Tiến Sĩ Phẫu thuật nội soi cắt lách trong điều trị nang lách

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 24/10/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Trang
    Trang phụ bìa
    Lời cam đoan
    Mục lục
    Các chữ viết tắt và thuật ngữ Anh Việt
    Danh mục các bảng
    Danh mục các biểu đồ
    Danh mục các hình
    ĐẶT VẤN ĐỀ 1
    Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 3
    1.1. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CỦA LÁCH 3
    1.1.1. Hình thể ngoài và liên quan 3
    1.1.2. Trọng lượng và kích thước lách 4
    1.1.3. Dây chằng . 5
    1.1.4. Mạch máu lách 7
    1.1.5. Thần kinh và hệ bạch huyết 9
    1.2. SINH LÝ HỌC LÁCH VÀ MÔ HỌC LÁCH 9
    1.2.1. Hai chức năng sinh lý của lách . 9
    1.2.2. Mô học lách . 9
    1.2.3. Lách phụ 10
    1.3. LỊCH SỬ BỆNH NANG LÁCH VÀ ĐIỀU TRỊ 10
    1.4. CƠ CHẾ BỆNH SINH 13
    1.5. PHÂN LOẠI NANG LÁCH . 13
    1.5.1. Định nghĩa nang lách 13
    1.5.2. Phân loại theo Fowler dựa trên giải phẫu bệnh 14
    1.5.3. Phân loại theo Martin 14
    1.5.4. Phân loại theo Morgenstern nang lách không do ký sinh trùng . 14

    1.6. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG NANG LÁCH . 15
    1.7. CẬN LÂM SÀNG 16
    1.7.1. Siêu âm bụng . 16
    1.7.2. CT scan bụng 17
    1.7.3. X quang bụng không sửa soạn 19
    1.7.4. X quang ngực thẳng 20
    1.7.5. Cộng hưởng từ 20
    1.7.6. Giải phẫu bệnh lý nang lách . 21
    1.7.7. Xét nghiệm huyết học . 22
    1.7.8. Xét nghiệm ELISA . 22
    1.7.9. Xét nghiệm huyết thanh gián tiếp (IH test) 23
    1.8. BIẾN CHỨNG CỦA NANG LÁCH 23
    1.8.1. Vỡ nang . 23
    1.8.2. Nhiễm trùng 23
    1.8.3. Xuất huyết trong nang . 23
    1.8.4. Chèn ép tạng lân cận . 23
    1.8.5. Rò nang lách vào tạng khác 24
    1.9. CHẨN ĐOÁN NANG LÁCH 24
    1.10. ĐIỀU TRỊ NANG LÁCH . 25
    1.10.1. Điều trị không phẫu thuật . 25
    1.10.2. Chỉ định phẫu thuật cắt lách . 26
    1.10.3. Phẫu thuật nội soi cắt lách có ưu điểm . 26
    1.10.4. Phẫu thuật nội soi có hỗ trợ bàn tay 27
    1.10.5. Chuẩn bị bệnh nhân trước mổ . 27
    1.10.6. Kết quả của phẫu thuật nội soi cắt lách 27
    Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 28
    2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 28
    2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh . 28

    2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 28
    2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 28
    2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 28
    2.2.2. Phương pháp thu thập số liệu 28
    2.2.3. Cỡ mẫu 29
    2.2.4. Cách thu thập số liệu . 29
    2.2.5. Các biến số thu thập trong nghiên cứu . 29
    2.2.6. Định nghĩa các biến số 30
    2.2.7. Phương pháp phẫu thuật . 35
    2.2.8. Phân tích và xử lý số liệu 38
    2.2.9. Y đức . 39
    Chương 3. KẾT QUẢ 40
    3.1. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC . 40
    3.1.1. Tuổi . 40
    3.1.2. Giới . 41
    3.1.3. Nghề nghiệp 42
    3.1.4. Địa dư 42
    3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG . 43
    3.2.1. Lý do vào viện 43
    3.2.2. Thời gian phát hiện bệnh 43
    3.2.3. Tiền sử . 43
    3.2.4. Triệu chứng cơ năng . 44
    3.2.5. Triệu chứng thực thể . 44
    3.3. ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG 45
    3.3.1. Siêu âm bụng chẩn đoán trước mổ . 45
    3.3.2. CT scan bụng chậu 46
    3.3.3. X quang ngực thẳng hoặc bụng không sửa soạn 47
    3.3.4. Giải phẫu bệnh lý 49

    3.3.5. Xét nghiệm huyết học . 49
    3.4. CÁC ĐẶC ĐIỂM NANG LÁCH . 50
    3.4.1. Vị trí nang lách . 50
    3.4.2. Kích thước nang lách 53
    3.4.3. Số lượng nang lách . 53
    3.4.4. Biến chứng của nang lách . 54
    3.5. KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT . 55
    3.5.1. Phương pháp phẫu thuật . 55
    3.5.2. Xử trí kỹ thuật và phát hiện lách phụ . 56
    3.5.3. Máu mất trong mổ và truyền máu . 57
    3.5.4. Thời gian mổ . 57
    3.5.5. Tỉ lệ tử vong 58
    3.5.6. Tai biến trong mổ và biến chứng sau mổ . 58
    3.5.7. Ống dẫn lưu bụng và thời gian rút dẫn lưu . 58
    3.5.8. Thời gian điều trị sau mổ 59
    Chương 4. BÀN LUẬN . 61
    4.1. ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ 61
    4.1.1. Tuổi . 61
    4.1.2. Giới . 62
    4.1.3. Nghề nghiệp và địa dư 62
    4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG . 63
    4.2.1. Tiền sử . 63
    4.2.2. Thời gian phát hiện bệnh 64
    4.2.3. Triệu chứng lâm sàng . 64
    4.3. ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG 68
    4.3.1. Siêu âm bụng . 68
    4.3.2. CT scan bụng 69
    4.3.3. X quang ngực thẳng hoặc bụng không sửa soạn 69

    4.3.4. Giải phẫu bệnh lý 70
    4.3.5. Xét nghiệm huyết học . 71
    4.4. CÁC ĐẶC ĐIỂM NANG LÁCH . 71
    4.4.1. Vị trí nang lách . 71
    4.4.2. Kích thước nang lách 72
    4.4.3. Số lượng nang lách . 73
    4.4.4. Biến chứng của nang lách . 74
    4.5. KẾT QUẢ SỚM ĐIỀU TRỊ PHẪU PHUẬT NỘI SOI . 75
    4.5.1. Thời gian phẫu thuật . 75
    4.5.2. Tỉ lệ thành công 76
    4.5.3. Tỉ lệ chuyển mổ mở 76
    4.5.4. Tử vong . 77
    4.5.5. Tai biến và biến chứng 77
    4.5.6. Thời gian nằm viện . 78
    4.6. TÍNH KHẢ THI CỦA PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT LÁCH . 79
    KẾT LUẬN 80
    TÀI LIỆU THAM KHẢO.
    PHỤ LỤC: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU.
    DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY.
    DANH SÁCH BỆNH NHÂN NẰM VIỆN TẠI BỆNH VIỆN BÌNH DÂN.









    CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ THUẬT NGỮ ANH VIỆT

    CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    BN Bệnh nhân
    CDC Centers for disease control and prevention (Trung tâm kiểm soát
    và phòng ngừa dịch bệnh)
    cs Cộng sự
    CT scan Computed Tomography scan (cắt lớp điện toán)
    DC Dây chằng
    ĐM Động mạch
    ELISA Enzyme-linked Immunosorbent assay (phản ứng hấp thụ miễn
    dịch gắn kết enzyme)
    Hb Hemoglobin
    IH Indirect Hemagglutination test (xét nghiệm huyết thanh gian tiếp)
    MRI Magnetic Resonance Imaging (cộng hưởng từ)
    PTNS Phẫu thuật nội soi
    PTV Phẫu thuật viên
    TP Thành phố
    THUẬT NGỮ ANH VIỆT
    Laparoscopic total splenectomy Cắt lách toàn bộ qua phẫu thuật nội soi
    Non-parasitic splenic cyst Nang lách không do ký sinh trùng
    Parasitic splenic cyst Nang lách ký sinh trùng
    Pseudocyst of the spleen Nang lách giả
    True cyst of the spleen Nang lách thật




    DANH MỤC CÁC BẢNG
    Trang
    Bảng 3.1. Sự khác biệt giữa tuổi trung bình mắc bệnh theo giới 41
    Bảng 3.2. Phân bố bệnh theo nghề nghiệp 42
    Bảng 3.3. Phân bố bệnh theo địa dư 42
    Bảng 3.4. Bảng tần suất của các triệu chứng cơ năng 44
    Bảng 3.5. Mức độ u bụng khi thăm khám . 44
    Bảng 3.6. Đặc điểm kết quả siêu âm bụng trước mổ 45
    Bảng 3.7. Đặc điểm kết quả chụp CT scan bụng chậu . 46
    Bảng 3.8. Mối liên quan đau bụng với dấu hiệu chèn ép nang . 47
    Bảng 3.9. Đặc điểm kết quả X quang ngực thẳng/bụng không sửa soạn . 47
    Bảng 3.10. Mối liên quan giữa dấu hiệu vòm hoành cao với nang lách to . 48
    Bảng 3.11. Kết quả phân loại nang lách theo giải phẫu bệnh . 49
    Bảng 3.12. Kết quả xét nghiệm huyết học 49
    Bảng 3.13. Vị trí nang lách . 50
    Bảng 3.14. Mối liên quan triệu chứng lâm sàng và vị trí nang lách . 52
    Bảng 3.15. Số lượng nang lách . 53
    Bảng 3.16. So sánh kích thước trung bình giữa nang đơn độc và đa nang . 54
    Bảng 3.17. Tỉ lệ các biến chứng của nang lách . 54
    Bảng 3.18. Kết quả phương pháp phẫu thuật 55
    Bảng 3.19. Thời gian PTNS giữa hai nhóm biến chứng của nang lách 57
    Bảng 3.20. Thời gian điều trị sau mổ 59
    Bảng 3.21. So sánh thời gian hậu phẫu giữa hai nhóm phẫu thuật . 59
    Bảng 4.1. Tuổi trung bình . 61
    Bảng 4.2. Phân bố theo giới 62
    Bảng 4.3. So sánh triệu chứng lâm sàng với tác giả khác . 65
    Bảng 4.4. Vị trí nang lách . 72

    Bảng 4.5. Kích thước trung bình nang lách 73
    Bảng 4.6. So sánh tỉ lệ thành công, tỉ lệ chuyển mổ mở với tác giả khác 76
    Bảng 4.7. So sánh thời gian nằm viện với tác giả khác 78
























    DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
    Trang
    Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi. . 40
    Biểu đồ 3.2. Tỉ lệ bệnh phân bố theo giới tính. . 41
    Biểu đồ 3.3. Tỉ lệ và tần suất theo phân nhóm kích thước nang lách. 53
     
Đang tải...