và huyệt nghe tim trên lồng ngực. 100
    Trang trước | Trang sau. 101
    Trang trước | Trang sau. 104
    Các thành phần nằm trong tầng dưới trung thất trước: 104
    Trang trước | Trang sau. 106
    Các thành phần trong trung thất sau: 106
    Trang trước | Trang sau. 111
    Trang trước | Trang sau. 113
    Trang trước | Trang sau. 116
    Ðộng mạch chủ bụng: 116
    Trang trước | Trang sau. 119
    Tĩnh mạch chủ dưới: 119
    Trang trước | Trang sau. 120
    Bạch mạch: 120
    Trang trước | Trang sau. 121
    Câu hỏi 2. Ðộng mạch thân tạng cho nhánh bên nuôi dưỡng cho: 123
    Câu hỏi 3. Ðộng mạch gan tách từ: 124
    Câu hỏi 4. Chọn câu đúng nhất: 124
    Câu hỏi 6. ÐM nào nuôi tụy dưới đây tách từ động mạch MTTT: 125
    Câu hỏi 7. Các tĩnh mạch dẫn máu từ tá tràng và tụy đổ vào: 125
    Câu hỏi 8. Chọn câu đúng nhất. Tĩnh mạch cửa được hình thành từ: 125
    Câu hỏi 9. Tĩnh mạch cửađược hình thành ở : 126
    Câu hỏi 10. Chọn câu đúng: 126
    Trong đó: 126
    Câu hỏi 13 .Ðộngmạch nào nuôi tá tuỵ sau đây tách từ động mạch lách: 127
    Câu hỏi 14. Ðộng mạch MTTT nối với động mạch thân tạng qua: 128
    Câu hỏi 15. Ðộng mạch MTTD: 128
    Câu hỏi 16. Tĩnh mạch dưới niêm mạc trực tràng dẫn máu về: 128
    Câu hỏi 17. Ðộng mạch thận tách từ động mạch chủ bụng ở tương ứng: 129
    Câu hỏi 18. Ðộng mạch nào không cho nhánh nuôi dưỡng niệu quản: 129
    Câu hỏi 19. Ðộng mạch nào sau đây không cấp máu cho bàng quang: 129
    Câu hỏi 20. Ðộng mạch buồng trứng: 130
    Câu hỏi 21. Ðộng mạch tử cung là nhánh của: 130
    Ðáp án. 130
    Tổng hợp mạch máu và định khu chậu hông. 131
    Trang trước | Trang sau. 131
    Ðộng mạch chậu chung: 131
    Trang trước | Trang sau. 132
    Ðộng mạch chậu ngoài ( a. iliaca externa ): 132
    Trang trước | Trang sau. 133
    Ðộng mạch chậu trong: 133
    Trang trước | Trang sau. 134
    Trang trước | Trang sau. 135
    Các ngành tạng: 135
    Trang trước | Trang sau. 137
    Trang trước | Trang sau. 139
    Các động mạch ở chi trên. 139
    Trang trước | Trang sau. 141
    Ðộng mạch cánh tay (arteria brachialis) 141
    Trang trước | Trang sau. 143
    Ðộng mạch quay (arteria radialis) 143
    Trang trước | Trang sau. 145
    Ðộng mạch trụ (arteria ulnaris) 145
    Trang trước | Trang sau. 146
    Cung động mạch gan tay nông và sâu. 146
    Trang trước | Trang sau. 147
    Sự nối tiếp của các động mạch chi trên. 148
    Trang trước | Trang sau. 149
    Hệ thống tĩnh mạch chi trên. 149
    Câu hỏi 1. Thành phần nào sau đây đi qua tam giác cánh tay tam đầu: 150
    Câu hỏi 2. ở vùng nách thần kinh giữa nằm ở: 150
    Câu hỏi 3. Ðộng mạch nách: 150
    Trongđó: 151
    Câu hoi 4. Câu nào sai: 151
    Câu hỏi 6. Cơ tuỳ hành của động mạch cánh tay là: 152
    Câu hỏi 7. Thành phần nào sau đây đi trong rãnh nhị đầu trong: 152
    Câu hỏi 8. Câu nào sau đây sai: 153
    Câu hỏi 10. Câu nào sau đây sai: 153
    Câu hỏi 11. Ði cùng với thần kinh giữa là: 154
    Câu gỏi 12. Bó mạch thần kinh gian cốt sau gồm: 154
    Câu hỏi 13. Cung động mạch gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi: 154
    Câu hỏi 14. Chi tiết nào sau đây không thuộc cung gan tay sâu: 155
    Câu hỏi 15. Chi tiết nào không thuộc cung gan tay nông: 155
    Ðáp án. 156
    Mạch máu chi dưới 156
    Trang trước | Trang sau. 156
    Các động mạch ở chi dưới 156
    Các ngành của động mạch đùi 157
    Mạch máu chi dưới 159
    Trang trước | Trang sau. 159
    Ðộng mạch khoeo (a. poplitea) 159
    Trang trước | Trang sau. 161
    Ðộng mạch chày trước (a. tibialis anterior) 161
    Trang trước | Trang sau. 162
    Ðộng mạch mu chân (a. dorsalis pedis) 162
    Trang trước | Trang sau. 163
    Ðộng mạch chày sau (a. tibialis posterior) 163
    Trang trước | Trang sau. 165
    Ðộng mạch chậu trong (a. iliaca interna) 165
    Trang trước | Trang sau. 167
    Tĩnh mạch chi dưới 167
    Mạch máu chi dưới 167
    Trang trước. 167
    Tĩnh mạch chậu ngoài 168
    Ðổ vào có các tĩnh mạch sâu và nông của chi dưới 168
    Câu hỏi 3. Thành phần nào sau đây không nằm trong ống cơ khép: 169
    Câu hỏi 4. Chọn: 170
    Trongđó: 170
    Câu hỏi 5. Chọn câu đúng: 170
    Câu hỏi 6. Chọn: 171
    Trongđó: 171
    Câu hỏi 8. Chọn câu đúng: 172
    Câu hỏi 9. ở vùng cẳng chấn thần kinh mác sâu đi cùng với: 172
    Câu hỏi 10. ở vùng cẳng chân động mạch mác đi kèm: 172
    Câu hỏi 13. Ðộng mạch mu chân: 174
    Ðáp án. 174
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...