Luận Văn Phát triển quan hệ công chúng của Vinaphone

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI NÓI ĐẦU

    Hiện nay, với việc có quá nhiều quảng cáo, có quá nhiều phương tiện truyền thông và các quảng cáo thường cố gắng gây được ấn tượng và thu hút dẫn tới quảng cáo dần dần bi suy giảm niềm tin của khách hàng. Khách hàng càng ngày càng nghi ngờ và ít tin tưởng vào quảng cáo hơn. Trong khi đó thông điệp quan hệ công chúng (PR) ít mang tính thương mại do sử dụng các phương tiện trung gian hoặc các bài viết trên báo, vì chứa đựng lượng thông tin đa dạng, phong phú nên dễ gây cảm tình và dễ được công chúng chấp nhận, nó mang tính tư vấn tiêu dùng những thông tin thực tế. Nhiều người trong chúng ta đã nghe về những thương hiệu nổi tiếng nhưng không phải qua quảng cáo mà lại qua những mẩu chuyện được in ấn hay phát sóng. Sức mạnh đem lại niềm tin cho công chúng không phải là từ các đoạn quảng cáo mà lại là PR.
    Với vai trò và hiệu quả quan trọng như vậy trong quảng bá thương hiệu nên hầu hết các doanh nghiệp hiện nay đều cố gắng tận dụng công cụ này, và một doanh nghiệp có quy mô và tiềm năng rất lớn như Vinaphone không thể là ngoại lệ. Công ty viễn thông di động Vinaphone đã tổ chức rất nhiều các hoạt động khác nhau nhằm tạo ra mối quan hệ tốt với công chúng. Đây chính là lý do để em chọn :‘Phát triển quan hệ công chúng của Vinaphone” làm đề tài của khóa luận tốt nghiệp đại học.
    Bố cục chính của khóa luận:

    Chương 1: Tổng quan về hoạt động quan hệ công chúng của doanh nghiệp.
    Chương 2: Thực trạng hoạt động quan hệ công chúng của Vinaphone.
    Chương 3: Một số biện pháp phát triển hoạt động quan hệ công chúng của Vinaphone.



    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU 1
    CHƯƠNG I 2
    TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG QUAN HỆ CÔNG CHÚNG CỦA DOANH NGHIỆP 2

    1.1. TỔNG QUAN VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (PR) 2
    1.1.1. Khái niệm PR 2
    1.1.2. Phân biệt PR với quảng cáo và marketing 3
    1.1.3. Cách tiếp cận của PR hiện đại 4
    1.2. CÁC CÔNG CỤ PR 5
    1.2.1. Ấn phẩm nội bộ - Pulications 5
    1.2.2. Tổ chức sự kiện - Events 7
    1.2.3. Tin Tức - News 8
    1.2.4. Quan hệ cộng đồng - Community Relations 10
    1.2.5. Các phương tiện nhận diện - Identity tools 12
    1.2.6. Vận động hành lang - Lobbying 13
    1.2.7. Đầu tư xã hội - Social investments 15
    1.3. TẦM QUAN TRỌNG CỦA PR 17
    1.3.1. Đối với doanh nghiệp 17
    1.3.2. Đối với công chúng 18
    CHƯƠNG II: 20
    THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG QUAN HỆ CÔNG CHÚNG CỦA VINAPHONE 20

    2.1. TỔNG QUAN VỀ VINAPHONE 20
    2.1.1 Chức năng và nhiệm vụ 20
    2.1.2. Cơ cấu tổ chức 22
    2.1.3. Các sản phẩm, dịch vụ của công ty 26
    2.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của Vinaphone 28
    2.1.5. Các nguồn lực của công ty 31
    2.2. CÁC HOẠT ĐỘNG PR TẠI VINAPHONE 33
    2.2.2. Các nội dung hoạt động PR của Vinaphone 39
    2.2.3. Các nguồn lực để thực hiện hoạt động PR của doanh nghiệp 53
    2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG QUAN HỆ CÔNG CHÚNG CỦA VINAPHONE 56
    2.3.1. Những thành công, ưu điểm: 56
    2.3.2. Những hạn chế, tồn tại 56
    CHƯƠNG III: 58
    MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN QUAN HỆ CÔNG CHÚNG CỦA VINAPHONE 58

    3.1. PHƯƠNG HƯỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY 58
    3.1.1. Phương hướng phát triển của công ty 58
    3.1.2. Mục tiêu phát triển của công ty 58
    3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN QUAN HỆ CÔNG CHÚNG CỦA VINAPHONE 59
    3.2.1. Hoàn thiện tổ chức chức năng PR của công ty 59
    3.2.2. Tăng cường gắn kết hoạt động PR với các hoạt động chức năng khác của công ty 61
    3.2.3. Phát triển các công cụ truyền thông hai chiều trong hoạt động PR 64
    3.2.4. Hoàn thiện công cụ PR phù hợp với các nhóm công chúng 64
    KẾT LUẬN 67




    DANH MỤC BẢNG BIỂU


    STT Tên Nội dung Trang
    1 Bảng 1.1: Bảng so sánh PR và Quảng cáo 3
    2 Bảng 1.2: Bảng so sánh PR và Marketing 4
    3 Bảng 2.1 Thống kê sản lượng liên lạc và doanh thu dịch vụ điện thoại di động từ 2005 – 7/2010 của Công ty VinaPhone 29
    5 Bảng 2.2: Thống kê số lượng thuê bao trên mạng VinaPhone giai đoạn 2005- 7/2010 30
    6 Bảng 2.5: Đầu tư xã hội của Vinaphone
    48
    6 Bảng 2.6: Dự trù chi phí tổ chức sự kiện 49



    DANH MỤC HÌNH VẼ:
    STT Tên Nội dung Trang
    1 Hình 1.1: Mô hình các công cụ PR
    5
    2 Hình 1.3:
    Mô hình 6C trong thông điệp PR:
    9
    3 Hình 2.1:
    Sơ đồ cơ cấu tổ chức công ty Vinaphone
    23
    4 Hình 2.2:
    Mô hình tiến trình PR tại Vinaphone
    39
    5 Hình 3.1: Mô hình tổ chức bộ phận PR đề xuất
    60
    6 Hình 3.2: Mô hình gắn kết PR với các hoạt động thị trường 61




    CÁC THUẬT NGỮ VÀ TỪ VIẾT TẮT


    STT Thuật ngữ Ý nghĩa
    1 CSKH Chăm sóc khách hàng
    2 Publications Ấn phẩm nội bộ
    3 Events Sự kiện
    4 News Tin tức
    5 Community affairs Hoạt động cộng đồng
    6 Identity tools Xác định phương tiện truyền thông
    7 Lobbying Vận động hành lang
    8 Social investments Đầu tư xã hội
    9 SEO Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...