Tiến Sĩ Phát triển công nghiệp hỗ trợ ngành xây dựng dân dụng ở Việt Nam.

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 26/6/15.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    LỜI CAM ĐOAN . i
    LỜI CẢM ƠN ii
    MỤC LỤC iii
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vi
    DANH MỤC CÁC BẢNG vii
    DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ . ix
    MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN
    QUAN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 8
    1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu . 8
    1.1.1.Các công trình nghiên cứu trong nước 8
    1.1.2. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài 10
    1.1.3. Khoảng trống các nghiên cứu và hướng nghiên cứu tiếp theo của tác giả 12
    1.2. Phương pháp nghiên cứu 13
    1.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu . 13
    1.2.2. Phương pháp phân tích, tổng hợp dữ liệu . 14
    CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ VÀ PHÁT
    TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG . 18
    2.1. Cơ sở lý luận về công nghiệp hỗ trợ . 18
    2.1.1. Khái niệm về công nghiệp hỗ trợ 18
    2.1.2. Đặc điểm của ngành công nghiệp hỗ trợ 22
    2.1.3. Phân loại công nghiệp hỗ trợ 24
    2.1.4. Vai trò của công nghiệp hỗ trợ . 25
    2.2. Nội dung và các chỉ tiêu đánh giá phát triển CNHT ngành XDDD 28
    2.2.1. Nội dung phát triển CNHT ngành xây dựng dân dụng . 28
    2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá phát triển CNHT ngành XDDD . 31
    2.3. Một số kinh nghiệm quốc tế về phát triển CNHT ngành XDDD trên thế
    giới và bài học cho Việt Nam . 52 iv
    2.3.1. Kinh nghiệm của Nhật Bản [8,9,10,11] 52
    2.3.2. Kinh nghiệm của Trung Quốc 58
    2.3.3. Một số bài họccho Việt Nam 72
    CHƯƠNG 3 THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
    NGÀNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG Ở VIỆT NAM . 78
    3.1. Bối cảnh phát triển CNHT ngành XDDD ở VN giai đoạn 2009 -2013 . 78
    3.2.Thực trạng ngành XDDDvà một số DN CNHT ngành XDDD ở VN 80
    3.2.1. Thực trạng ngành XDDD ở Việt Nam 80
    3.2.2. Thực trạng một số DN CNHT ngành XDDD giai đoạn 2009 -2013 83
    3.3. Thực trạng phát triển CNHT ngành XDDDVN . 99
    3.3.1. Cấp độ phát triển CNHT ngành XDDD . 99
    3.3.2. Tốc độ phát triển CNHT ngành XDDD 102
    3.3.3. Năng suất các yếu tố tổng hợp (TFP) . 105
    3.3.4. Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghệ cao và sản phẩm ứng dụng công nghệ
    cao trong giá trị sản xuất công nghiệpVLXD . 108
    3.3.5. Phát triển hệ thống tài chính lành mạnh trong các DN CNHT ngành XDDD 110
    3.4. Phân tích kết quả điều tra về nhân tố ảnh hưởng phát triển bền vững
    CNHT ngành XDDD 114
    3.4.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo tính nhất quán bên trong- Hệ số
    Cronbach’s Alpha . 114
    3.4.2.Phân tích nhân tố 115
    3.4.3. Phân tích đánh giá các nhân tố tác động đến phát triển bền vững CNHT
    ngành XDDD 116
    3.4.4. Phân tích tương quan giữa các nhân tố . 126
    3.4.5. Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố phát triển bền vững CNHT
    ngành XDDD 127
    3.5. Đánh giá chung về phát triển CNHT ngành XDDD . 129
    3.5.1. Những kết quả đạt được 129
    3.5.2. Những mặt hạn chế và nguyên nhân . 131 v
    CHƯƠNG 4 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ NGÀNH
    XÂY DỰNG DÂN DỤNG Ở VIỆT NAM . 134
    4.1. Quan điểm và định hướng phát triển CNHT ngành XDDD . 134
    4.1.1. Quan điểm và định hướng phát triển ngành CN VLXD . 134
    4.1.2. Quan điểm và định hướng phát triển ngành Tư vấn- Thiết kế -Giám sát XD . 136
    4.2. Giải pháp phát triển CNHT ngành XDDD ở Việt Nam . 137
    4.2.1. Giải pháp đối với Chính Phủ 137
    4.2.2 Giải pháp chung đối với các doanh nghiệp CNHT ngành XDDD 143
    4.3. Giải pháp cụ thể đối với một số DN CNHT ngành XDDD hiện nay . 149
    4.3.1. Ngành xi măng 149
    4.3.2. Ngành kính xây dựng 150
    4.3.3. Ngành vật liệu xây 151
    4.3.4. Ngành vật liệu lợp . 152
    4.3.5. Ngành ốp lát 153
    4.3.6. Ngành tư vấn – thiết kế - giám sát XDDD . 154
    4.4. Kiến nghị đối với các Bộ, ngành, Hội, Hiệp hội có liên quan 155
    4.4.1. Bộ xây dựng 155
    4.4.2. Bộ Tài nguyên và môi trường . 155
    4.4.3. Bộ Công thương 156
    4.4.4. Bộ Giao thông vận tải . 156
    4.4.5. Bộ Giáo dục và Đào tạo 156
    4.4.6. Bộ khoa học và Công nghệ . 157
    4.4.7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư . 157
    4.4.8. Các Hội, Hiệp hội ngành nghề liên quan đến VLXD . 157
    KẾT LUẬN 158
    DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG
    BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
    DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
    PHỤ LỤC vi
    DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
    CNHT: Công nghiệp hỗ trợ
    CN: Công nghiệp
    CP: Chính phủ
    CSPT: Chính sách phát triển
    CSHT: Cơ sở hạ tầng
    DNNVV: Doanh nghiệp nhỏ và vừa
    DN: Doanh nghiệp
    ĐKTN: Điều kiện tự nhiên
    KHCN: Khoa học công nghệ
    NNL: Nguồn nhân lực
    NK: Nhập khẩu
    MT: Môi trường
    PTBV: Phát triển bền vững
    QHLK: Quan hệ liên kết
    TNKS: Tài nguyên khoáng sản
    TCSTK: Tổng công suất thiết kế
    TT: Thị trường
    TĐ ĐQG: Tập đoàn Đa Quốc Gia
    VLXD: Vật liệu xây dựng
    VN: Việt Nam
    VNXK: Việt Nam xuất khẩu
    XM: Xi măng
    XK: Xuất khẩu
    XDDD: Xây dựng dân dụng
    vii
     
Đang tải...