Văn Bản Phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên

Thảo luận trong 'Biểu Mẫu' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 22/10/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    [DOWNC="http://w6.mien-phi.com/data/file/2013/thang10/22/PhieuTuDanhGiaKQRenLuyenCuaSV.doc"]TẢI TÀI LIỆU[/DOWNC]

    Phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên - Biểu mẫu GD-ĐT

    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    TRƯỜNG .
    Phòng CT HSSV
    --------------
    [/TD]
    [TD]
    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    --------------------------
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    PHIẾU TỰ  ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
    Học kỳ năm học 200 - 200 .  
    Họ và tên sinh viên: Số hiệu SV: .
    Lớp: Khoá: . Khoa/Viện: .
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
    Nội dung đánh giá
    [/TD]
    [TD]
    Điểm tối đa
    [/TD]
    [TD]
    Tự đánh giá
    [/TD]
    [TD]
    Lớp đánh giá
    [/TD]
    [TD]
    GVCN
    đánh giá
    [/TD]
    [TD]
    Ghi chú
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    I. Về ý thức và kết quả học tập
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Có tinh thần vượt khó, vươn lên trong học tập, tinh thần tự học, tự rèn luyện tốt
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra giữa kỳ (phạm quy thi trừ 4 điểm/1 lần)
    [/TD]
    [TD]
    12
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Đạt giải Olympic hoặc NCKH trường (nhất: 8; nhì: 7; Ba: 6; KK: 5; tham gia: 3)
    [/TD]
    [TD]
    8
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tổng mục I
     
    [/TD]
    [TD]
    30
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    II. Về ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Không vi phạm Quy chế nội trú, ngoại trú, Có lối sống lành mạnh, đoàn kết.
    [/TD]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tham gia lao động nghĩa vụ đầy đủ, có hiệu quả (vắng 1 buổi không có lý do chính đáng trừ 5 điểm)
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi họp lớp, học tập, trao đổi về nội quy, quy chế của trường (vắng 1 buổi trừ 5 điểm)
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tổng mục II
    [/TD]
    [TD]
    25
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    III. Về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống TNXH
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tham gia đầy đủ các buổi học Tuần Sinh hoạt công dân đầu khoá, đầu năm học đầy đủ (vắng 1 buổi không có lý do chính đáng trừ 5 điểm)
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Tham gia đầy đủ các hoạt động của Trường, lớp, Đoàn, Hội tổ chức (vắng 1 lần không có lý do chính đáng trừ 5 điểm)
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tổng mục III
     
    [/TD]
    [TD]
    20
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    IV. Về phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Chấp hành tốt chính sách, pháp luật; Tích cực tham gia phong trào tự quản ở trường, ở nơi cư trú; Có quan hệ quần chúng tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể, quan hệ đúng mức với bạn bè, nhân dân nơi cư trú
    [/TD]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Báo cáo đầy đủ địa chỉ nơi đang cư trú đúng và kịp thời khi có thay đổi
    [/TD]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Có hành động dũng cảm cứu người hoặc tận tình giúp đỡ bạn trong học tập, trong sinh hoạt và cuộc sống
    [/TD]
    [TD]
    5
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tổng mục IV
    [/TD]
    [TD]
    15
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    V. Về công tác phụ trách đoàn thể, xã hội và các tổ chức khác trong trường
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Có tham gia tích cực cho phong trào Lớp, Đoàn, Hội
    [/TD]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Cán bộ lớp, Đoàn, Hội: (Xuất sắc: 3; Tốt: 2; Khá: 1)
    [/TD]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    - Là thành viên tích cực của các Câu lạc bộ, đội văn nghệ, thể thao của lớp, Khoa/Viện, Trường
    [/TD]
    [TD]
    3
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tổng mục V
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    Tổng toàn bộ
    [/TD]
    [TD]
    100
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [TD]
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]
    <div align="center">
    [TABLE]
    [TBODY]
    [TR]
    [TD]
     
    Chữ ký của sinh viên
    (Ký và ghi rõ họ tên)
    [/TD]
    [TD]
         , ngày .tháng .năm 20
    GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM/ CỐ VẤN HỌC TẬP
    (Ký và ghi rõ họ tên)
     
    [/TD]
    [/TR]
    [/TBODY]
    [/TABLE]




    </div>
     
Đang tải...