Luận Văn Phát triển dịch vụ logistics tại Công ty TNHH Giao Nhận Vận chuyển quốc tế Sao Thủy

Thảo luận trong 'Quản Trị Kinh Doanh' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 14/8/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    17
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN
    CHUYỂN QUỐC TẾ SAO THỦY VÀ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC
    PHÁT TRIÊN DỊCH VỤ LOGISTICS CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN 2008 -
    2011 .4
    1.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
    SAO THỦY 4
    1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 4
    1.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty .5
    1.1.2.1. Chức năng của Công ty .5
    1.1.2.2. Nhiệm vụ của công ty 6
    1.1.3. Mục tiêu và chiến lược phát triển của Công ty .6
    1.1.3.1. Mục tiêu của Công ty 6
    1.1.3.2. Chiến lược phát triển của Công ty .6
    1.1.4. Bộ máy của Công ty 7
    1.1.5. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính 8
    1.2. DỊCH VỤ LOGISTICS VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2008 - 2011 .10
    1.2.1. Đặc điểm của thị trường logistics Việt Nam 10
    1.2.2. Thực trạng ngành dịch vụ Logistics Việt Nam trong giai đoạn 2008 -
    2011 13
    1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
    LOGISTICS CỦA CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN QUỐC TẾ
    SAO THỦY GIAI ĐOẠN 2008 - 2011 .14
    1.3.1. Nhân tố thuộc môi trường bên ngoài Công ty 15
    1.3.1.1. Môi trường kinh tế 15
    1.3.1.2. Cơ sở hạ tầng liên quan đến ngành dịch vụ Logistics giai đoạn 2008
    – 2011 16
    1.3.1.3 Môi trường chính trị - pháp luật giai đoạn 2008 – 2011 .19
    1.3.1.4. Môi trường công nghệ giai đoạn 2008 – 2011 .21Chuyên đề thực tập GVHD: Mai Thế Cường
    SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKDQT 50B
    1.3.1.5. Môi trường cạnh tranh trong nội bộ ngành dịch vụ Logistics Việt
    Nam .22
    1.3.2. Nhân tố thuộc môi trường bên trong công ty giai đoạn 2008 – 2011 22
    1.3.2.1 Cơ sở vật chất kĩ thuật Công ty giai đoạn 2008 – 2011 .22
    1.3.2.2. Tiềm lực tài chính của công ty giai đoạn 2008 – 2011 .24
    1.3.2.3. Nguồn nhân lực Công ty giai đoạn 2008 – 2011 25
    CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI
    CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN SAO THỦY GIAI ĐOẠN
    2008 – 2011 .27
    2.1 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MERCURY
    VIETNAM GIAI ĐOẠN 2008 – 2011 27
    2.1.1 Nghiên cứu thị trường dịch vụ Logistics Việt Nam giai đoạn 2008 –
    2011 28
    2.1.1.1 Cung thị trường giai đoạn 2008 – 2011 28
    2.1.1.2 Cầu thị trường giai đoạn 2008 – 2011 .28
    2.1.1.3 Mức độ cạnh tranh trên thị trường Logistics Việt Nam giai đoạn
    2008 – 2011 .31
    2.1.2 Xác định khách hàng mục tiêu của Công ty giai đoạn 2008 – 2011 .32
    2.1.3 Thiết lập các gói dịch vụ Logistics mới cho các khách hàng mục tiêu của
    Công ty .34
    2.1.4 Lập kế hoạch triển khai các gói dịch vụ mới để phục vụ khách hàng mục
    tiêu 36
    2.1.5 Thực hiện việc cung cấp gói dịch vụ Logistics mới cho khách hàng mục
    tiêu của Công ty giai đoạn 2008 – 2011 .38
    2.1.6 Kiểm tra việc cung cấp dịch vụ Logistics của Công ty, xử lý các vấn đề
    phát sinh trong giai đoạn 2008-2011 .41
    2.1.7 Tổng kết và rút kinh nghiệm cho các kỳ tiếp theo .42
    2.2. KẾT QUẢ KINH DOANH DỊCH VỤ LOGISTICS CỦA MERCURY
    VIETNAM GIAI ĐOẠN 2008 - 2011 43
    2.2.1. Doanh thu – lợi nhuận kinh doanh của công ty giai đoạn 2008-2011 .43
    2.2.2 Các dịch vụ Logistics mới 44
    2.2.3 Các dịch vụ Logistics truyền thống .44Chuyên đề thực tập GVHD: Mai Thế Cường
    SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKDQT 50B
    2.3 CHỈ TIÊU ĐO LƯỜNG SỰ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI
    MERCURY VIETNAM GIAI ĐOẠN 2008 - 2011 45
    2.3.1 Chỉ tiêu định lượng .45
    2.3.1.1 Số lượng các loại hình dịch vụ Logistics mà Mercury Vietnam cung
    cấp trong giai đoạn 2008 – 2011 45
    2.3.1.2 Số lượng khách hàng mà Mercury Vietnam cung cấp giai đoạn 2008
    – 2011 48
    2.3.1.3 Lợi nhuận trong kinh doanh dịch vụ Logistics của Mercury Vietnam
    giai đoạn 2008 – 2011 49
    2.3.1.4 Số lượng thị trường kinh doanh dịch vụ Logistics của Mercury giai
    đoạn 2008 – 2011 .50
    2.3.2 Chỉ tiêu định tính 50
    2.4 ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI
    MERCURY VIETNAM GIAI ĐOẠN 2008 - 2011 52
    2.4.1 Những ưu điểm trong việc phát triển dịch vụ Logistics của công ty
    Mercury Vietnam giai đoạn 2008 – 2011 .53
    2.4.2 Những tồn tại trong việc phát triển dịch vụ Logistics của công ty
    Mercury Vietnam giai đoạn 2008 – 2011 .54
    2.4.3 Nguyên nhân của những tồn tại 54
    2.4.3.1 Nguyên nhân chủ quan .54
    2.3.4.2 Nguyên nhân khách quan .55
    CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ
    LOGISTICS TẠI CÔNG TY TNHH GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN SAO
    THỦY TỚI NĂM 2015 57
    3.1 CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC ĐỐI VỚI VIỆC PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
    LOGISTICS TẠI MERCURY VIETNAM TƠI NĂM 2015 .57
    3.1.1 Cơ hội đối với việc phát triển dịch vụ Logistics của Mercury Vietnam tới
    năm 2015 57
    3.1.2 Thách thức đối với việc phát triển dịch vụ Logistics của Mercury
    Vietnam tới năm 2015 .59
    3.2 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ LOGISTICS TẠI MERCURY
    VIETNAM TỚI NĂM 2015 .60Chuyên đề thực tập GVHD: Mai Thế Cường
    SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKDQT 50B
    3.3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ
    LOGISTICS TẠI MERCURY VIETNAM TỚI NĂM 2015 .61
    3.3.1 Đề xuất giải pháp nhằm phát triển dịch vụ Logistics tại Mercury Vietnam
    tới năm 2015 .61
    3.3.1.1 Giải pháp về thị trường .61
    3.3.1.2. Giải pháp về nguồn lực 62
    3.3.1.3 Giải pháp đầu tư cơ sở vật chất của Công ty .62
    3.3.1.4. Giải pháp Tăng vốn cho Công ty .63
    3.3.1.5. Giải pháp về tố chức bộ máy quản lý của Công ty .63
    3.3.1.6. Giải pháp phát triển mối quan hệ của Công ty với các thành viên
    trong ngành Logistics .63
    3.3.2. Một số kiến nghị đối với Nhà nước 64
    3.3.2.1 Giải pháp về chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng .64
    3.3.2.2. Giải pháp hoàn thiện tối ưu hệ thống Hải quan 64
    3.3.2.3. Giải pháp hoàn thiện hệ thống pháp luật Việt nam .64
    KẾT LUẬN 66
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .68Chuyên đề thực tập GVHD: Mai Thế Cường
    SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKDQT 50B
    DANH MỤC BẢNG
    Bảng 1.1: Hê ̣thống kho baĩ của Mercury Vietnam .23
    Bảng 1.2: Trang thiết bi ̣bốc xếp của Mercury Vietnam 24
    Bảng 1.3: Cơ cấu vốn và tài sản của Mercury Vietnam qua các năm 25
    Bảng 2.1: Vốn FDI vào Việt Nam giai đoạn 2008-2011 (Tỷ USD) 29
    Bảng 2.2: Kim ngạch xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2008 – 2011 .29
    Bảng 2.3: Kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam phân theo khối nước và nước giai đoạn
    từ 2008-2011 .30
    Bảng 2.4: Kim ngạch nhập khẩu phân theo khối nước và nước chủ yếu từ năm 2008 –
    2011 .30
    Bảng 2.5: Các gói dịch vụ Logistics mới của Công ty giai đoạn 2008-2011 .35
    Bảng 2.6: Kế hoạch về tài chính của Mercury Vietnam giai đoạn 2008-2011 .36
    Bảng 2.7: Kế hoạch chi tiết về mua sắm trang thiết bị, nâng cấp cơ sở vật chất, nhân
    sự, marketing của Mercury Vietnam giai đoạn 2008-2011 .37
    Bảng 2.8: Kế hoạch triển khai cung cấp gói dịch vụ Logistics 1 cho Công ty TNHH
    Ford Việt Nam của Công ty .38
    Bảng 2.9: Các gói dịch vụ Logistics mới được cung cấp cho các khách hàng truyền
    thống của Mercury Vietnam trong giai đoạn 2008-2011 41
    Bảng 2.10: Doanh thu – Lợi nhuận và tăng trưởng doanh thu – lợi nhuận của Mercury
    Vietnam giai đoạn 2008-2011 43
    Bảng 2.11: Các dịch vụ Logistics truyền thống và các dịch vụ mới được Mercury
    Vietnam cung cấp trong giai đoạn 2008-2011 46Chuyên đề thực tập GVHD: Mai Thế Cường
    SV: Dương Đức Khánh Lớp QTKDQT 50B
    DANH MỤC HÌNH
    Hình: 1.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy của Công ty 8
    Hình 1.2: Quy mô thị trường Logistics của Việt Nam và một số quốc gia trong
    khu vực và trên thế giới năm 2010 (Tỷ USD) .11
    Hình 1.3: Tốc độ tăng trưởng của ngành dịch vụ Logistics Việt Nam trong giai
    đoạn 2008-2011 (%) .11
    Hình 1.4: Tỷ trọng chi phí Logistics so với GDP của một số nước năm 2011 .12
    Hình 2.1: Thị phần thị trường Logistics Việt Nam, 2008-2011 .31
    Hình 2.2: Số lượng tờ khai hải quan về XNK đã mở qua các năm 2008-2011 .45
    Hình 2.3: Số lượng các loại hình dịch vụ Logistics mà Mercury Vietnam cung
    cấp qua từng năm trong giai đoạn 2008-2011 .46
    Hình 2.4: Tỷ trọng các loại hình dịch vụ của Mercury Vietnam năm 2010 .47
    Hình 2.5: Tỷ trọng các dịch vụ mới giai đoạn 2008-2010 .47
    Hình 2.6: Số lượng các khách hàng của Mercury Vietnam giai đoạn 2008-2011 48
    Hình 2.7: Mức gia tăng số lượng khách hàng sử dụng dịch vụ giao nhận hàng
    hóa quốc tế của Mercury Vietnam giai đoạn 2008 – 2011 .49
    Hình 2.8: Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận của Mercury Vietnam trong giai đoạn
    2008-2011 50
    Hình 2.9: Chỉ tiêu đo lường mức độ hài lòng về dịch vụ Logistics của Mercury
    Vietnam giai đoạn 2008 – 2011 51
     
Đang tải...